Đề kiểm tra giữa học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Phòng GD & ĐT Đà Nẵng

Đề kiểm tra giữa học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Phòng GD & ĐT Đà Nẵng

Câu 2 – 0,25đ. A. 0 B. 2 C. 5 D. 6

Cho a + 5b – 2 7. Số dư khi chia cho 7 là bao nhiêu?

Câu 3 – 0,25đ. A. 7 B. 49 C. 7 D. Không tính được

Cho x, y nguyên thõa mãn x + y = 13 và xy = 30. Biểu thức x – y có giá trị là bao nhiêu?

Câu 4 – 0,25đ. A. 5 B. 10 C. 15 D. 25

Cho x, y thõa mãn x3 – 3xy2 = 5 và y3 – 3x2y = 10. Biểu thức x2 + y2 có giá trị là bao nhiêu?

Câu 5 – 0,25đ. A. 0 B. 1 C. 0,25 D. 0 và 0,25

Số dương mà bình phương của nó gấp 4 lần lập phương của nó là số nào?

Câu 6 – 0,25đ. A. 95o B. 100o C. 105o D. 110o

Tứ giác ABCD có = 40o; = 70o; AD = BC. Trung điểm của AB và CD là E, F. Số đo góc EFC là bao nhiêu?

Câu 7 – 0,25đ. A. 40o B. 45o C. 50o D. 55o

 

doc 2 trang thuongle 3070
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Phòng GD & ĐT Đà Nẵng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
 THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG NĂM HỌC: 2020 – 2021 
ĐỀ CHÍNH THỨC Đề thi có 2 trang Môn : TOÁN LỚP 8
(Gồm 8 câu trắc nghiệm, 4 câu tự luận) Thời gian: 1 giờ 40 phút, ngày / / 
 Thông tin của thí sinh
 Giám thị coi thi I
 Giám thị coi thi II
Họ và tên: .
Lớp: – Số báo danh: ..
Ngày sinh: – Nơi sinh: 
Địa điểm thi: . 
Trường: 
™---------------------------------------------˜
I – PHẦN TRẮC NGHIỆM (2đ):
Câu 1 – 0,25đ. A. 0 B. 2 C. 10 D. 12
Số dư khi chia 8.2n + 2n + 1 cho 20 là bao nhiêu?
Câu 2 – 0,25đ. A. 0 B. 2 C. 5 D. 6
Cho a + 5b – 2 7. Số dư khi chia cho 7 là bao nhiêu?
Câu 3 – 0,25đ. A. 7 B. 49 C. 7 D. Không tính được
Cho x, y nguyên thõa mãn x + y = 13 và xy = 30. Biểu thức x – y có giá trị là bao nhiêu?
Câu 4 – 0,25đ. A. 5 B. 10 C. 15 D. 25
Cho x, y thõa mãn x3 – 3xy2 = 5 và y3 – 3x2y = 10. Biểu thức x2 + y2 có giá trị là bao nhiêu?
Câu 5 – 0,25đ. A. 0 B. 1 C. 0,25 D. 0 và 0,25
Số dương mà bình phương của nó gấp 4 lần lập phương của nó là số nào?
Câu 6 – 0,25đ. A. 95o B. 100o C. 105o D. 110o
Tứ giác ABCD có = 40o; = 70o; AD = BC. Trung điểm của AB và CD là E, F. Số đo góc EFC là bao nhiêu?
Câu 7 – 0,25đ. A. 40o B. 45o C. 50o D. 55o
Trên hình chữ nhật ABCD lấy H AC sao cho BH AC. Lấy điểm E trên tia đối của tia BH sao cho BE = AC. Số đo góc ADE là bao nhiêu?
Câu 8 – 0,25đ. A. 10 B. 12 C. 13 D. 
 Hình thang cân có đáy là 10; 20 và cạnh bên là 13 có chiều cao là bao nhiêu?
II – PHẦN TỰ LUẬN (8đ):
Bài 1 – 1,75đ. 
1/ Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) xy2 + 2y2 + 2xy + 4y b) x(y2 – 1) + 4 – 4y2 
2/ Tìm giá trị của z thõa mãn: (2z – 1)2 – z = 59,5.
Bài 2 –1,5đ. 
Tính giá trị của các biểu thức sau: 
a) M = (t2 – 1)(t2 + 1)(t24 + 1)(t8 + 1) .2–16 + t8t tại t = -2. 
b) N = 1002 + 802 + 402 – 202 – 20.160 (tính bằng cách hợp lí nhất). 
Bài 3 – 3đ. 
Cho hình vuông ABCD, qua A kẻ các đường thẳng vuông góc với nhau và cắt BC tại P và R, cắt CD tại Q và S sao cho A, R, S thẳng hàng và A, P, Q thẳng hàng (AP < AQ, AS < AR). Gọi M, N là trung điểm của QR, PS và H là giao điểm của PS và QR. 
a) Chứng minh rằng: P là trực tâm của QRS. b) Tứ giác AMHN là hình gì?
c) Lấy điểm K, E đối xứng với A lần lượt qua trung điểm I của QS và điểm S và SK cắt IE tại F. Chứng minh rằng: . 
d) Chứng minh rằng: Các điểm D, N, B, M luôn thẳng hàng khi các đường thẳng vuông góc với nhau tại A thay đổi.
Bài 4 – 1,75đ. 
a) Tìm giá trị của n khác 0 sao cho 3m3 – 5m2 + 5n2m + 9n chia hết cho m – 1.
b) Tìm các giá trị của k nguyên sao cho k2020 + k2021 + 1 không chia hết cho k2 + k + 1.
c) Cho 4 số a, b, c, d dương thoã mãn a4 + b4 + c4 + d4 = 4abcd. Hãy so sánh a, b, c và d?
&Ø HẾT ×&

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_toan_lop_8_nam_hoc_2020_2021_phong.doc