Đề kiểm tra giữa học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Cẩm Trung

Đề kiểm tra giữa học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Cẩm Trung

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 7: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

a) 4x2 + 2x b) x2 – 5x + xy – 5y c) x2 + 4x – y2 + 4

Câu 8: Tìm x biết

a) x(x – 1) + 3(x – 1) = 0 b) x2 + 10x + 24 = 0

Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A. M là điểm bất kì trên cạnh BC (M khác B, C). Kẻ ME vuông góc với AC tại E, MF vuông góc với AB tại F.

a) Chứng minh AEMF là hình chữ nhật

b) N là điểm đối xứng với M qua E. Chứng minh AFEN là hình bình hành

c) P là điểm đối xứng với M qua AB. Chứng minh P, A, N cùng thuộc một đường thẳng

Câu 10: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 5x2 + y2 + 4xy – 2x – 2y + 2020

 

docx 3 trang thuongle 3380
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Cẩm Trung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS CẨM TRUNG
Mã đề 01
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I 
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (chọn đáp án đúng ghi vào bài làm)
Câu 1: Kết quả phép tính x(x + 1) – x2 là
A. x
B. x2
C. – 2x2
D. – x2
Câu 2: Tứ giác ABCD có , số đo góc D là
A.800 
B. 600
C. 1000
D. 1200
Câu 3: Dư trong phép chia (2x2 – x + 7) : ( x - 1) là
A. 7
B. - 1
C. 8
D. 1
Câu 4: Thương của phép chia 6x3y2 : 3xy2 là
A. 2x
B.2x2y
C. 2x2
D. 18x2
Câu 5: Giá trị của đa thức f(x) = x2 – 2x + 1 tại x = 2 bằng
A. - 2
B. - 4
C. 4
D. 1
Câu 6:Hình thang ABCD ( AB//CD) biết AB = 6cm, CD = 10cm. Độ dài đường trung bình của hình thang ABCD là
A. 4cm
B. 8cm
C. 16cm
D. 32cm
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 7: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 4x2 + 2x b) x2 – 5x + xy – 5y c) x2 + 4x – y2 + 4
Câu 8: Tìm x biết
a) x(x – 1) + 3(x – 1) = 0 b) x2 + 10x + 24 = 0
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A. M là điểm bất kì trên cạnh BC (M khác B, C). Kẻ ME vuông góc với AC tại E, MF vuông góc với AB tại F.
a) Chứng minh AEMF là hình chữ nhật
b) N là điểm đối xứng với M qua E. Chứng minh AFEN là hình bình hành
c) P là điểm đối xứng với M qua AB. Chứng minh P, A, N cùng thuộc một đường thẳng
Câu 10: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 5x2 + y2 + 4xy – 2x – 2y + 2020
 .. Hết ..
Họ và tên thí sinh . Số báo danh ..
Lưu ý: - Thí sinh phải ghi mã đề vào tờ giấy thi
 - Giám thị không giải thích gì thêm
TRƯỜNG THCS CẨM TRUNG
Mã đề 02
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I 
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (chọn đáp án đúng ghi vào bài làm)
Câu 1: Kết quả phép tính x(x + 2) – x2 là
A. – x2
B. 2x2
C. – 2x2
D. 2x
Câu 2: Tứ giác ABCD có , số đo góc D là
A.800 
B. 1000
C. 700
D. 1100
Câu 3: Dư trong phép chia (2x2 – x + 5) : ( x - 1) là
A. 5
B. 6
C. 2
D. 1
Câu 4: Thương của phép chia 6x3y2 : 2xy2 là
A. 2xy
B.3x2
C. 3x2y
D. 12x2
Câu 5: Giá trị của đa thức f(x) = x2 – 4x + 4 tại x = 3 bằng
A. 1
B. 25
C. 4
D. 3
Câu 6:Hình thang ABCD ( AB//CD) biết AB = 8cm, CD = 10cm. Độ dài đường trung bình của hình thang ABCD là
A. 2cm
B. 36cm
C. 18cm
D. 9cm
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 7: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 6x2 + 3x b) x2 – 6x + xy – 6y c) x2 + 6x – y2 + 9
Câu 8: Tìm x biết
a) x(x – 1) + 4(x – 1) = 0 b) x2 + 8x + 15 = 0
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A. M là điểm bất kì trên cạnh BC (M khác B, C). Kẻ ME vuông góc với AC tại E, MI vuông góc với AB tại I.
a) Chứng minh AEMI là hình chữ nhật
b) N là điểm đối xứng với M qua E. Chứng minh AIEN là hình bình hành
c) P là điểm đối xứng với M qua AB. Chứng minh P, A, N cùng thuộc một đường thẳng
Câu 10: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 5x2 + y2 + 4xy – 2x – 2y + 2020
 .. Hết ..
Họ và tên thí sinh . Số báo danh ..
Lưu ý: - Thí sinh phải ghi mã đề vào tờ giấy thi
 - Giám thị không giải thích gì thêm
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 8
 I. Trắc nghiệm (3điểm) 
Câu
1
2
3
4
5
6
Mã đề 01
A
B
C
C
D
B
Mã đề 02
D
C
B
B
A
D
 II. Tự luận (7điểm) HDC mã đề 01 (mã đề 02 tương tự)
Câu
Đề 1
Điểm
Câu 7
(2,5 đ)
a) 4x2 + 2x = 2x(2x + 1)
1đ
b) x2 - 5x + xy -5y = x(x - 5) +y(x – 5)
 = (x – 5)(x + y)
0,5
0,5
c) x2 + 4x – y2 + 4 = (x2 + 4x + 4) – y2 = (x + 2)2 – y2
 = (x + 2 – y)(x + 2 + y)
0,25 0,25
Câu 8
(1đ)
a) x(x – 1) + 3(x – 1) = 0
 (x – 1)(x + 3) = 0 
 x = 1 hoặc x = - 3
0,25
0,25
b) x2 + 10x + 24 = 0
 (x + 6)(x + 4) = 0
 x = - 6 hoặc x = -4
0,25
0,25
Câu 9
(3 đ)
Vẽ hình đúng đến câu a 
a) Tứ giác AEMF có (gt)
 suy ra AEMF là hình chữ nhật
0,5
0,5
0,5
b) do AEMF là hình chữ nhật ( câu a)
 AF = EM, AF // ME AF = EN (vì EN = EM)
 AF // EN
 AEMF là hình bình hành vì có một cặp cạnh đối song song và bằng nhau
0,5
0,5
c) Chứng minh 
 tam giác AEN có 
 P, A, N thẳng hàng
0,25 
0,25
Câu 10
(0,5đ)
A = 5x2 + y2 + 4xy – 2x – 2y + 2020
 = (2x + y – 1)2 + (x + 1)2 + 2018
 A 2018. Dấu = xẩy ra khi x = - 1, y = 3
Min A = 2018 khi x = - 1, y = 3
0,25 
0,25

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_toan_lop_8_nam_hoc_2020_2021_truon.docx