Đề kiểm tra giữa học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Chiềng Kheo

Đề kiểm tra giữa học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Chiềng Kheo

Câu 16: Nhóm hình nào có trục đối xứng?

A. Hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật

B. Hình thang cân, hình tròn, hình chữ nhật

C. Hình thang vuông, hình tròn, hình chữ nhật

D. Hình thang vuông, hình bình hành, hình chữ nhật

Câu 17: Phát biểu nào sai?

A. Trong hình chữ nhật hai đường chéo bằng nhau

B. Trong hình chữ nhật hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường

C. Giao điểm của hai đường chéo hình chữ nhật là tâm đối xứng của hình chữ nhật đó

D. Trong hình chữ nhật hai cạnh kề bằng nhau

Câu 18: Điền vào chỗ chấm để được các câu khẳng định đúng:

1. Hình thang là tứ giác có .

2. Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối. hai cạnh của tam giác

3. Đường trung bình của tam giác thì .với cạnh thứ ba và . cạnh ấy.

4. Đường trung bình của hình thang thì .với hai đáy và . hai đáy.

 

docx 4 trang thuongle 3590
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Chiềng Kheo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT MAI SƠN
TRƯỜNG TH&THCS CHIỀNG KHEO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2020 – 2021
MÔN TOÁN 8 
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:..........................................................................Lớp: 8
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Chọn đáp án đúng
Câu 1: Kết quả của phép nhân x(x – y) là: 
A. 2x – xy 
B. x2 – y 
C. x – y2 
D. x2 – xy 
Câu 2: Phép nhân 3x.(2x + 1) được kết quả là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 3: Làm tính nhân (2x + 2)(3x – 1) được kết quả là:
A. 6x2 + 4x – 2 
B. 6x2 – 4x – 2 
C. 6x2 – 8x – 2 
D. 6x2 + 8x – 2 
Câu 4: Phép nhân (–5x)(3x2 – 5x + 1) được kết quả là:
A. –15x3 + 25x2 – 5x 	B. –15x3 – 25x2 + 5x
C. 15x3 – 25x2 + 5x 	D. 15x3 + 25x2 – 5x
Câu 5: Phân tích hằng đẳng thức (a + b)2 được kết quả là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 6: Phân tích hằng đẳng thức a3 – b3 được kết quả là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 7: Thực hiện phép tính (2x – 2)(2x + 2) ta được:
A. x2 – 4 
B. 4x2 – 4 
C. (2x + 2)2 
D. (2x – 2)2 
Câu 8: Giá trị của biểu thức: a2 – 2ab + b2 tại a= 101 ; b = 1 là :
A. 98 
B. 100 
C. 200 
D. 10000 
Câu 9: Tính (4 – x)( 4 + x) ta được?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 10: Cho Điền đơn thức thích hợp vào chỗ chấm để được một hằng đẳng thức?
A. 3
B. 6
C. –9
D. 9
Câu 11: Biểu thức (x – 3)2 bằng biểu thức nào dưới đây?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 12: Phân tích đa thức x2 + 6x + 9 thành nhân tử ta được : 
 A. (x + 3)2 B. (x – 3)2 C. (x + 9)2 D. (x – 6)2 
Câu 13: Tìm x biết: x2 – 3x = 0
A. x = –3
B. x = 3
C. x = 0 hoặc x = 3
D. x = 0
Câu 14: Điền vào chỗ chấm: (2x + y)3 = 8x3 + 12x2y + .. để được một hằng đẳng thức?
A. 6xy2 + y2 
B. 6x2y + y3 
C. 12xy2 + y3 
D. 6xy2 + y3 
Câu 15: Tứ giác ABCD có thì 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 16: Nhóm hình nào có trục đối xứng?
A. Hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật
B. Hình thang cân, hình tròn, hình chữ nhật
C. Hình thang vuông, hình tròn, hình chữ nhật
D. Hình thang vuông, hình bình hành, hình chữ nhật
Câu 17: Phát biểu nào sai?
A. Trong hình chữ nhật hai đường chéo bằng nhau
B. Trong hình chữ nhật hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
C. Giao điểm của hai đường chéo hình chữ nhật là tâm đối xứng của hình chữ nhật đó
D. Trong hình chữ nhật hai cạnh kề bằng nhau
Câu 18: Điền vào chỗ chấm để được các câu khẳng định đúng:
1. Hình thang là tứ giác có ...........................................
2. Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối............................ hai cạnh của tam giác
3. Đường trung bình của tam giác thì ..........................với cạnh thứ ba và ...................... cạnh ấy.
4. Đường trung bình của hình thang thì ..........................với hai đáy và ........................ hai đáy.
Câu 19: Một hình thang có đáy lớn dài 6cm, đáy nhỏ dài 4cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là: 
A. 5cm
B. 10cm
C. 15cm
D. 20cm
Câu 20: Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền dài 5cm. Khi đó độ dài cạnh huyền là:
A. 2,5cm
B. 5cm
C. 10cm
D. 15cm
Câu 21: Cho đoạn thẳng AB = 3cm và điểm I không nằm trên AB. Đoạn thẳng A’B’ đối xứng với AB qua I có độ dài là?
A. 1,5cm
B. 3cm
C. 6cm
D. 9cm
PHẦN TỰ LUẬN (4.0 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Cho biểu thức: 
	a) Rút gọn.
	b) Tính giá trị biểu thức A tại x = 1
Câu 2: (1 điểm) Tìm x, biết:
Câu 3: (2 điểm) 
Cho tứ giác MNPQ có hai đường chéo vuông góc với nhau. E, F, G, H lần lượt là trung điểm của các cạnh MN, NP, PQ, QM. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác EFGH là hình bình hành.
b) Tứ giác EFGH là hình chữ nhật.
---------------------------------------------------
Chủ đề chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng số
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Nhân đơn thức với đa thức
Biết được quy tắc nhân đơn thức với đa thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
0,75
75
3
0,75
75
2.Nhân đa thức với đa thức
Biết được quy tắc nhân đa thức với đa thức
Thực hiện được phép nhân đa thức với đa thức và tính giá trị của biểu thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25
2,5
1
1
10
2
1,25
12,5
3. Hằng đẳng thức
Nắm được công thức biểu thị 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
Hiểu và vận dụng được 7 hằng đẳng thức vào khai triển, rút gọn biểu thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
1
10
4
1
10
8
2
20
4.Phân tích đa thức thành nhân tử
Biết cách phân tích một đa thức thành nhân tử
Vận dụng phân tích đa thức thành nhân tử để giải một số dạng toán.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25
2,5
1
0,25
2,5
2
1
10
4
1,5
15
5. Tứ giác
Biết được tổng số đo các góc của một tứ giác.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25
2,5
1
0,25
2,5
6. Các tứ giác đặc biệt: H.thang, H.bình hành, H. chữ nhật
Nhận biết một tứ giác là H.thang, H.bình hành, H. chữ nhật
- Các dấu hiệu nhận biết H.thang, H.bình hành, H. chữ nhật
Chứng minh một tứ giác là H.thang, H.bình hành, H. chữ nhật
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5
1
0,25
2,5
1
2
20
4
2,75
27,5
7. Đường trung bình của tam giác, của hình thang
Sử dụng tính chất đường trung bình của tam giác, của hình thang trong giải toán.
Sử dụng tính chất đường trung bình của tam giác, của hình thang trong giải toán.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
0,75
7,5
1
0,25
2,5
4
1
10
8. Đối xứng trục, đối xứng tâm.
Hiểu được tâm, trục đối xứng của tứ giác dạng đặc biệt.
Hiểu được tính chất của đối xứng tâm
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25
2,5
1
0,25
2,5
2
0,5
5
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
16
4
40
8
2
20
3
2
20
1
2
20
28
10
100

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_toan_lop_8_nam_hoc_2020_2021_truon.docx