Ma trận và đề kiểm tra chất lượng giữa học kì I Toán Lớp 8 (Có đáp án) - Năm học 2020-2021

Ma trận và đề kiểm tra chất lượng giữa học kì I Toán Lớp 8 (Có đáp án) - Năm học 2020-2021

 Câu 1 (0,5 điểm): Biểu thức: x3 - y3 bằng:

 A.(x + y)(x2 - xy + y2 ) B. (x + y)(x2 + xy + y2 )

 C. (x - y)(x2 - xy + y2 ) D. (x - y)(x2 + xy + y2 )

 Câu 2 (0,5 điểm): Hình chữ nhật ABCD có 2 đường chéo cắt nhau tại O, nếu độ dài đường chéo 9cm là thì độ dài của AO bằng :

A. 9 B. 4,5 C. 3 D. 2,25

 Câu 3 (0,5 điểm): Giá trị của biểu thức: x3 +9x2 + 27x + 27 tại x = 7 là:

A. 10 B. 100 C. 1000 D. 10 000

Câu 4 (0,5 điểm): Kết quả của phép chia 12x3 y2 z : 4x2 z là:

 A. 3y B. 3y2 C. 3x2 y D. 3xy2

Câu 5 (0,5 điểm): Một hình thang có đáy lớn dài 6cm, đáy nhỏ dài 4cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là:

A. 10cm B. cm

C. 5cm D. cm

Câu 6 (0,5 điểm): Kết quả của phép nhân: 5x(x2 - 2y) là:

 A. 5x3 - 2y B. 5x3 + 2y C. 5x3 - 10xy D. 5x3 + 10xy

Câu 7 (0,5 điểm): Một tứ giác có số đo 3 góc lần lượt là: 1120 ; 590 ; 850 khi đó số đo góc còn lại của tứ giác đó là:

A) 1210 B) 1040 C 950 D) 680

 

docx 6 trang thuongle 3190
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra chất lượng giữa học kì I Toán Lớp 8 (Có đáp án) - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ MÔN TOÁN 8 
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
VD thấp
VD cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Nhân đa thức
Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1(C6)
 0,5
 5% 
 (C1b)
0,75%
 7,5% 
 2
1,25đ 
12,5% 
2. Những hằng đẳng thức đáng nhớ.
Nhớ và viết được các hằng đẳng thức
Dùng các hằng đẳng thức để rút gọn các biểu thức đơn giản.
Vận dụng được các hằng đẳng thức để rút gọn, tính giá trị biểu thức.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1(C1)
 0,5
 5% 
1(C3)
0,5
5% 
1(C1a)
0.75
7.5%
 3
1.75đ 17,5 %
3. Phân tích đa thức thành nhân tử.
Phân tích được đa thức thành nhân tử bằng các PP cơ bản
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1/2 (C2a)
 0.75
 7.5%
1/2 (C2b)
 0.75
 7.5%
 2
1,5đ 15%
3. Chia đa thức
Thực hiện được phép chia đơn thức cho đơn thức
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1(C4)
0,5
5% 
1
0,5
 5%
4.Tứ giác 
Vận dụng được định lí về tổng số đo các góc của một tứ giác để tính số đo góc.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1(C7)
0,5
 5%
1
0,5
 5%
5. Các tứ giác đặc biệt: 
Hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật,.
 - Biết dấu hiệu nhận biết hình thang, hình bình hành
- Nêu được định nghĩa, dấu hiệu nhận biết hình thang, hình bình hành.
- Vận dụng được k.thức hình chữ nhật vào tam giác.
- Vận dụng được định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết các hình để giải bài toán chứng minh.
Tìm được điều kiện liên quan để tứ giác là hình vuông
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1(C8)
0,5
 5%
1(C2)
0,5
 5%
½ (C3a)
1.5
15%
½(C3b)
1,5
 15%
3
4
40%
6. Đường trung bình của tam giác, hình thang. Đường trung tuyến của tam giác vuông.
Biết định lí về đường trung bình của hình thang để tính được độ dài đường trung bình .
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1(C5)
0,5
5%
1
0,5
5%
TS câu
 TS điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
2
1
10%
2
1,5
15%
4
2
20% 
3
3
30%
1
1,5
15% 
14
10 100%
Họ và tên: ...........................................
Lớp: 
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2020 – 2021
MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao, nhận đề)
I. TRẮC NGHIỆM: (4 0 điểm) 
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng truớc câu trả lời đúng trong các câu sau : 
 Câu 1 (0,5 điểm): Biểu thức: x - y bằng:
 A.(x + y)(x - xy + y) B. (x + y)(x + xy + y) 
 C. (x - y)(x - xy + y) D. (x - y)(x + xy + y) 
 Câu 2 (0,5 điểm): Hình chữ nhật ABCD có 2 đường chéo cắt nhau tại O, nếu độ dài đường chéo 9cm là thì độ dài của AO bằng : 
A. 9
B. 4,5
C. 3
D. 2,25
 Câu 3 (0,5 điểm): Giá trị của biểu thức: x +9x + 27x + 27 tại x = 7 là:
A. 10 B. 100 C. 1000 D. 10 000 
Câu 4 (0,5 điểm): Kết quả của phép chia 12xyz : 4x z là:
 A. 3y B. 3y C. 3xy D. 3xy 
Câu 5 (0,5 điểm): Một hình thang có đáy lớn dài 6cm, đáy nhỏ dài 4cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là: 
A. 10cm
B. cm 
C. 5cm
D. cm
Câu 6 (0,5 điểm): Kết quả của phép nhân: 5x(x - 2y) là: 
 A. 5x - 2y 	 B. 	5x + 2y 	 C. 5x - 10xy 	 D. 5x + 10xy 
Câu 7 (0,5 điểm): Một tứ giác có số đo 3 góc lần lượt là: 1120 ; 590 ; 850 khi đó số đo góc còn lại của tứ giác đó là:
A) 1210 
B) 1040
C 950
D) 680
Câu 8 (0,5 điểm): Chọn ý đúng:
A. Hình bình hành là tứ giác có hai cạnh đối song song
B. Hình bình hành là tứ giác có các góc bằng nhau
C. Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song
D. Hình bình hành là hình thang có hai cạnh bên bằng nhau
II. TỰ LUẬN : ( 6 điểm)
 Câu 1(1.5 điểm) Thực hiện phép nhân: 
 a) b) (x - 3y)(5x + y)
Câu 2 (1.5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:
 a, 
 b, Tính giá trị biểu thức: A = tại x = và y = 
Câu 3 (3 điểm) Cho hình bình hành ABCD. Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm của CD, AB. Đường chéo BD cắt AI, CK theo thứ tự ở M và N. Chứng minh rằng:
a) AI // CK
b) DM = MN = NB
------------------------HẾT----------------------
HIỆU PHÓ
CHUYÊN MÔN DUYỆT
TỔ TRƯỞNG
CHUYÊN MÔN DUYỆT
NGƯỜI RA ĐỀ 
Đào Xuân Tuấn
Đỗ Thị Thu Hiền
Đinh Văn Thế
HƯỚNG DẪN CHẤM, ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu1
Câu 2
Câu 3
Câu4
Câu5
Câu6
Câu7
Câu8
D
B
C
D
C
C
B
C
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
a, = (2x) - y 
 = 4x - y 
 b, (x - 3y)(5x + y) = 5x + xy - 15xy - 3y 
 = 5x - 14xy - 3y 
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
Câu 2
 a, = x(x - 4xy + 4y) 
 = x(x - 2y) 
 b,Tính giá trị biểu thức
A = 
 = (x + y): 
 = (x + y) 
Tại x = và y = , ta có A = ( + ) = = 1
0,25đ
0,5đ
0,25đ
 0,25đ
0,25đ
Câu 3
GT
hbh ABCD
 IC = ID; KA = KB ; BD cắt AI tai M; 
CK cắt BD tại N
KL
a. AI // CK
b. DM = MN = NB
 Chứng minh:
a. AK = AB; IC = CD
mà AB = CD => AK = IC
mặt khác: AK // IC (vì AB //CD)
=> AICK là hbh
=> AI // CK
b. Xét ABM có: AK = KB (gt)
 KN // AM (theo phần a)
=> MN = BN (1)
Tương tự xét DCN có:
 IC = ID (gt)
 MI // CN (phần a)
=> DM = MN (2)
Từ (1) và (2) => DM = MN = BM 
0.25đ
0.25đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ

Tài liệu đính kèm:

  • docxma_tran_va_de_kiem_tra_chat_luong_giua_hoc_ki_i_toan_lop_8_c.docx