Đề kiểm tra giữa học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Võ Xán
Bài 1. (1,5 điểm)
a) Phát biểu định lí tổng bốn góc của một tứ giác.
b) Cho tứ giác MNPQ có: . Tính số đo góc Q?
Bài 2 (3,0 điểm): Thực hiện các yêu cầu sau:
1. Làm tính nhân:
a) 7x2.(2x3 + 3x5) b) (x3 + 5y2).( x2 – 3x2 + 7y3)
2. Làm tính chia:
a) 48x7y2z : 6x2y3 b) (2x4 – 3x3 + 3x2 – 3x + 1) : (x2 + 1)
Bài 3. (2,0 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 3x2 + 6xy b) x2 – 2xy + 3x – 6y c) x2 - 8x + 7
Bài 4. (2,5 điểm):
Cho tam giác ABC vuông tại A, M là trung điểm của BC. Kẻ MD // AB, ME // AC (D AC, E AB).
a) Chứng minh tứ giác ADME là hình chữ nhật.
b) Cho AM = 10cm, AD = 6cm. Tính diện tích tứ giác ADME?
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Võ Xán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 8 - NĂM HỌC: 2020 - 2021 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Phép nhân và phép chia các đa thức. Biết nhân, chia đơn thức với đa thức. Chia hai đa thức một biến đã sắp xếp để thực hiện phép chia Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 2,0 20% 1 1,0 10% 4 3,0 30% 2. Phân tích đa thức thành nhân tử Phân tích đa thức thành nhân tử Số câu Số điểm Tỉ lệ 3 2,0 10% 3 2,0 20% 3. Chứng minh đa thức Chứng minh đa thức ≥ 0 Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 1,0 10% 1 1,0 10% 4. Tứ giác. Đa giác. Diện tích đa giác. Định lí tổng các góc của một tứ giác, biết tính số đo góc. Biết vẽ hình, biết chứng minh tứ giác là hình chữ nhật, tính diện tích tứ giác. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,5 15% 1 2,5 25% 2 4 40% Tổng số câu T. số điểm Tỉ lệ % 4 3,5 35 % 4 3,0 30 % 3 2,5 25 % 1 1,0 10% 8 10 100% PHÒNG GD&ĐT HUYỆN TÂY SƠN TRƯỜNG THCS VÕ XÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – TOÁN 8 NĂM HỌC: 2020 – 2021 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Điểm Lời nhận xét của giáo viên ĐỀ BÀI: Bài 1. (1,5 điểm) a) Phát biểu định lí tổng bốn góc của một tứ giác. b) Cho tứ giác MNPQ có: . Tính số đo góc Q? Bài 2 (3,0 điểm): Thực hiện các yêu cầu sau: 1. Làm tính nhân: a) 7x2.(2x3 + 3x5) b) (x3 + 5y2).( x2 – 3x2 + 7y3) 2. Làm tính chia: a) 48x7y2z : 6x2y3 b) (2x4 – 3x3 + 3x2 – 3x + 1) : (x2 + 1) Bài 3. (2,0 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 3x2 + 6xy b) x2 – 2xy + 3x – 6y c) x2 - 8x + 7 Bài 4. (2,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, M là trung điểm của BC. Kẻ MD // AB, ME // AC (D AC, E AB). Chứng minh tứ giác ADME là hình chữ nhật. Cho AM = 10cm, AD = 6cm. Tính diện tích tứ giác ADME? Bài 5. (1,0 điểm): Chứng minh rằng: với mọi . ----Hết---- BÀI LÀM ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Câu hỏi Đáp án Điểm Bài 1: (1,5 điểm) a) Định lí: Tổng các góc của một tứ giác bằng 360 0,75đ b) Theo định lí tổng các góc của một tứ giác, ta có: 0,25đ 0,25đ 0,25đ Bài 2: (3,0 điểm) a) 7x2.(2x3 + 3x5) = 14x5 + 21x7 b) (x3 + 5y2).( x2 – 3x2 + 7y3) = x5 – 3x5 +7x3y3 +5x2y2 +15x2y2 +35y5 = -2x5 + 35y5 + 20 x2y2 0,5đ 1,0đ a) 48x7y3z : 6x2y3 = 8x5z b) (2x4 – 3x3 + 3x2 – 3x + 1) : (x2 + 1) = 2x2 – 3x + 1 0,5đ 1,0đ Bài 3: (2,0 điểm) a/ 3x2 + 6xy = 3x(x + 2y) b/ x2 – 2xy + 3x – 6y = (x2 – 2xy)+ (3x – 6y) = x(x – 2y) + 3(x – 2y) = (x – 2y)(x + 3) c/ x2 - 8x + 7 = (x2 - 7x )-(x - 7) = x(x-7) - (x - 7) = ( x- 7)(x -1) 0,5đ 1,0đ 0,5đ Bài 4: (2,5 điểm) Vẽ hình đúng 0,5đ a) Xét tứ giác ADME có: MD // AB, ME // AC (gt) => ADME là hình bình hành (dấu hiệu) Có (gt) => ADME là hình chữ nhật (dấu hiệu) 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ b) Vì ADME là hình chữ nhật nên Áp dụng định lý Py-ta-go cho tam giác AMD vuông tại D, ta có: hay = 64 MD = 8 (cm) Vậy diện tích của hình chữ nhật ADME là: (cm2). 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Bài 5: (1,0 điểm) Ta có: Ta luôn có: với mọi x với mọi x 0,5đ 0,5đ HS làm cách khác vẫn đạt điểm tối đa! Hết!
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_toan_lop_8_nam_hoc_2020_2021_truon.doc