Đề kiểm tra học kì I môn Toán Khối 8 - Năm học 2020-2021

Đề kiểm tra học kì I môn Toán Khối 8 - Năm học 2020-2021

5. Độ dài hai đáy của một hình thang là 6cm và 10cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là:

A) 7cm B) 8cm C) 9cm D) 10cm

6. Cho hình chữ nhật ABCD, AC giao BD tại O, biết AB= 8cm, BD= 10cm

6.1. Độ dài đường trung tuyến AO của tam giác vuông ABD là:

A) 5cm B) 6cm C) 8cm D) 10cm

6.2. Diện tích hình chữ nhật ABCD là:

 A) 80cm2 B) 48cm2 C) 60cm2 D) 40cm2

7. Trong các hình sau hình nào không có trục đối xứng?

A) Hình thang cân B) Hình bình hành C) Hình chữ nhật D) Hình thoi

Câu 2 (1.0đ): Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

a) b) x2 – 10x – 9y2 + 25

Câu 3 (1.5đ):

a) Rút gọn biểu thức A= (x – 2)2 + (x+ 2)2 – 2(x – 2)(x + 2);

b) Tìm x, biết: 5x(x – 2) – (3x – 6)= 0

c) Làm tính chia: ( x3 – 3x2 + x – 3): (x – 3)

 

docx 1 trang thuongle 3210
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán Khối 8 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: TOÁN 8
Câu 1 (2.0đ): Chọn chữ cái trước đáp án đúng.
1. Kết quả của phép tính (x+2)(x-1) là:
 A) x2 - 2 B) x2 + 2x - 2 C) x2 + x - 2 D) x2 + 2x 
2. Đa thức 10x – 25 - x2 bằng: 
 A) -(x + 5)2 B) -(x - 5)2 C) (-x + 5)2 D) (-x - 5)2 
3. Cho thì x bằng:
 A) 0 	 B) 0; 4 C) 0; 4; -4 	 D) 0; 2; -2 
4. Kết quả rút gọn của phân thức là:
A) B) C) D) 
5. Độ dài hai đáy của một hình thang là 6cm và 10cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là:
A) 7cm 	 B) 8cm 	 C) 9cm D) 10cm
6. Cho hình chữ nhật ABCD, AC giao BD tại O, biết AB= 8cm, BD= 10cm
6.1. Độ dài đường trung tuyến AO của tam giác vuông ABD là: 
A) 5cm	 B) 6cm	 C) 8cm	 D) 10cm
6.2. Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
 A) 80cm2 B) 48cm2 C) 60cm2 D) 40cm2
7. Trong các hình sau hình nào không có trục đối xứng?
A) Hình thang cân B) Hình bình hành C) Hình chữ nhật D) Hình thoi
Câu 2 (1.0đ): Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a) 	b) x2 – 10x – 9y2 + 25 
Câu 3 (1.5đ): 
Rút gọn biểu thức A= (x – 2)2 + (x+ 2)2 – 2(x – 2)(x + 2);
Tìm x, biết: 5x(x – 2) – (3x – 6)= 0
Làm tính chia: ( x3 – 3x2 + x – 3): (x – 3)
Câu 4 (1.5đ): Thực hiện phép tính: 
 a) b) 
Câu 5 (3.5đ): Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi D là trung điểm của BC. Kẻ DE ^AB tại E. Gọi I là điểm đối xứng với D qua AC, DI cắt AC tại F.
Chứng minh: Tứ giác AEDF là hình chữ nhật.
Tứ giác ADCI là hình gì? Vì sao?
Gọi O là giao điểm của AD và EF, kẻ AH ^BC. Chứng minh: Ba điểm B, O, I thẳng hàng và tính số đo góc EHF?
Tam giác ABC cần điều kiện gì để tứ giác ABCI là hình thang cân. Tính diện tích tam giác ABC trong trường hợp này biết AD= 8cm.
Câu 6 (0.5đ): Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 
============== HẾT ================

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_khoi_8_nam_hoc_2020_2021.docx