Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Bình Chuẩn

Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Bình Chuẩn

Câu 2 : Tích 3x ( -4x +2y) là

A. 12x2 + 6xy C. – 12x + 6xy

B. – 12x2 + 6xy D. 12x + 6xy

Câu 3 : Làm tính chia (2x4 y3 + 6x3y2 – 10x2y) : ( - 2x2y) kết quả là

A. x2y2 + 3xy + 5 C. - x2y2 - 3xy + 5

B. - x2y2 - 3xy - 5 D. - 2x2y2 - 3xy + 5

Câu 4 : Kết quả đa thức 5x2 (3x + y) - 10x ( 3x + y) phân tích thành nhân tử được

A. 5x (3x + y) C. x(3x + y)(x – 2)

B. 5(3x + y)(x – 2) D. 5x(3x + y)(x – 2)

Câu 5 : Kết quả phân tích đa thức 5x3 - 10x2y + 5xy2 thành nhân tử là :

A. -5x(x + y)2 B. x (5x – y)2 C. 5x ( x – y)2 D. x ( x + 5y)2

Câu 6 : Chọn phát biểu sai:

A. Số 1 là phân thức đại số C. Số 0 là phân thức đại số

B. Mỗi đa thức là 1 phân thức đại số D. Cả A,B,C đều sai

Câu 7 : Hình bình hành có hai cạnh liên tiếp bằng nhau là hình gì ?

A. Hình chữ nhật B. Hình vuông C. Hình thoi D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 8 : Chọn câu trả lời đúng

A. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi.

B. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông.

C. Hình bình hành có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông.

 D. Hình thoi là tứ giác có tất cả các góc bằng nhau.

 

doc 5 trang thuongle 4550
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Bình Chuẩn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HKI - MÔN TOÁN 8 - NĂM HỌC 2011-2012
A. MA TRẬN:
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
Chủ đề
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Phép nhân và phép chia các đa thức
Hiểu được tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong việc nhân đa thức
Vận dụng được tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, phép chia
Số câu hỏi
1
1
1
3
Số điểm
0
0.25
0.25
1
0
1.5điểm (15%)
2. Hằng đẳng thức, phân tích đa thức thành nhân tử
Nhận biết các hằng đẳng thức, phân tích đa thức thành nhân tử
Hiểu cách phân tích đa thức thành nhân tử
Vận dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
Vận dụng và phối hợp các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
Số câu hỏi
1
1
1
1
1
5
Số điểm
0.25
0.25
0.25
0.5
0
1
2.25điểm (22.5%)
3. Phân thức đại số
Hiểu định nghĩa phân thức đại số
Vận dụng được các tính chất của phân thức đại số, Thực hiện các phép tính trên phân thức đại số
Vận dụng được các tính chất của phân thức đại số, Thực hiện các phép tính trên phân thức đại số
Số câu hỏi
1
1
1
3
Số điểm
0
0.25
0
0.5
0
1
1.75điểm (17.5%)
4. Tứ giác
Biết tính chất các hình tứ giác
Hiểu các định nghĩa, tính chất các hình tứ giác
Vận dụng được định nghĩa, tính chất, dấu hiệu các hình tứ giác trong tính toán và chứng minh
Vận dụng được định nghĩa, tính chất, dấu hiệu các hình tứ giác trong tính toán và chứng minh
Số câu hỏi
1
1
1
1
1
1
6
Số điểm
0.25
0.25
1
0.25
0.5
0
1
3.25điểm (32.5%)
5. Đa giác, diện tích tam giác
Nhận biết các loại đa giác quen thuộc, Nhận biết cách tính diện tích tam giác
Hiểu cách tính diện tích tam giác
Tính được số đo các góc của đa giác đều, tính được diện tích tam giác
Số câu hỏi
1
2
1
4
Số điểm
0.25
0.5
0
0.5
0
1.25điểm (12.5%)
TS câu TN
3
6
3
0
12 câu TNghiệm
TS điểm TN
0.75
1.5
0.75
0
3điểm (30%)
TS câu TL
0
1
5
3
9 câu TLuận
TS điểm TL
0
1
3
3
7điểm (70%)
TS câu hỏi
3
7
11
21 Câu
TS Điểm
0.75
2.5
6.75
10điểm (100%)
Tỷ lệ %
7.5%
25%
67.5%
B. ĐỀ: 
PHÒNG GD & ĐT THUẬN AN
Trường THCS Bình Chuẩn
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 8
Năm học : 2010 – 2011
SBD : Phòng thi số : .
Họ và tên: 
Lớp: 
 MÔN : TOÁN 
 THỜI GIAN : 90’
 (Không kể thời gian phát đề)
Đề chính thức:
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : Hãy chọn đáp án đúng nhất điền vào bảng sau : ( 3 đ )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
Câu 1 : Tích (x + 2y)( x - 2y) là
A. x2 - 2y2	B. x2 + 4y2	C. x2 - 4y2	D. x - 4y
Câu 2 : Tích 3x ( -4x +2y) là
A. 12x2 + 6xy	C. – 12x + 6xy
B. – 12x2 + 6xy	D. 12x + 6xy
Câu 3 : Làm tính chia (2x4 y3 + 6x3y2 – 10x2y) : ( - 2x2y) kết quả là
A. x2y2 + 3xy + 5	C. - x2y2 - 3xy + 5
B. - x2y2 - 3xy - 5	D. - 2x2y2 - 3xy + 5
Câu 4 : Kết quả đa thức 5x2 (3x + y) - 10x ( 3x + y) phân tích thành nhân tử được
A. 5x (3x + y)	C. x(3x + y)(x – 2)
B. 5(3x + y)(x – 2)	 	D. 5x(3x + y)(x – 2)
Câu 5 : Kết quả phân tích đa thức 5x3 - 10x2y + 5xy2 thành nhân tử là :
A. -5x(x + y)2	B. x (5x – y)2	C. 5x ( x – y)2	D. x ( x + 5y)2
Câu 6 : Chọn phát biểu sai:
A. Số 1 là phân thức đại số 	C. Số 0 là phân thức đại số
B. Mỗi đa thức là 1 phân thức đại số 	D. Cả A,B,C đều sai
Câu 7 : Hình bình hành có hai cạnh liên tiếp bằng nhau là hình gì ?
A. Hình chữ nhật	B. Hình vuông	C. Hình thoi	D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 8 : Chọn câu trả lời đúng 
A. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi. 
B. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông.
C. Hình bình hành có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông.
	D. Hình thoi là tứ giác có tất cả các góc bằng nhau.
	Câu 9 : Cho ABC , đường cao AH . Gọi I là trung điểm AC, E là điểm đối xứng với H 
 qua I . Tứ giác AHCE là hình gì ?
 A. Hình chữ nhật	B. Hình bình hành	C. Hình thoi	D. Hình vuông
Câu 10 : Cho ABC vuông tại A có AB = 8 cm , BC = 10 cm . Diện tích ABC bằng ?
A. 80 cm2	B. 40 cm2	C. 24 cm2	D. 48 cm2
Câu 11 : Diện tích ABC có đường cao AH, biết AB = 5 cm, BH = 3cm và HC = 6cm . 
A. 45cm2	B. 22,5 cm2 	C. 36 cm2 	D. 18 cm2
Câu 12 : Cho MNR có điểm S trên cạnh NR sao cho NS = 2 SR. Ta có :
A. SMNS = 2 SMRS	B. SMNR = 3 SMSR	C. SMSR = SMNS	D. SMSR = SMNR
II/ PHẦN TỰ LUẬN :
Bài 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 	(1,5 đ)
	a/ 3x2 - 3y2 - 12x + 12y
	b/ x2 - 3x - 4
Bài 2 : Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức 	 	( 1 đ)
	( 9x2y2 - 6x2y3 + 15xy ) : ( -3xy) tại x = 1 , y = 2	
Bài 3 : Cho phân thức 	(1,5 đ)
a/ Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định. Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị bằng –2 .
b/ Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị là số nguyên.
Bài 4 : Cho ABC vuông tại A có AB = 8 cm , AC = 6 cm , trung tuyến AM. Kẻ MD vuông góc với AB và ME vuông góc với AC.
	a/ Tứ giác ADME là hình gì ? Vì sao ?
	b/ Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác ADME là hình vuông.
	c/ Tính độ dài AM ?
	d/ Tính diện tích ABM ?	(3 đ)
	HẾT
 C. HƯỚNG DẪN CHẤM: 
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : Hãy chọn đáp án đúng nhất điền vào bảng sau : ( 3 đ )
	 Mỗi đáp án đúng được 0,25đ	
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
B
A
B
C
D
C
B
A
C
D
D
II/ PHẦN TỰ LUẬN :
Bài 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử (1,5 đ)
	a/ 3x2 - 3y2 - 12x + 12y = 3( x - y) (x + y) - 12 ( x – y) 	0,25đ
	 	 = 3( x – y ) ( x + y - 4 )	0,25đ
b/ x2 - 5x - 14	= x2 - 4x + x - 4	0,25đ
	= ( x2 - 4x) + (x - 4)	0,25đ
	= x(x – 4) + (x – 4)	0,25đ	
	= (x – 4)(x + 1)	0,25đ
Bài 2 : Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức 	 ( 1 đ)
	( 9x2y2 - 6x2y3 + 15xy ) : ( -3xy) = 
 = 9x2y2 : ( -3xy) - 6x2y3 : ( -3xy) + 15xy : ( -3xy) 	0,25đ	
 = - 3 xy + 2xy2 - 5	0,25đ
Thay x = 1 , y = 2 vào biểu thức - 3 xy + 2xy2 - 5 ta được :	0,25đ	
	- 3.1.2 + 2.1.22 - 5 = - 6 + 8 – 5 = - 3	0,25đ
Bài 3 : a/ - Tìm được ĐKXĐ: x 1	(0,25điểm)
	 - Rút gọn được: 	(0,25điểm)
- Tìm được x = ( thỏa mãn điều kiện )	(0,5điểm)
b/ - Lập luận: là số nguyên khi ( x – 1 ) Ư(3) => ( x – 1 ) 	(0,25điểm)
 	 - Tìm được và kết luận.	(0,25điểm
Bài 4 : (3đ) 
Vẽ hình đúng và ghi GT + KL đúng 0,25đ
a/ Ta có : (gt)	0,25đ	
	 ( vì MD AB tại D)	0,25đ
	 ( vì ME AC tại E)	0,25đ
 Suy ra : tứ giác ADME là hình chữ nhật	0,25đ
b/ Để hình chữ nhật ADME là hình vuông thì AM phải là đường phân giác của BAC 
0,25đ
 Mà AM là đường trung tuyến của ABC. Vậy ABC phải là tam giác cân tại A. 
0,25đ
c/ Trong ABC vuông tại A có : BC2 = AB2 + AC2 ( định lý Pytago)
	BC2 = 62 + 82 = 100
	BC = 10 ( cm)	0,25đ
Mà AM là trung tuyến của ABC vuông tại A nên AM = (cm)	0,25đ
d/ Ta có : SABM = SACM = SABC ( vì BM = CM , có cùng đường cao từ đỉnh A) 0,25đ 
Mà SABC = AB.AC = 8.6 = 24 cm2	0,25đ
Suy ra : SABM = 12 cm2.	0,25đ
	HẾT

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_toan_lop_8_nam_hoc_2010_2011_truong_thc.doc