Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phú Xuân

Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phú Xuân

 Câu 10. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là:

 A. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi.

 B. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.

 C. Trong hình chữ nhật, giao điểm hai đường chéo cách đều 4 đỉnh hình chữ nhật.

 D. Hình thoi là một hình thang cân.

 Câu 11. Để chứng minh tứ giác là hình chữ nhật, ta chứng minh:

 A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.

 B. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau.

 C. Hình bình hành có hai cạnh đối bằng nhau.

 D. Hình bình hành có hai cạnh đối song song.

 Câu 12. Cho tam giác ABC biết đường cao AH = 4 cm; BC = 6 cm. Vậy diện tích là:

 A. 7 cm. B. 12 cm2. C. 12 cm. D. 16 cm.

 Câu 13. Hình vuông có cạnh 6 cm thì diện tích bằng:

 A. . B. . C. . D. .

 Câu 14. Cho hình thang ABCD (AB//CD). Độ dài đường trung bình của hình thang ABCD là 12 cm. Khi đó tổng độ dài hai đáy của hình thang là :

 A. 6 cm. B. 12 cm. C. 24 cm. D. 8 cm.

 

docx 12 trang thuongle 3441
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phú Xuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CHÍNH THỨC
PHÒNG GD&ĐT KRÔNG NĂNG
TRƯỜNG THCS PHÚ XUÂN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn: Toán lớp 8
Thời gian 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
A - Phần trắc nghiệm (5,0 điểm) 
Mã đề: 158
 Câu 1. Trong một tam giác vuông đường trung tuyến ứng với cạnh huyền có độ dài 5cm. Độ dài của cạnh huyền là:
	A. 25 cm.	B. 10 cm.	C. 2,5 cm.	D. 5 cm.
 Câu 2. Kết quả của phép tính bằng:
	A. . 	B. .	C. .	D. .
 Câu 3. Kết quả của phép tính là: 
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 4. Đa thức x2 - 6x + 9 tại x = 2 có giá trị là:
	A. 1.	B. 4.	C. 25.	D. 7.
 Câu 5. Giá trị nhỏ nhất của là:
	A. .	B. 9.	C. - 1.	D. - 4.
 Câu 6. Tổng các góc của một tứ giác bằng: 
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 7. Đa thức x2 - 4x + 4 được phân tích thành nhân tử là:
	A. (x - 2)(x + 2) .	B. (x + 2)2 .	C. (x - 4)2 .	D. (x - 2)2.
 Câu 8. Điều kiện của x để giá trị phân thức xác định là:
	A. .	B. và .	C. .	D. .
 Câu 9. Kết quả của phép tính là: 
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 10. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là:
	A. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi.
	B. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
	C. Trong hình chữ nhật, giao điểm hai đường chéo cách đều 4 đỉnh hình chữ nhật.
	D. Hình thoi là một hình thang cân.
 Câu 11. Để chứng minh tứ giác là hình chữ nhật, ta chứng minh:
	A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
	B. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau.
	C. Hình bình hành có hai cạnh đối bằng nhau. 
	D. Hình bình hành có hai cạnh đối song song.
 Câu 12. Cho tam giác ABC biết đường cao AH = 4 cm; BC = 6 cm. Vậy diện tích là:
	A. 7 cm.	B. 12 cm2.	C. 12 cm.	D. 16 cm.
 Câu 13. Hình vuông có cạnh 6 cm thì diện tích bằng:
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 14. Cho hình thang ABCD (AB//CD). Độ dài đường trung bình của hình thang ABCD là 12 cm. Khi đó tổng độ dài hai đáy của hình thang là :
	A. 6 cm.	B. 12 cm.	C. 24 cm.	D. 8 cm.
 Câu 15. Cho tam giác ABC, AC = 12 cm, AB = BC = 10 cm. Lấy D đối xứng với C qua B . Độ dài AD bằng:
	A. 16 cm.	B. 12 cm.	C. 14 cm.	D. 15 cm.
 Câu 16. Hình thang cân có một góc vuông là hình gì?
	A. hình bình hành.	B. hình thoi.	C. hình vuông.	D. hình chữ nhật.
 Câu 17. Tất cả các giá trị nguyên của n để biểu thức nhận giá trị nguyên là:
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 18. Hình thang có đáy lớn là 3cm, đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn 2,6 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang là:
	A. 3,4cm.	B. 5,6cm.	C. 2,8cm.	D. 1,7cm.
 Câu 19. Kết quả của phép tính là:
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 20. Phân thức đối của là :
	A. .	B. .	C. -.	D. .
B. TỰ LUẬN : (5,0 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Tìm x biết:
 a) x2 - 100 = 0 ; 	b) x2 – x =0; 	c) x2 - 6x + 8 = 0
Bài 2: (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:
a) (3y - 5x)2 - (5x + 3y)(10x - 6y) + (5x + 3y)2 ; 	b) 
Bài 3: (2,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm, đường cao AH. Từ H vẽ HD và HE lần lượt vuông góc với AB và AC (D Î AB, E Î AC).
a) Chứng minh AH = DE.
b) Trên tia EC xác định điểm K sao cho EK = AE. Chứng minh tứ giác DHKE là hình bình hành.
c) Tính đường cao AH.
BÀI LÀM
A - Phần trắc nghiệm (5,0 điểm)
	01. ; / = ~	06. ; / = ~	11. ; / = ~	16. ; / = ~
	02. ; / = ~	07. ; / = ~	12. ; / = ~	17. ; / = ~
	03. ; / = ~	08. ; / = ~	13. ; / = ~	18. ; / = ~
	04. ; / = ~	09. ; / = ~	14. ; / = ~	19. ; / = ~
	05. ; / = ~	10. ; / = ~	15. ; / = ~	20. ; / = ~
B- TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ CHÍNH THỨC
PHÒNG GD&ĐT KRÔNG NĂNG
TRƯỜNG THCS PHÚ XUÂN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn: Toán lớp 8
Thời gian 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
A - Phần trắc nghiệm (5,0 điểm) 
Mã đề: 192
 Câu 1. Hình vuông có cạnh 6 cm thì diện tích bằng:
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 2. Cho tam giác ABC, AC = 12 cm, AB = BC = 10 cm. Lấy D đối xứng với C qua B . Độ dài AD bằng:
	A. 12 cm.	B. 15 cm.	C. 14 cm.	D. 16 cm.
 Câu 3. Tổng các góc của một tứ giác bằng: 
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 4. Cho tam giác ABC biết đường cao AH = 4 cm; BC = 6 cm. Vậy diện tích là:
	A. 12 cm2.	B. 16 cm.	C. 7 cm.	D. 12 cm.
 Câu 5. Giá trị nhỏ nhất của là:
	A. 9.	B. - 1.	C. .	D. - 4.
 Câu 6. Kết quả của phép tính là: 
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 7. Trong một tam giác vuông đường trung tuyến ứng với cạnh huyền có độ dài 5cm. Độ dài của cạnh huyền là:
	A. 25 cm.	B. 10 cm.	C. 5 cm.	D. 2,5 cm.
 Câu 8. Hình thang cân có một góc vuông là hình gì?
	A. hình thoi.	B. hình bình hành.	C. hình vuông.	D. hình chữ nhật.
 Câu 9. Cho hình thang ABCD (AB//CD). Độ dài đường trung bình của hình thang ABCD là 12 cm. Khi đó tổng độ dài hai đáy của hình thang là :
	A. 24 cm.	B. 8 cm.	C. 6 cm.	D. 12 cm.
 Câu 10. Tất cả các giá trị nguyên của n để biểu thức nhận giá trị nguyên là:
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 11. Để chứng minh tứ giác là hình chữ nhật, ta chứng minh:
	A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
	B. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau.
	C. Hình bình hành có hai cạnh đối song song.
	D. Hình bình hành có hai cạnh đối bằng nhau. 
 Câu 12. Đa thức x2 - 4x + 4 được phân tích thành nhân tử là:
	A. (x - 4)2 .	B. (x + 2)2 .	C. (x - 2)2.	D. (x - 2)(x + 2) .
 Câu 13. Phân thức đối của là :
	A. .	B. .	C. -.	D. .
 Câu 14. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là:
	A. Hình thoi là một hình thang cân.
	B. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
	C. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi.
	D. Trong hình chữ nhật, giao điểm hai đường chéo cách đều 4 đỉnh hình chữ nhật.
 Câu 15. Điều kiện của x để giá trị phân thức xác định là:
	A. .	B. và .	C. .	D. .
 Câu 16. Kết quả của phép tính bằng:
	A. . 	B. .	C. .	D. .
 Câu 17. Hình thang có đáy lớn là 3cm, đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn 2,6 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang là:
	A. 1,7cm.	B. 3,4cm.	C. 5,6cm.	D. 2,8cm.
 Câu 18. Đa thức x2 - 6x + 9 tại x = 2 có giá trị là:
	A. 7.	B. 4.	C. 1.	D. 25.
 Câu 19. Kết quả của phép tính là:
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 20. Kết quả của phép tính là: 
	A. .	B. .	C. .	D. .
B. TỰ LUẬN : (5,0 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Tìm x biết:
 a) x2 - 100 = 0 ; 	b) x2 – x =0; 	c) x2 - 6x + 8 = 0
Bài 2: (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:
a) (3y - 5x)2 - (5x + 3y)(10x - 6y) + (5x + 3y)2 ; 	b) 
Bài 3: (2,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm, đường cao AH. Từ H vẽ HD và HE lần lượt vuông góc với AB và AC (D Î AB, E Î AC).
a) Chứng minh AH = DE.
b) Trên tia EC xác định điểm K sao cho EK = AE. Chứng minh tứ giác DHKE là hình bình hành.
c) Tính đường cao AH.
BÀI LÀM
A - Phần trắc nghiệm (5,0 điểm)
	01. ; / = ~	06. ; / = ~	11. ; / = ~	16. ; / = ~
	02. ; / = ~	07. ; / = ~	12. ; / = ~	17. ; / = ~
	03. ; / = ~	08. ; / = ~	13. ; / = ~	18. ; / = ~
	04. ; / = ~	09. ; / = ~	14. ; / = ~	19. ; / = ~
	05. ; / = ~	10. ; / = ~	15. ; / = ~	20. ; / = ~
B- TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ CHÍNH THỨC
PHÒNG GD&ĐT KRÔNG NĂNG
TRƯỜNG THCS PHÚ XUÂN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn: Toán lớp 8
Thời gian 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
A - Phần trắc nghiệm (5,0 điểm) 
Mã đề: 226
 Câu 1. Tất cả các giá trị nguyên của n để biểu thức nhận giá trị nguyên là:
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 2. Hình thang có đáy lớn là 3cm, đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn 2,6 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang là:
	A. 5,6cm.	B. 1,7cm.	C. 3,4cm.	D. 2,8cm.
 Câu 3. Tổng các góc của một tứ giác bằng: 
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 4. Kết quả của phép tính là: 
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 5. Trong một tam giác vuông đường trung tuyến ứng với cạnh huyền có độ dài 5cm. Độ dài của cạnh huyền là:
	A. 2,5 cm.	B. 10 cm.	C. 25 cm.	D. 5 cm.
 Câu 6. Cho tam giác ABC, AC = 12 cm, AB = BC = 10 cm. Lấy D đối xứng với C qua B . Độ dài AD bằng:
	A. 16 cm.	B. 12 cm.	C. 14 cm.	D. 15 cm.
 Câu 7. Cho hình thang ABCD (AB//CD). Độ dài đường trung bình của hình thang ABCD là 12 cm. Khi đó tổng độ dài hai đáy của hình thang là :
	A. 6 cm.	B. 24 cm.	C. 8 cm.	D. 12 cm.
 Câu 8. Kết quả của phép tính bằng:
	A. . 	B. .	C. .	D. .
 Câu 9. Hình thang cân có một góc vuông là hình gì?
	A. hình vuông.	B. hình thoi.	C. hình chữ nhật.	D. hình bình hành.
 Câu 10. Hình vuông có cạnh 6 cm thì diện tích bằng:
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 11. Kết quả của phép tính là: 
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 12. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là:
	A. Hình thoi là một hình thang cân.
	B. Trong hình chữ nhật, giao điểm hai đường chéo cách đều 4 đỉnh hình chữ nhật.
	C. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
	D. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi.
 Câu 13. Phân thức đối của là :
	A. .	B. .	C. .	D. -.
 Câu 14. Đa thức x2 - 4x + 4 được phân tích thành nhân tử là:
	A. (x - 4)2 .	B. (x - 2)(x + 2) .	C. (x - 2)2.	D. (x + 2)2 .
 Câu 15. Đa thức x2 - 6x + 9 tại x = 2 có giá trị là:
	A. 1.	B. 25.	C. 4.	D. 7.
 Câu 16. Giá trị nhỏ nhất của là:
	A. 9.	B. - 4.	C. .	D. - 1.
 Câu 17. Để chứng minh tứ giác là hình chữ nhật, ta chứng minh:
	A. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau.
	B. Hình bình hành có hai cạnh đối bằng nhau. 
	C. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
	D. Hình bình hành có hai cạnh đối song song.
 Câu 18. Cho tam giác ABC biết đường cao AH = 4 cm; BC = 6 cm. Vậy diện tích là:
	A. 12 cm.	B. 7 cm.	C. 16 cm.	D. 12 cm2.
 Câu 19. Điều kiện của x để giá trị phân thức xác định là:
	A. .	B. .	C. và .	D. .
 Câu 20. Kết quả của phép tính là:
	A. .	B. .	C. .	D. .
B. TỰ LUẬN : (5,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm) Tìm x biết:
 a) x2 - 100 = 0 ; 	b) x2 – x =0; 	c) x2 - 6x + 8 = 0
Bài 2 : (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:
a) (3y - 5x)2 - (5x + 3y)(10x - 6y) + (5x + 3y)2 ; 	b) 
Bài 3 : (2,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm, đường cao AH. Từ H vẽ HD và HE lần lượt vuông góc với AB và AC (D Î AB, E Î AC).
a) Chứng minh AH = DE.
b) Trên tia EC xác định điểm K sao cho EK = AE. Chứng minh tứ giác DHKE là hình bình hành.
c) Tính đường cao AH.
BÀI LÀM
A - Phần trắc nghiệm (5,0 điểm)
	01. ; / = ~	06. ; / = ~	11. ; / = ~	16. ; / = ~
	02. ; / = ~	07. ; / = ~	12. ; / = ~	17. ; / = ~
	03. ; / = ~	08. ; / = ~	13. ; / = ~	18. ; / = ~
	04. ; / = ~	09. ; / = ~	14. ; / = ~	19. ; / = ~
	05. ; / = ~	10. ; / = ~	15. ; / = ~	20. ; / = ~
B- TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ CHÍNH THỨC
PHÒNG GD&ĐT KRÔNG NĂNG
TRƯỜNG THCS PHÚ XUÂN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn: Toán lớp 8
Thời gian 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
A - Phần trắc nghiệm (5,0 điểm) 
Mã đề: 260
 Câu 1. Đa thức x2 - 4x + 4 được phân tích thành nhân tử là:
	A. (x + 2)2 .	B. (x - 4)2 .	C. (x - 2)(x + 2) .	D. (x - 2)2.
 Câu 2. Kết quả của phép tính là:
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 3. Tất cả các giá trị nguyên của n để biểu thức nhận giá trị nguyên là:
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 4. Phân thức đối của là :
	A. .	B. .	C. .	D. -.
 Câu 5. Cho hình thang ABCD (AB//CD). Độ dài đường trung bình của hình thang ABCD là 12 cm. Khi đó tổng độ dài hai đáy của hình thang là :
	A. 24 cm.	B. 8 cm.	C. 12 cm.	D. 6 cm.
 Câu 6. Để chứng minh tứ giác là hình chữ nhật, ta chứng minh:
	A. Hình bình hành có hai cạnh đối song song.
	B. Hình bình hành có hai cạnh đối bằng nhau. 
	C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau.
	D. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
 Câu 7. Kết quả của phép tính bằng:
	A. .	B. .	C. .	D. . 
 Câu 8. Hình vuông có cạnh 6 cm thì diện tích bằng:
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 9. Kết quả của phép tính là: 
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 10. Trong một tam giác vuông đường trung tuyến ứng với cạnh huyền có độ dài 5cm. Độ dài của cạnh huyền là:
	A. 5 cm.	B. 25 cm.	C. 2,5 cm.	D. 10 cm.
 Câu 11. Cho tam giác ABC, AC = 12 cm, AB = BC = 10 cm. Lấy D đối xứng với C qua B . Độ dài AD bằng:
	A. 15 cm.	B. 14 cm.	C. 12 cm.	D. 16 cm.
 Câu 12. Đa thức x2 - 6x + 9 tại x = 2 có giá trị là:
	A. 7.	B. 4.	C. 1.	D. 25.
 Câu 13. Giá trị nhỏ nhất của là:
	A. - 1.	B. 9.	C. .	D. - 4.
 Câu 14. Tổng các góc của một tứ giác bằng: 
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 15. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là:
	A. Hình thoi là một hình thang cân.
	B. Trong hình chữ nhật, giao điểm hai đường chéo cách đều 4 đỉnh hình chữ nhật.
	C. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
	D. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi.
 Câu 16. Hình thang có đáy lớn là 3cm, đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn 2,6 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang là:
	A. 2,8cm.	B. 1,7cm.	C. 3,4cm.	D. 5,6cm.
 Câu 17. Cho tam giác ABC biết đường cao AH = 4 cm; BC = 6 cm. Vậy diện tích là:
	A. 12 cm2.	B. 7 cm.	C. 16 cm.	D. 12 cm.
 Câu 18. Kết quả của phép tính là: 
	A. .	B. .	C. .	D. .
 Câu 19. Điều kiện của x để giá trị phân thức xác định là:
	A. .	B. .	C. .	D. và .
 Câu 20. Hình thang cân có một góc vuông là hình gì?
	A. hình chữ nhật.	B. hình bình hành.	C. hình thoi.	D. hình vuông. 
B. TỰ LUẬN : (5,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm) Tìm x biết:
 a) x2 - 100 = 0 ; 	b) x2 – x =0; 	c) x2 - 6x + 8 = 0
Bài 2 : (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:
a) (3y - 5x)2 - (5x + 3y)(10x - 6y) + (5x + 3y)2 ; 	b) 
Bài 3 : (2,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm, đường cao AH. Từ H vẽ HD và HE lần lượt vuông góc với AB và AC (D Î AB, E Î AC).
a) Chứng minh AH = DE.
b) Trên tia EC xác định điểm K sao cho EK = AE. Chứng minh tứ giác DHKE là hình bình hành.
c) Tính đường cao AH.
BÀI LÀM
A - Phần trắc nghiệm (5,0 điểm)
	01. ; / = ~	06. ; / = ~	11. ; / = ~	16. ; / = ~
	02. ; / = ~	07. ; / = ~	12. ; / = ~	17. ; / = ~
	03. ; / = ~	08. ; / = ~	13. ; / = ~	18. ; / = ~
	04. ; / = ~	09. ; / = ~	14. ; / = ~	19. ; / = ~
	05. ; / = ~	10. ; / = ~	15. ; / = ~	20. ; / = ~
B- TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
 PHÒNG GD&ĐT KRÔNG NĂNG
TRƯỜNG THCS PHÚ XUÂN
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn: Toán lớp 8
A - Phần trắc nghiệm (5,0 điểm) 
Đáp án mã đề: 158
	01. - / - -	06. ; - - -	11. - / - -	16. - - - ~
	02. - - - ~	07. - - - ~	12. - / - -	17. - / - -
	03. - - = -	08. - / - -	13. - - = -	18. - - - ~
	04. ; - - -	09. - - - ~	14. - - = -	19. - - = -
	05. ; - - -	10. - - = -	15. ; - - -	20. ; - - -
Đáp án mã đề: 192
	01. ; - - -	06. ; - - -	11. - / - -	16. - / - -
	02. - - - ~	07. - / - -	12. - - = -	17. ; - - -
	03. - - = -	08. - - - ~	13. - - - ~	18. - - = -
	04. ; - - -	09. ; - - -	14. - - - ~	19. - - - ~
	05. - - = -	10. - / - -	15. - / - -	20. - - = -
Đáp án mã đề: 226
	01. - - = -	06. ; - - -	11. ; - - -	16. - - = -
	02. - / - -	07. - / - -	12. - / - -	17. ; - - -
	03. - - - ~	08. - - - ~	13. - / - -	18. - - - ~
	04. - - - ~	09. - - = -	14. - - = -	19. - - = -
	05. - / - -	10. ; - - -	15. ; - - -	20. - - - ~
Đáp án mã đề: 260
	01. - - - ~	06. - - = -	11. - - - ~	16. - / - -
	02. - - - ~	07. - - = -	12. - - = -	17. ; - - -
	03. - / - -	08. ; - - -	13. - - = -	18. - / - -
	04. ; - - -	09. - - = -	14. - / - -	19. - - - ~
	05. ; - - -	10. - - - ~	15. - / - -	20. ; - - -
B- TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Bài
Câu
Nội dung
Điểm
1
(1,5đ)
a(0,5đ)
b(0,5đ)
c(0,5đ)
 a) x2 - 100 = 0 
=> (x - 10)(x + 10) = 0 
=> x = 10 hoặc x = - 10
b) x2 – x = 0
=> x(x – 1) = 0
=> x = 0 hoặc x = 1
c) x2 - 6x + 8 = 0
 => x2 - 6x + 9 – 1 = 0=> (x - 3)2 – 12 = 0
=> (x – 2)(x - 4) = 0=> x = 2 hoặc x = 4
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
2
(1,5đ)
a(0,75đ)
b(0,75đ)
a) (3y - 5x)2 - (5x + 3y)(10x - 6y) + (5x + 3y)2 
= (5x - 3y)2 - 2(5x + 3y)(5x - 3y) + (5x + 3y)2	
= (5x - 3y - 5x - 3y)2	
= (-6y)2 = 36y2	
b)
= 	 = 	
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,5đ)
3
(2,0 đ)
Hình vẽ
0,5đ
Bài 5 (1,0 điểm) 
GT
 ∆ABC ( )
AH ^ BC (H Î BC)
HD ^ AB (D Î AB)
HE ^ AC (E Î AC)
AB = 6cm; AC = 8cm
EK = AE
KL
AH = DE
DHKE là hình bình hành.
AH = ?
0,5 điểm
a) (0,5 đ)
Tứ giác ADHE là hình chữ nhật có 
Suy ra AH = DE (t/c hình chữ nhật)	
0,25đ
0,25đ
b) (0,5 đ)
ADHE là hình chữ nhật => DH = AE, EK = AE (gt)
 Suy ra DH = EK 
DH // AE => DH // EK
Kết luận DHKE là hình bình hành 	
0,25đ
0,25đ
c) (0,5 đ)
Áp dụng định lý Pitago trong ∆ABC ta có: BC2 = AB2 + AC2 
 Thay số: BC2 = 62 + 82 = 100 => BC = 10cm.
Mà:
0,25đ
0,25đ
* Chú ý:
 Mọi cách giải khác đúng đều ghi điểm tối đa của phần đó.
Phú Xuân, ngày 03 tháng 12 năm 2019
 Tổ trưởng Người ra đề
 Nguyễn Tiến Dụng
PHÒNG GD&ĐT KRÔNG NĂNG
TRƯỜNG THCS PHÚ XUÂN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn: Toán lớp 8
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1. 
Phép nhân và chia các đa thức 
( 21 tiết )
Biết nhân (chia) đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức và phân tích được các đa thức thành nhân tử.
Tính được giá trị biểu thức đơn giản
Vận dụng thành thạo trong việc phân tích đa thức,tìm x
Phân tích đa thức cấp cao. Tính giá trị lớn nhất của đa thức
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
4
 1,0
10%
2
 0.5
5%
3
 1,25
12,5%
1
 0.5
5%
10
 3,25
32,5%
Chủ đề 2. 
Phân thức đại số 
( 19 tiết )
Vận dụng cách tìm phân thức đối, ĐKXĐ, Tìm giá trị nguyên .....
Vận dụng được các qui tắc về cộng, trừ, nhân, chia phân thức để tìm một đa thức chưa biết. Vận dụng được tính chất của phân thức để tìm đk cho phân thức có nghĩa, bằng một giá trị cho trước
Tìm giá trị nguyên
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
4
 1,0
10%
1
 0,75
 7,5%
5
 1,75
17,5%
Chủ đề 3. 
Tứ giác 
( 25 tiết )
Hiểu được định nghĩa, đường trung bình tam giác, các dấu hiệu nhận biết tứ giác.
Tính được đường trung bình tam giác, đường trung bình hình thang các dấu hiệu nhận biết tứ giác.
vẽ hình,Vận dụng linh hoạt các dấu hiệu nhận biết để chứng minh
tứ giác là hbhành, hcnhật, hình thoi, hình vuông....
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
7 
 1,75 17,5% 
 2
 0.5
5% 
2
 1,75 17,5%
11
 4,0
40%
Chủ đề 4. 
Đa giác – diện tích đa giác( 7 tiết ) 
Hiểu các khái niệm về diện tích của các hình chữ nhật, tam giác.
Tính được độ dài đường cao của tam giác
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
 0,5
5%
1
 0,5
5%
3
 1,0 10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
11
 2,75
27,5%
10
 2,5
 25%
6
 4.0
 40%
2
 1,0
10%
29
 10
100%

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_toan_lop_8_nam_hoc_2019_2020_truong_thc.docx