Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thị Ngọc Hà
Câu 9. Một hình thang có đáy lớn dài 5cm, đáy nhỏ dài 3cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là:
A. 6cm B. 5cm C. 4cm D. 3cm
Câu 10. Số trục đối xứng của hình chữ nhật là?
A. 1 B. 2 C.3 D. 4
Câu 11. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi.
B. Hình chữ nhật có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình vuông.
C. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông.
D. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông.
Phần II. Tự luận (7,0 điểm)
Câu 1. (2 điểm)
a) Khai triển hằng đẳng thức:
b) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 5(x – y) – 3x(y – x)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thị Ngọc Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN MAI SƠN TRƯỜNG TH&THCS CHIỀNG KHEO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: TOÁN HỌC - Lớp 8 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Nhân chia đa thức Biết nhân đơn thức, đa thức. Nhận biết được hằng đẳng thức. Chia đa thức Tính được giá trị của biểu thức. Biết phân tích đa thức thành nhân tử để giải được các bài toán tìm x. Tìm được BC của hai hay nhiều số trong các bài toán giải có điều kiện Vận dụng được hằng đẳng thức để tìm được giá trị lớn nhất của biểu thức. Số câu 4 C1; C2; C3; C5 1/4 C1-a 1 C4 1/4 C1-b 1/4 C1-c 1 C4 Số điểm 1 0,5 0,25 0,5 0,5 1 3,75 Tỉ lệ % 10 5 2,5 5 5 10 37,5 Chủ đề 2 : Phân thức đại số Biết rút gọn phân thức, Tìm được mẫu thức chung của các phân thức. Biết trừ hai phân thức cùng mẫu Tìm được đa thức chưa biết thông qua định nghĩa hai phân thức bằng nhau. Biết cộng trừ các phân thức đại số Số câu 2 C7; C8 1/4 C1-d 1 C6 1 C2 Số điểm 0,5 0,5 0,25 1,5 2,75 Tỉ lệ % 5 5 2,5 15 27,5 Chủ đề 3 : Tứ giác Nhận biết và tính được đường trung bình của hình thang. Trục đối xứng. Dấu hiệu nhận biết các hình. Vẽ hình, viết được GT-KL của bài toán. - Sử dụng được dấu hiệu nhận biết để chứng minh các hình đơn giản. Vận dụng linh hoạt lý thuyết đường trung bình của tam giác và các dấu hiệu nhận biết để chứng minh các hình. Số câu 3 C9; C10; C11 1/4 C3-a 1/4 C3-b 1/2 C3-c,d 4 Số điểm 0,75 0,5 0,5 1,5 3,25 Tỉ số % 7,5 5 5 15 32,5 Chủ đề 4: Đa giác. Diện tích đa giác Nhận biết được công thức tính diện tích hình chữ nhật Số câu 1 1 Số điểm 0,25 0,25 Tỉ số % 2,5 2,5 Tổng số câu 4 40 3 30 3/4 2 20 1 1 10 16 Tổng số điểm 10 Tỉ số % 100 UBND HUYỆN MAI SƠN TRƯỜNG TH&THCS CHIỀNG KHEO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: TOÁN HỌC - Lớp 8 Thời gian 90 phút (Không kể thời gian giao đề) I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Kết quả của phép nhân x(x + y) là: A. 2x + xy B. x2 + y C. x + y2 D. x2 + xy Câu 2. Phân tích hằng đẳng thức (a – b)3 được kết quả là: A. B. C. D. Câu 3. Khai triển x2 – 4 ta được: A. (x – 4)(x + 4) B. (x – 16)(x + 16) C. (x – 2)(x + 2) D. x2 – 8x +16 Câu 4. Giá trị của thức x2 – 6x + 9 tại x = 2 là: A. 0 B. 1 C. 4 D. 2510 Câu 5. Thực hiện phép chia đa thức x2 – 6x + 15 cho đa thức x – 3 được số dư là: A.15 B. – 6 C. – 15 D. 6 Câu 6. Đa thức M trong đẳng thức là: A. 2x – 2 B. 2x – 1 C. 2x + 2 D. 2x2 – 2 Câu 7. Kết quả Rút gọn bằng A. B. C. D. Câu 8. Kết quả của phép tính là: A. B. 5x C. D. Câu 9. Một hình thang có đáy lớn dài 5cm, đáy nhỏ dài 3cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là: A. 6cm B. 5cm C. 4cm D. 3cm Câu 10. Số trục đối xứng của hình chữ nhật là? A. 1 B. 2 C.3 D. 4 Câu 11. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai? A. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi. B. Hình chữ nhật có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình vuông. C. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông. D. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông. Câu 12. Diện tích hình chữ nhật ABCD bằng: A. B. AD.BC C. AD.AB D. Phần II. Tự luận (7,0 điểm) Câu 1. (2 điểm) a) Khai triển hằng đẳng thức: b) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 5(x – y) – 3x(y – x) c) Tìm x biết: 2x(x + 2) – 4(x + 2) = 0 d) Rút gọn biểu thức sau: Câu 2. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính c) Câu 3. (2,5điểm) Cho DABC vuông tại A. E là trung điểm của BC. Gọi H là điểm đối xứng với E qua AC. Kẻ EMAB tại M, gọi N là giao điểm của HE và AC. a) Vẽ hình, viết GT – KL của bài toán. b) Tứ giác ANEM là hình gì? c) Chứng minh tứ giác AECH là hình thoi? d) Tam giác ABC có điều kiện gì thì tứ giác ANEM là hình vuông? Câu 4. (1 điểm) Tìm x để có giá trị lớn nhất. Chiềng Kheo, ngày .... tháng .... năm 2020 NGƯỜI RA ĐỀ Nguyễn Thị Ngọc Hà TRƯỞNG BAN RA ĐỀ PHÓ HIỆU TRƯỞNG Ngô Đình Khẩn TỔ TRƯỞNG TỔ CHUYÊN MÔN DUYỆT KT Nguyễn Việt Đức UBND HUYỆN MAI SƠN TRƯỜNG TH&THCS CHIỀNG KHEO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: TOÁN HỌC - Lớp 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C A B D B A A C D B C Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Đáp án Điểm tối đa 1 a (x – 3)3 = x3 – 3.x2.3 + 3.x.32 – 33 = x3 – 9x2 + 27x - 27 0,5 b 5(x – y) – 3x(y – x) = 5(x – y) + 3x(x – y) = (x – y)(5+3x) 0,5 c Vậy x = – 2 hoặc x = 2 0,5 d 0,5 2 a 0,25 0,25 b 0,25 0,25 c 0,5 3 a) B H A C E M N GT ABC, EB = EC (E BC) H đối xứng với E qua AC tại M, tại N KL a) ANEM là hình gì? vì sao? b) AECH là hình thoi c) ABC thêm điều kiện gì thì ANEM là hình vuông? 0,5 b) Vì H đối xứng với E qua AC nên EN = HN, tại M Tứ giác ANEM có nên ANEM là hình chữ nhật 0,5 c) Xét ABC có: N là trung điểm của AC hay AN = CN. - Ta có AECH là hình bình hành vì: Mặt khác nên AECH là hình thoi. 0,5 0,5 d) Để hình chữ nhật ANEM là hình vuông thì AE phải là phân giác góc A. ABC có trung tuyến AE đồng thời là phân giác khi và chỉ khi ABC cân tại A. Vậy để ANEM là hình vuông thì ABC phải vuông cân tại A. 0,5 4 có giá trị lớn nhất khi x2 + 4x + 5 có giá trị nhỏ nhất. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi (x + 2)2 = 0 hay x = – 2. Khi đó x2 + 4x + 5 = 1 có giá trị nhỏ nhất. Vậy giá trị lớn nhất của khi x = – 2. 0,5 0,5 (Học sinh giải theo các khác có kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa) Chiềng Kheo, ngày ..... tháng ...... năm 2020 Nguyễn Thị Ngọc Hà
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_toan_lop_8_nam_hoc_2020_2021_nguyen_thi.doc