Đề ôn thi giữa học kì II Toán Khối 8
Câu 13: Độ dài x trong hình 1 là
A. 2cm B. 3cm C. 2,5cm D. 3cm
Câu 14: Độ dài x trong hình 2 là
A. 2,55 cm B. 2 cm C. 3 cm D. 3,5 cm
Câu 15: Độ dài x trong hình 3 là:
A. 4,8 cm B. 3cm C. 3,2cm D. 2cm
Câu 16: vuông tại A ; AH là đường cao. Có bao nhiêu cặp tam giác đồng dạng với nhau:
A. không có cặp nào B. Có 3 cặp C. Có 7 cặp D. Có 2 cặp
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi giữa học kì II Toán Khối 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN THI GIỮA KỲ II TOÁN LỚP 8 I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn A. B. C. D. Câu 2: Các cặp phương trình sau cặp nào không tương đương A. và B. và C. và D. và Câu 3: là nghiệm của phương trình A. B. C. D. Câu 4: Phương trình vô nghiệm nếu A. B. C. D. Câu 5: Tập nghiệm của phương trình là A. B. C. D. Câu 6: ĐKXĐ của phương trình là A. B. C. D. Câu 7: Phương trình 2x-8=0 có nghiệm là A. B. C. D. Câu 8: Giá trị x=2 là nghiệm của phương trình nào A. B. C. D . Câu 9: Biết và CD=12cm. Độ dài của AB là A. 14,5 cm B. 10 cm C. 8cm D. 14cm Câu 10: có QP // NP . Đẳng thức nào sau đây sai: A. B. C. D. Câu 11: ഗ . Đẳng thức nào sau đây đúng A. B. C. D. Câu 12: , AD là phân giác góc A. Đẳng thức nào sau đây đúng; A. B. C. D. Câu 13: Độ dài x trong hình 1 là A. 2cm B. 3cm C. 2,5cm D. 3cm Câu 14: Độ dài x trong hình 2 là A. 2,55 cm B. 2 cm C. 3 cm D. 3,5 cm Câu 15: Độ dài x trong hình 3 là: A. 4,8 cm B. 3cm C. 3,2cm D. 2cm Câu 16: vuông tại A ; AH là đường cao. Có bao nhiêu cặp tam giác đồng dạng với nhau: A. không có cặp nào B. Có 3 cặp C. Có 7 cặp D. Có 2 cặp II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: Giải các phương trình : a) b) Câu 2: Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15km/h. Khi về người đó đi với vận tốc trung bình là 12km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB? Câu 3: Cho vuông tại A có AC=12 cm; AB=9cm. AH là đường cao. Tính HC? Câu 4: Cho vuông tại A, có AB=4,5 cm, AC=6 cm. Tia phân giác góc A cắt BC tại D. Từ D kẻ DE AC a. Tính độ dài BC b. Tính độ dài BD và CD c. Chứng minh ഗ d. Tính DE.
Tài liệu đính kèm:
- de_on_thi_giua_hoc_ki_ii_toan_khoi_8.docx