Đề thi chọn học sinh giỏi văn hóa cấp tỉnh môn Toán Lớp 8 - Năm học 2012-2013 - Sở GD&ĐT Bắc Giang (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi văn hóa cấp tỉnh môn Toán Lớp 8 - Năm học 2012-2013 - Sở GD&ĐT Bắc Giang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HểA CẤP TỈNH BẮC GIANG NĂM HỌC: 2012 – 2013 ĐỀ THI CHÍNH THỨC MễN THI : TOÁN : LỚP 8 PHỔ THễNG (Đề thi gồm 1 trang) Ngày thi: 30/03/2013 Thời gian làm bài: 150 phỳt khụng kể thời gian giao đề Cõu 1: (4,5 điểm) 1. Phõn tớch biểu thức sau thành nhõn tử: P 2a3 7a2b 7ab2 2b3 2. Cho x2 x 1. Tớnh giỏ trị biểu thức Q x6 2x5 2x4 2x3 2x2 2x 1. Cõu 2: (4,5 điểm) x 1 x 1 4 4026 1. Cho biểu thức R 2 2 3 : . x 2x x 2x x 4x x Tỡm x để biểu thức xỏc định, khi đú hóy rỳt gọn biểu thức. 2. Giải phương trỡnh sau: x 2 x 1 x 1 x 2 4. Cõu 3: (4,0 điểm) 1. Cho n là số tự nhiờn lẻ. Chứng minh n3 n chia hết cho 24. 2. Tỡm số tự nhiờn n để n2 4n 2013 là một số chớnh phương. Cõu 4: (6,0 điểm) 1. Cho hỡnh thang ABCD vuụng tại A và D. Biết CD 2AB 2AD và BC a 2 a) Tớnh diện tớch hỡnh thang ABCD theo a. b) Gọi I là trung điểm BC, H là chõn đường vuụng gúc kẻ từ D xuống AC. Chứng minh Hã DI 45 2. Cho tam giỏc ABC cú BC a, AC b, AB c . Độ dài cỏc đường phõn giỏc trong của tam 1 1 1 1 1 1 giỏc kẻ từ đỉnh A,B,C lần lượt là la ,lb ,lc . Chứng minh rằng: la lb lc a b c Cõu5: (1,0 điểm) Cho hai số khụng õm a và b thỏa món a2 b2 a b. Tỡm giỏ trị lớn nhất của biểu thức: a b S a 1 b 1 = = = = = = = = = = HẾT = = = = = = = = = = ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH NĂM HỌC: 2020 – 2021 ĐỀ THI CHÍNH THỨC MễN THI : TOÁN – LỚP 8 (Đề thi gồm 1 trang) Ngày thi: Thời gian làm bài: 120 phỳt khụng kể thời gian giao đề HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Cõu 1: (6 điểm) 1. Phõn tớch biểu thức sau thành nhõn tử: P 2a3 7a2b 7ab2 2b3 2. Cho x2 x 1. Tớnh giỏ trị biểu thức Q x6 2x5 2x4 2x3 2x2 2x 1. Lời giải 1. P 2a3 7a2b 7ab2 2b3 2 a3 b3 7ab a b 2 a b a2 ab b2 7ab a b a b 2a2 2ab 2b2 7ab 2 2 a b 2a 4ab ab 2b a b 2a a 2b b a 2b a b 2a b a 2b 2. Q x6 2x5 2x4 2x3 2x2 2x 1. x6 x5 x5 x4 x4 x3 x3 x2 x2 x x 1 x4 x2 2 x3 x2 2 x2 x2 2 x x2 2 x2 2 x 1 x2 2 x4 x3 x2 x 1 x 1 x4 x3 x2 2x 2 (do x2 x 1) x2 x2 x x2 x x 2 x2 x x2 1 x 2 x2 x 3 (do x2 x 1) 1 3 4 Cõu 2: (4,5 điểm) x 1 x 1 4 4026 1. Cho biểu thức R 2 2 3 : . x 2x x 2x x 4x x Tỡm x để biểu thức xỏc định, khi đú hóy rỳt gọn biểu thức. 2. Giải phương trỡnh sau: x 2 x 1 x 1 x 2 4. Lời giải 1. Biểu thức R xỏc định với điều kiện: x2 2x 0 x x 2 0 x 0 x2 2x 0 x x 2 0 x 2 x3 4x 0 x x 2 x 2 0 x 2 x 0 x 0 Vậy với x 0, x 2 thỡ biểu thức R xỏc định. Với x 0, x 2 thỡ: x 1 x 1 4 4026 R 2 2 3 : x 2x x 2x x 4x x x 1 x 1 4 x R . x x 2 x x 2 x x 2 x 2 4026 x 1 x 2 x 1 x 2 4 x R . x x 2 x 2 x x 2 x 2 x x 2 x 2 4026 x2 2x x 2 x2 2x x 2 4 x R . x x 2 x 2 4026 2x2 8 x R . x x 2 x 2 4026 2 x 2 x 2 x R x x 2 x 2 .4026 1 R 2013 1 Vậy với x 0, x 2 thỡ R 2013 2. x 2 x 1 x 1 x 2 4. (1) ) x 2 x 2 x 2 0 x 2 thỡ phương trỡnh (1) trở thành: x 2 x 1 x 1 x 2 4 x2 4 x2 1 4 x4 4x2 x2 4 4 0 x4 5x2 0 x2 x2 5 0 x 0 x 0 ( Loai vỡ x 2) 2 2 x 5 x 5 x 5 ( Loai vỡ x 2) x 5 ( Thoa món) ) x 2 2 x x 2 0 x 2 thỡ phương trỡnh (1) trở thành: 2 x x 1 x 1 x 2 4 4 x2 x2 1 4 4x2 4 x4 x2 0 5x2 x4 8 0 4 2 25 7 x 5x 0 4 4 2 2 2 2 5 7 2 5 2 5 7 x ( vụ lớ vỡ x 0 x 0 , mà 0 ) 2 4 2 2 4 Vậy tập nghiệm của phương trỡnh là S 5 Cõu 3: (4,0 điểm) 1. Cho n là số tự nhiờn lẻ. Chứng minh n3 n chia hết cho 24. 2. Tỡm số tự nhiờn n để n2 4n 2013 là một số chớnh phương. Lời giải 1. Ta cú : n3 n n n2 1 n n 1 n 1 Vỡ n là số tự nhiờn lẻ nờn n 1,n,n 1là 3 số tự nhiờn liờn tiếp. n n 1 n 1 3 Hay n3 n3 (1) Vỡ n là số tự nhiờn lẻ n 1,n 1 là hai số tự nhiờn chẵn liờn tiếp. n 1 n 1 8 Hay n3 n8 (2) Ta cú ƯCLN (3,8) 1 (3) Từ (1),(2),(3) n3 n 3.8 Hay n3 n24 2. Vỡ n2 4n 2013 là một số chớnh phương nờn n2 4n 2013 m2 (m N) n2 4n 4 2009 m2 n 2 2 2009 m2 m2 n 2 2 2009 m n 2 m n 2 2009 Vỡ m,n N m n 2;m n 2 Z và m n 2 m n 2 0 (1) m n 2;m n 2 U (2009) (2) Từ (1),(2) ta cú bảng: m n 2 2009 287 49 m n 2 1 7 41 m 1005 147 45 n 1002 138 2 Vậy n 1002;138;2 thỡ n2 4n 2013là số chớnh phương Cõu 4: (6,0 điểm) 1. Cho hỡnh thang ABCD vuụng tại A và D. Biết CD 2AB 2AD và BC a 2 a) Tớnh diện tớch hỡnh thang ABCD theo a. b) Gọi I là trung điểm BC, H là chõn đường vuụng gúc kẻ từ D xuống AC. Chứng minh Hã DI 45 2. Cho tam giỏc ABC cú BC a, AC b, AB c . Độ dài cỏc đường phõn giỏc trong của tam 1 1 1 1 1 1 giỏc kẻ từ đỉnh A,B,C lần lượt là la ,lb ,lc . Chứng minh rằng: la lb lc a b c Lời giải 1. a) Gọi E là trung điểm CD 1 DE EC DC (1) 2 Mà 2AB 2AD DC (GT) 1 AB AD DC (2) 2 Từ (1),(2) DE EC AB AD Xột tứ giỏc ABED ta cú: AB // DE, AB DE Tứ giỏc ABED là hỡnh bỡnh hành (dhnb) mà Bã AD 90 (GT); AB AD Tứ giỏc ABED là hỡnh vuụng (dhnb) BE EC BEC vuụng tại E cú BE EC BEC vuụng cõn tại E (dhnb) BC 2 EC 2 BE 2 (Py ta go) 2 a 2 2EC 2 EC 2 a2 EC a (vỡ EC 0 ) AB AD a; DC 2a AB CD .BE a 2a a 3a2 Vậy S ABCD 2 2 2 àA Dả 90 1 1 ả à b) Ta cú D1 C1 (4) à à A1 C1 90 Xột BDC ta cú BE DC , BE là trung tuyến ứng với DC BDC cõn tại B (dhnb) Mà Eã CB 45 (do BEC vuụng cõn tại E ) BDC vuụng cõn tại B (dhnb) BD BC 1 1 Vỡ I là trung điểm BC (GT) BI IC BC BD 2 2 Xột ADC vuụng tại D và BID vuụng tại B, ta cú: AD IB DC BD ADC : IBD(c.g.c) à ã C1 BDI (5) ả ã Từ (4),(5) D1 BDI ả ã ã ã ã Mà D1 BDH 45 BDI BDH 45 HDI 45 2. Gọi AD là tia phõn giỏc gúc Bã AC Bã AC Bã AC Dã AC 2 Qua C kẻ CM // AD(M AB) Bã AD Mả ã ã DAC ACM Mà Bã AD Dã AC Mả ãACM ACM cõn tại A (dhnb) AM AC b Cú AD // MC AD AB (Ta lột) MC BM AD c MC c b Mà CM AM MC (bất đẳng thức tam giỏc) 2b c AD c la 1 1 1 1 (1) b c 2b b c 2b la 2 b c 1 1 1 1 Chứng minh tương tự : (2) lb 2 a c 1 1 1 1 (3) lc 2 a b 1 2 2 2 Từ (1),(2),(3) la lb lc 2 a b c 1 1 1 l l l (đpcm) a b c a b c Cõu5: (1,0 điểm) Cho hai số khụng õm a và b thỏa món a2 b2 a b. Tỡm giỏ trị lớn nhất của biểu thức: a b S a 1 b 1 Lời giải Cú a 1 2 0 a a2 2a 1 0 a a2 1 2a a Chứng minh tương tự: b2 1 2b b a2 b2 2 2(a b) a2 b2 (a b) 2 a b 2 a b (do a2 b2 a b ) 1 1 4 x y 4 Xột hiệu: (x, y 0) x y x y xy x y x y 2 4xy xy(x y) x2 y2 2xy xy(x y) (x y)2 xy(x y) Cú: (x y)2 0 x, y; xy(x y) 0 vỡ x, y 0 1 1 4 0 x y x y 1 1 4 (1) (x, y 0) x y x y Cú a,b 0 a 1,b 1 0 nờn ỏp dụng bất đẳng thức (1) cho hai bộ số 1 1 4 a 1 b 1 a b 2 a b 1 1 S (1 ) (1 ) a 1 b 1 a 1 b 1 a b 1 1 4 4 S 2 ( ) 2 2 1 a 1 b 1 a 1 b 1 a b 2 2 2 a 1 b 1 Dấu “=” xảy ra a 1 0 a b 1 b 1 0 Vậy Smax 1 tại a b 1
Tài liệu đính kèm:
de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_van_hoa_cap_tinh_mon_toan_lop_8_na.doc