Đề thi olympic cấp huyện môn Toán Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Phòng GD&ĐT Mỹ Đức (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Đề thi olympic cấp huyện môn Toán Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Phòng GD&ĐT Mỹ Đức (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI OLYMPIC PHÒNG GD&ĐT MỸ ĐỨC Môn: Toán 8 NĂM HỌC: 2018 – 2019 Thời gian làm bài: 120 phút Bài 1: (5,0 điểm) x2 2x 2x2 1 2 Cho biểu thức A 2 2 3 1 2 2x 8 8 4x 2x x x x a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức A . b) Tìm giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên. 1 c) Tìm x để A . 3 Bài 2: (4,0 điểm) a) Giải phương trình: x x 2 x2 2x 2 1 0 b) Tìm các cặp số tự nhiên x; y thoả mãn 4x 15y 1 4 x x2 x y 305 Bài 3: (4,0 điểm) a b 2019c a) Cho B (các mẫu số đều khác 0) ab a 2019 bc b 1 ac 2019c 2019 Tính giá trị của B biết abc 2019 . b) Cho a,b,c,d là các số thực dương thoả mãn a2 b2 c2 d 2 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 1 1 1 S . a b c b c d c d a d a b Bài 4: (6,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB AC , đường cao AH . Gọi M , N lần lượt là hình chiếu của H trên các cạnh AB và AC . a) Chứng minh rằng AM.AB AN.AC AH 2 b) Gọi K la giao điểm của MN và BC . Chứng minh rằng KB.KC KH 2 . c) Gọi O là trung điểm của BC , I là giao điểm của MN và AH . Chứng minh rằng OI vuông góc với AK . AH 40 AB d) Giả sử . Tính tỉ số . OA 41 AC Bài 5: (1,0 điểm) Cho n 1 và 2n 1 (với n ¥ ) đều là số chính phương. Chứng minh rằng n chia hết cho 24. = = = = = = = = = = HẾT = = = = = = = = = = Trang 1 ĐÁP ÁN ĐỀ THI ĐỀ THI OLYMPIC PHÒNG GD&ĐT MỸ ĐỨC Năm học: 2020-2021 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Bài 1: (5,0 điểm) x2 2x 2x2 1 2 Cho biểu thức A 2 2 3 1 2 2x 8 8 4x 2x x x x a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức A . b) Tìm giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên. 1 c) Tìm x để A . 3 Lời giải x 2 a) Đkxđ: x 0 x2 2x 2x2 1 2 A 2 2 3 1 2 2x 8 8 4x 2x x x x x2 2x 2x2 x2 x 2 A . 2 2 x2 2 x 4 x 4 x 2 x2 2x x 2 4x2 x 2 x 1 A . 2 x2 4 x 2 x2 x. x 2 2 4x x 1 A 2 x2 4 x2 x2 4x 4 4x x 1 A 2 x2 4 .x x2 4 x 1 A 2 x2 4 .x x 1 A 2x x 1 Vậy A khi x 0, x 2 . 2x b) Để A nguyên thì x 12x 2 x 1 2x 2x 22x 22x 1x x 1 (thoả mãn đkxđ). Với x 1 thì A 1 ¢ (thoả mãn) Với x 1 thì A 0 ¢ (thoả mãn) Vây để A nguyên thì x 1. 1 x 1 1 x 3 c) Để A thì 0 3 2x 3 6x x 3 và x trái dấu x 3 0 x 3 Mà x 3 x nên 3 x 0 x 0 x 0 Vậy 3 x 0 . Trang 2 Bài 2: (4,0 điểm) a) Giải phương trình: x x 2 x2 2x 2 1 0 b) Tìm các cặp số tự nhiên x; y thoả mãn 4x 15y 1 4 x x2 x y 305 Lời giải a) Ta có x x 2 x2 2x 2 1 0 x2 2x . x2 2x 2 1 0 x2 2x 2. x2 2x 1 0 2 x2 2x 1 0 x 1 4 0 x 1 Vậy x 1. b) 4x 15y 1 4 x x2 x y 305 (*) Vì 305 là số lẻ nên 4x 15y 1 và 4 x x2 x y đều là số lẻ. Lại có 4x 1 2,x ¥ 15y2 y2 x2 x x x 1 2 Vì y2 Nên để 4 x x2 x y 2 thì 4 x 2 x 0 (thoả mãn) Khi đó, phương trình (*) trở thành: 15y 1 . y 1 305 (1) 15y 15y 1 Ư(305) 1; 305; 5; 61 Mà 15y 1 1 và 15y 1 chia 15 dư 1 15y 1 1;61 15y 0;60 y 0;4 (thoả mãn) Với y 0, thay vào (1) suy ra 1.1 305 (vô lí) Với y 4 , thay vào (1) ta được 61.5 305 (đúng) y 4 thoả mãn Vậy x; y 0;4 . Bài 3: (4,0 điểm) a b 2019c a) Cho B (các mẫu số đều khác 0) ab a 2019 bc b 1 ac 2019c 2019 Tính giá trị của B biết abc 2019 . b) Cho a,b,c,d là các số thực dương thoả mãn a2 b2 c2 d 2 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 1 1 1 S . a b c b c d c d a d a b Lời giải a) Với abc 2019 , ta có: a b 2019c B ab a 2019 bc b 1 ac 2019c 2019 a b abc.c B ab a abc bc b 1 ac abc.c abc Trang 3 1 b bc B b 1 bc bc b 1 1 bc b 1 b bc B 1 bc b 1 2 a 1 0 2 a 1 2a 2 b 1 0 b2 1 2b b) Ta có: 2 2 c 1 0 c 1 2c 2 2 d 1 2d d 1 0 a2 b2 c2 d 2 4 2 a b c d Mà a2 b2 c2 d 2 4 2 a b c d 8 a b c d 4 Áp dụng BĐT Svacxo, ta được: 1 1 1 1 S a b c b c d c d a d a b 16 4 3 a b c d 3 Dấu “=” xảy ra a b c d 1 4 Vậy Min S khi a b c d 1. 3 Bài 4: (6,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB AC , đường cao AH . Gọi M , N lần lượt là hình chiếu của H trên các cạnh AB và AC . a) Chứng minh rằng AM.AB AN.AC AH 2 b) Gọi K la giao điểm của MN và BC . Chứng minh rằng KB.KC KH 2 . c) Gọi O là trung điểm của BC , I là giao điểm của MN và AH . Chứng minh rằng OI vuông góc với AK . AH 40 AB d) Giả sử . Tính tỉ số . OA 41 AC Lời giải K B 1 1 1 H M 3 1 2 O I F 1 1 2 2 A N C a) Xét AMH và AHB có B· AH chung Trang 4 H· MA ·AHB 90 Do đó AMH ∽ AHB (g.g) AM AH AM.AB AH 2 (1) AH AB AH AN Tương tư HNA∽ CHA(g.g) AN.AC AH 2 (2) AC AH Từ (1) và (2) suy ra AM.AB AN.AC AH 2 ¶ ¶ ¶ ¶ b) Vì MB//HN M1 N1 mà N1 H1 (do I là tâm hình chữ nhật MHNA nên IN IH ) ¶ ¶ M1 H1 ¶ µ ¶ Lại có: H1 C (cùng phụ với H2 ) ¶ µ M1 C Xét KMB và KCN có: ¶ K1 chung ¶ µ M1 C Do KMB ∽ KCN (g.g) KM KB KM.KN KB.KC (3) KC KN Xét KMH và KHN có: ¶ K1 chung ¶ ¶ ¶ H3 N1 (cùng phụ với H2 ) Do KMH ∽ KHN (g.g) KM KH KB.KC KH 2 (4) KH KN Từ (1) và (2) suy ra KB.KC KH 2 c) Gọi F là giao điểm của KN và AO µ ¶ ¶ ¶ ¶ µ ¶ Vì C H1 (cùng phụ với H2 ), mà H1 N1 nên C N1 (5) Vì AO là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền BC của BAC vuông tại A nên AO OC µ ¶ AOC cân tại O C A2 (6) ¶ ¶ Từ (5) và (6) suy ra N1 A2 ¶ ¶ ¶ ¶ Mà N1 N2 90 A2 N2 90 ·AFN 90 KF AO Xét KAO có: KF AO; AH KO và KF cắt AH tại I I là trực tâm KAO OI KA AH 40 d) Vì nên đặt AH 40a;OA 41a a 0 OA 41 Theo định lý Py-ta-go ta có: OH 2 OA2 AH 2 41a 2 40a 2 81a2 OH 9a Mà OA OB OC OB OC 41a BH 41a 9a 32a CH 41a 9a 50a Trang 5 Áp dụng Py-ta-go vào các tam giác AHB, AHC vuông tại H , ta được: 2 2 2 2 2 2 AB AH BH 40a 32a 2624a 2 2 2 2 2 2 AC AH CH 40a 50a 4100a AB 8 41a AC 10 41a AB 8 41a 4 AC 10 41a 5 AB 4 AH 40 Vậy khi . AC 5 OA 41 Bài 5: (1,0 điểm) Cho n 1 và 2n 1 (với n ¥ ) đều là số chính phương. Chứng minh rằng n chia hết cho 24. Lời giải Vì 2n 1 là số lẻ mà 2n 1 là số chính phương (gt) 2n 1 chia 4 dư 1 2n4 n2 n 1 là số lẻ mà n 1 là số chính phương n 1 chia 8 dư 1 n8 (1) Mặt khác n 1 2n 1 3n 2 chia cho 3 dư 2 Mà n 1 và 2n 1 đều là số chính phương nên chúng chia cho 3 đều dư 1. Vì n 1 chia cho 3 dư 1 nên n3 (2) Vì 3,8 1 và 3.8 24 nên từ (1) và (2) suy ra n24 . = = = = = = = = = = HẾT = = = = = = = = = = Trang 6
Tài liệu đính kèm:
de_thi_olympic_cap_huyen_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2018_2019_ph.docx