Đề thi olympic môn Toán Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Phòng GD&ĐT Thanh Oai (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Đề thi olympic môn Toán Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Phòng GD&ĐT Thanh Oai (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT THANH OAI ĐỀ THI OLYMPIC LỚP 8 NĂM HỌC 2018 – 2019 Môn: Toán Thời gian làm bài: 120 phút (không kể giao đề) Đề thi gồm có: 01 trang Bài 1: (4,0 điểm) 1. Phân tích đa thức thành nhân tử x3 3x2 6x 4 2. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n > 1 thì số n4 4 là hợp số Bài 2: (4,0 điểm) 2 2 a b 1. Cho 3a 3b 10ab và b a 0 . Tính giá trị của biểu thức P a b 2. Cho a, b Q thỏa mãn a3b ab3 2a 2b2 2a 2b 1 0 . Chứng minh rằng 1 ab là bình phương của một số hữu tỉ. Bài 3: (4,0 điểm) 1. Giải phương trình nghiệm nguyên 2xy x y 83 9x2 18x 17 2. Tìm x, y biết y(y 4) x2 2x 3 Bài 4: (7,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, I là điểm bất kỳ trên cạnh AB, kẻ HI vuông góc với HK (K AC) a) Chứng minh ∆BIH ∆AKH b) Chứng minh HI.BC = IK.AB c) Tìm vị trí điểm I trên cạnh AB để diện tích tam giác HIK đạt giá trị nhỏ nhất 2x 1 yz Bài 5: (1,0 điểm) Cho x, y, z là các số nguyên dương thỏa mãn . Chứng minh rằng z = 1 x 1 = = = = = = = = = = HẾT = = = = = = = = = = Trang 1 ĐÁP ÁN ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN LỚP 8 Năm học: 2018-2019 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Bài 1: (4,0 điểm) 1. Phân tích đa thức thành nhân tử x3 3x2 6x 4 Lời giải Ta có x3 3x2 6x 4 x3 x2 2x2 2x 4x 4 x2 (x 1) x x 1 4 x 1 (x 1) x2 2x 4 2. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n > 1 thì số n4 4 là hợp số Lời giải 4 4 2 2 Ta có n 4 n 4n 4 4n 2 2 2 n 2 2n 2 2 n 2n 2 . n 2n 2 2 2 2 2 Vì là số tự nhiên n > 1 nên n 2n 2 ; n 2n 2 là số tự nhiên và n 2n 2 n 1 1 2 nên số n4 4 là hợp số Bài 2: (4,0 điểm) 2 2 a b 1. Cho 3a 3b 10ab và b a 0 . Tính giá trị của biểu thức P a b 2 2 2 2 10 Vì 3a 3b 10ab a b ab 3 10 4 2 2 2 ab 2ab ab a b 2 a b a b 2ab 1 Ta có P P 3 3 2 2 10 16 a b a b a b 2ab ab 2ab ab 4 3 3 1 P 2 Mà 0 a b nên a – b 0 P < 0 1 P 2 Lời giải 2. Cho a, b Q thỏa mãn a3b ab3 2a 2b2 2a 2b 1 0 . Chứng minh rằng 1 ab là bình phương của một số hữu tỉ. Lời giải Ta có a3b ab3 2a 2b2 2a 2b 1 0 3 3 2 2 a b ab 2a b 2a 2b 1 0 2 ab a b 2 a b 1 0 2 ab 2 a b 2ab a b ab 0 2 2 ab a b 2ab a b 1 1 ab 0 Trang 2 2 ab a b 1 1 ab 2 Vì a, b Q nên nên ab a b 1 là bình phương của số hữu tỉ Vậy a, b Q thỏa mãn a3b ab3 2a 2b2 2a 2b 1 0 thì 1 – ab là bình phương của số hữu tỉ Bài 3: (4,0 điểm) 1. Giải phương trình nghiệm nguyên 2xy x y 83 Lời giải Ta có 2xy x y 83 4xy 2x 2y 1 167 2x 2y 1 2y 1 167 2y 1 2x 1 167 Vì x, y Z nên 2x + 1, 2y + 1 Z và là ước của 167 Ta có bảng 2x + 1 1 -1 167 -167 2y + 1 167 -167 1 -1 x 0 -1 83 -84 y 83 -84 0 -1 Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm (0 ; 83) ; (-1 ; -84) ; (83 ; 0) ; (-84 ; -1) 9x2 18x 17 2. Tìm x, y biết y(y 4) x2 2x 3 Lời giải 2 9x2 18x 17 9 x 1 9 17 Ta có y(y 4) y2 4y x2 2x 3 x 1 2 2 2 9 x 1 18 10 2 10 2 2 y 4y y 4y 4 5 y 2 5 x 1 2 2 x 1 2 2 10 10 Vì x 1 2 2 2 nên 5 x 1 2 2 2 2 y 2 5 5 với mọi y x 1 0 x 1 Dấu “=” xảy ra y 2 0 y 2 9x2 18x 17 Vậy với x = 1 và y = -2 thì y(y 4) x2 2x 3 Bài 4: (7,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, I là điểm bất kỳ trên cạnh AB, kẻ HI vuông góc với HK (K AC) a) Chứng minh ∆BIH ∆AKH b) Chứng minh HI.BC = IK.AB c) Tìm vị trí điểm I trên cạnh AB để diện tích tam giác HIK đạt giá trị nhỏ nhất Lời giải Trang 3 B H I A K C a) Xét ∆BIH và ∆AKH có H· BI H· AK (cùng phụ với Cµ ) B· HI A· HK (cùng phụ với I·HA ) ∆BIH ∆AKH (g.g) b) Xét ∆BHA và ∆IHK có 0 A· HB I·HK 90 BH IH (Vì ∆BIH ∆AKH) AH KH ∆BHA ∆IHK (c.g.c) Lại có ∆BHA ∆BAC (g.g) ∆IHK ∆BAC HI IK HI.BC = IK.AB AB BC c) Ta có ∆IHK ∆BAC (c/m trên) Mà ∆BAC cố định nên H không đổi ∆IHK đồng dạng với chính nó khi I thay đổi Để SIHK nhỏ nhất IH nhỏ nhất IH AB Vậy khi I là chân đường vuông góc hạ từ H xuống AB thì SIHK nhỏ nhất 2x 1 yz Bài 5: (1,0 điểm) Cho x, y, z là các số nguyên dương thỏa mãn . Chứng minh rằng z = 1 x 1 Lời giải Ta có 2x 1 yz 2x yz 1mà x > 1 nên yz 1 là số chẵn y lẻ Đặt y = 2k + 1 (k Z) Giả sử z > 1 khi đó có hai trường hợp + Trường hợp 1: z là só chẵn, đặt z = 2m ta có yz 1 2k 1 2m 1 2q 1 2 1 4q2 4q 2 4q q 1 2 Vì x > 1 và x nguyên dương nên x 2 nên 2x 4 Mà yz 1 4q q 1 2 không chia hết cho 4 z là số chẵn là sai + Trường hợp 1: z là só lẻ, đặt z = 2m + 1 ta có yz 1 1 y 1 y2m y2m 1 y2m 2 ... y 1 y2m y2m 1 y2m 2 ... y 1 1 và là số lẻ vì nó là tổng lẻ các số lẻ Trang 4 yz 1có ước lẻ lớn hơn 1 Mà 2x không có ước lẻ lớn hơn 1 (vô lí) Vậy giả sử z > 1 là sai Mà z nguyên dương z =1 = = = = = = = = = = HẾT = = = = = = = = = = Trang 5
Tài liệu đính kèm:
de_thi_olympic_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2018_2019_phong_gddt_t.docx