Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tiết 33, Bài 31: Giống vật nuôi
I. Mục tiêu:
a. Kiến thức:
Biết được khái niệm về giống vật nuôi, biết cách phân loại giống vật nuôi .
HS hiểu được vai trị của giống vật nuơi trong chăn nuôi.
b. Kĩ năng: vận dụng kiến thức vào thực tế
c. Thái độ: có ý thức say sưa học tập kĩ thuật chăn nuôi
II. Trọng tm:
-Khi niệm giống vật nuơi.
-Phn loại giống vật nuơi.
-Vai trị của giống vật nuơi trong chăn nuôi.
III. Chuẩn bị:
a. GV: tìm hiểu tài liệu . Tranh ảnh một số loại vật nuơi.
b. HS: Chuẩn bị trước bài: “Giống vt nuơi”.
+ Thế no l giống vật nuơi.
+ Giống vật nuơi cĩ vai trị gì trong ngnh chăn nuôi?
IV. Tiến trình:
1 . Ổn định tổ chức,kiểm diện: kiểm diện sĩ số HS
Lớp 7A: ; Lớp 7B:
2. Kiểm tra miệng:
Cu 1: Chăn nuôi có vai trò gì?
Đáp án:Cung cấp thực phẩm sức kéo, phân bón và nguyên liệu cho nhiều ngành sản xuất khác
Cu 2: Giống vật nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi?
Đáp án:Giống vật nuôi quyết định đến năng suất, chất lượng sảnphẩm chăn nuôi
Tiết 33 – Bi 31: GIỐNG VẬT NUÔI I. Mục tiêu: a. Kiến thức: Biết được khái niệm về giống vật nuôi, biết cách phân loại giống vật nuôi . HS hiểu được vai trị của giống vật nuơi trong chăn nuôi. b. Kĩ năng: vận dụng kiến thức vào thực tế c. Thái độ: có ý thức say sưa học tập kĩ thuật chăn nuôi II. Trọng tm: -Khi niệm giống vật nuơi. -Phn loại giống vật nuơi. -Vai trị của giống vật nuơi trong chăn nuôi. III. Chuẩn bị: a. GV: tìm hiểu tài liệu . Tranh ảnh một số loại vật nuơi. b. HS: Chuẩn bị trước bài: “Giống vt nuơi”. + Thế no l giống vật nuơi. + Giống vật nuơi cĩ vai trị gì trong ngnh chăn nuôi? IV. Tiến trình: 1 . Ổn định tổ chức,kiểm diện: kiểm diện sĩ số HS Lớp 7A: ; Lớp 7B: 2. Kiểm tra miệng: Cu 1: Chăn nuôi có vai trò gì? Đáp án:Cung cấp thực phẩm sức kéo, phân bón và nguyên liệu cho nhiều ngành sản xuất khác Cu 2: Giống vật nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi? Đáp án:Giống vật nuôi quyết định đến năng suất, chất lượng sảnphẩm chăn nuôi 3. Bài mới Hoạt động giáo viên – học sinh Nội dung Hoạt động 1 :Giới thiệu bài: Giống vật nuôi cũng là một trong những yếu tố quyết định đến năng suất chăn nuôi.Chúng ta cùng tìm hiểu vấn đề này qua bài học hôm nay. Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm về giống vật nuôi GV: yêu cầu học sinh đọc nội dung SGK/83 và quan sát hình 51, 52, 53 v cho biết cc con vật trong cùng giống có chung nguồn gốc không? HS: cùng chung nguồn gốc GV: đặc điểm ngoại hình thể chất và tính năng sản xuất của những con vật khác giống thế nào? HS: khác nhau GV: đặc điểm con non thuần chủng có giống bố mẹ không? HS: giống nhau và giống bố mẹ đã sinh ra nó GV treo tranh một số giống vật nuơi v giới thiệu cho học sinh. Hoạt động 3: Phân loại giống vật nuôi GV: yêu cầu học sinh đọc nội dung mục 2. cho ví dụ và phân loại a/ lợn Móng Cái b/ Bò u, bò vàng c/ gà tre, gà ác, gà ri d/ lợn hướng nạc- Landrat . Điều kiện để được công nhận là 1 giống vật nuôi l gì? HS nghin cứu SGK/84. Hoạt động 4: Tìm hiểu vai trò của giống vật nuôi GV: yêu cầu học sinh quan sát bảng 3.85 và thảo luận nhóm trả lời câu hỏi Khối lượng thịt tối đa của lợn Landrat và lợn Ỉ khác nhau do yếu tố nào quyết định? Năng suất cao do yếu tố nào quyết định? Tỉ lệ mỡ trong sữa của trâu Mura và bò Hà Lan do yếu tố nào quyết định? HS cc nhĩm bo co, nhận xt lẫn nhau. GV chốt ý. I. Khái niệm về giống vật nuôi 1. Thế nào là giống vật nuôi? - Giống vật nuôi là những con vật có cùng nguồn gốc về đặc điểm di truyền - Những con vật cùng giống sẽ có cùng đặc điểm ngoại hình thể chất và tính năng sản xuất - Những đặc điểm đó được truyền lại cho đời sau 2. Phân loại giống vật nuôi - Theo địa lí - Theo hình thái, ngoại hiình - Theo mức độ hoàn thiện của giống - Theo hướng sản xuất 3. Điều kiện để được công nhận là 1 giống vật nuôi SGK/84 II. Vai trò của giống vật nuôi trong chăn nuôi - Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi - Giống vật nuôi quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi *Điều chỉnh , bổ sung 4. Cu hỏi v bi tập củng cố: Cu1.Thế no l giống vật nuôi? Phân loại giống vật nuôi như thế nào? Đáp án:Phần I. Cu 2.Giống vật nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi? Đáp án : Giống vật nuôi quyết định đến năng suất, chất lượng sảnphẩm chăn nuôi 5. Hướng dẫn học sinh tự học : *Đối với bài học ở tiết học này: Học bài và trả lời câu hỏi SGK Tìm hiểu vai trị của giống vật nuơi cĩ ở địa phương em. *Đối với bài học ở tiết học sau: - Chuẩn bị trước bài: “Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi”. + Thế nào là sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi? + Các yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi. 6. Nhiệm vụ học tập: Mơn Cơng ngh- Tiết 33 a. Kiến thức I. Khái niệm về giống vật nuôi 1. Thế nào là giống vật nuôi? - Giống vật nuôi là những con vật có cùng nguồn gốc về đặc điểm di truyền - Những con vật cùng giống sẽ có cùng đặc điểm ngoại hình thể chất và tính năng sản xuất - Những đặc điểm đó được truyền lại cho đời sau 2. Phân loại giống vật nuôi - Theo địa lí - Theo hình thái, ngoại hiình - Theo mức độ hoàn thiện của giống - Theo hướng sản xuất 3. Điều kiện để được công nhận là 1 giống vật nuôi - Cc vật nuơi trong cng một phải cĩ chung nguồn gốc - Có đặc điểm về ngoại hình v năng suất giống nhau - Có tính di truyền ổn định II. Vai trò của giống vật nuôi trong chăn nuôi - Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi - Giống vật nuôi quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi b. Bi tập Lm bi tập 1, 2, 3 SGK -85 Ngày tháng 02 năm 2021 Xác nhận bài dạy Vũ Thị Duyên
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_cong_nghe_lop_7_tiet_33_bai_31_giong_vat_nuoi.docx