Giáo án Đại số Lớp 8 - Chủ đề 17: Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0

Giáo án Đại số Lớp 8 - Chủ đề 17: Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0

A/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ.

1/ Các phương trình mà hai vế của chúng là hai biểu thức hữu tỉ của ẩn, không chứa ẩn ở mẫu thì có thể bằng phép biến đổi tương đương chúng ta sẽ đưa được về dạng phương trình bậc nhất một ẩn.

2/ Cách thu gọn phương trình về dạng ax = b

 * Quy đồng mẫu thức hai vế (nếu có dạng phân thức

 * Nhân hai vế cho mẫu thức để khử mẫu thức

 * Chuyển hạng tử chứa ẩn sang một vế, các hằng số sang vế kia

 * Thu gọn và giải pt.

 

docx 4 trang Phương Dung 31/05/2022 6201
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Chủ đề 17: Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	CHỦ ĐỀ 17: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG ax + b = 0
A/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
1/ Các phương trình mà hai vế của chúng là hai biểu thức hữu tỉ của ẩn, không chứa ẩn ở mẫu thì có thể bằng phép biến đổi tương đương chúng ta sẽ đưa được về dạng phương trình bậc nhất một ẩn.
2/ Cách thu gọn phương trình về dạng ax = b
	* Quy đồng mẫu thức hai vế (nếu có dạng phân thức
	* Nhân hai vế cho mẫu thức để khử mẫu thức
	* Chuyển hạng tử chứa ẩn sang một vế, các hằng số sang vế kia
	* Thu gọn và giải pt.
B/ CÁC DẠNG BÀI TẬP VẬN DỤNG.
DẠNG 1: Phương trình chứa dấu ngoặc, tổng của các hạng tử có chứa biến bậc nhất.
- Thực hiện bỏ dấu ngoặc.
- Thực hiện phép tính ở hai vế và chuyển vế đưa phương trình về dạng ax = c.
 Giải các phương trình sau:
	a) 	b) 	c) 
	d) 	e) 	f) 
	g) 	h) 
	ĐS: 
a) 	b) 	c) 	d) 	e)	
f)	g)	h) 
DẠNG2: Phương trình có chứa tích của các đa thức bậc nhất (mx + n)
- Thực hiện nhân các đa thức, khai triển hằng đẳng thức.
- Thực hiện phép tính ở hai vế và chuyển vế sao cho triệt tiêu được các biến lũy thừa bậc 2 trở lên.
- Đưa phương trình về dạng ax = c rồi tìm x
 Giải các phương trình sau:
	a) 	b) 
	c) 	d) 
	e) 	f) 
	ĐS:
 a)	b)	c)	d)	e)	
f) vô nghiệm
 Giải các phương trình sau:
	a) 	b) 
	c) 	d) 
	e) 	f) 
	ĐS: 
a) 	b) 	c) 	d)	e) 	
f) 
DẠNG 3: Phương trình chứa mẫu là các hằng số:
	* Phương pháp 1:
- Thực hiện quy đồng mẫu ở hai vế rồi khử mẫu, đưa phương trình về dạng 1. 
- Thực hiện cách giải như dạng 1 hoặc dạng 2.
* Phương pháp 2: 
- Thêm vào (bớt đi) ở hai vế của phương trình (hoặc ở mỗi hạng tử) cùng một số
 Giải các phương trình sau:
	a) 	b) 
	c) 	d) 
	e) 	f) 
	g) 	h) 
	ĐS: 
a) 	b) 	c) 	d) 	e) f) 
	g) 	h) 
Giải các phương trình sau:
	a) 	b) 
	c) 	d) 
	e) 	f) 
	ĐS: 
a) x tuỳ ý	b) x tuỳ ý	c) x tuỳ ý	d) vô nghiệm	
e) vô nghiệm	f) vô nghiệm
 Giải các phương trình sau:
	a) 	b) 
	c) 	d) 
	e) 
	ĐS: 
a) 	b) 	c) 	d) 	e) 
Giải các phương trình sau: (Biến đổi đặc biệt)
	a) 	(HD: Cộng thêm 1 vào các hạng tử)	 
	b) 	(HD: Trừ đi 1 vào các hạng tử)
	c) 
	(HD: Trừ đi 1 vào các hạng tử)
	d) 	(Chú ý: )
	e) 	(HD: Thêm hoặc bớt 1 vào các hạng tử)
	ĐS: 
a) 	b) 	c) 	d) 	e) . 
 Giải các phương trình sau: (Biến đổi đặc biệt)
	a) 	b) 
	c) 	d) 
	e) 
	ĐS: 
a) 	b) 	c) 	d) 	e) . 
DẠNG 4: Một số bài toán liên quan.
Bài 9: Cho phương trình (ẩn x): 4x2 – 25 + k2 + 4kx = 0
	a) Giải phương trình với k = 0	
	b) Giải phương trình với k = – 3 
	c) Tìm các giá trị của k để phương trình nhận x = – 2 làm nghiệm. 
Bài 10: Cho phương trình (ẩn x): x3 + ax2 – 4x – 4 = 0
	a) Xác định m để phương trình có một nghiệm x = 1.
	b) Với giá trị m vừa tìm được, tìm các nghiệm còn lại của phương trình. 
Bài 11: Cho phương trình (ẩn x): x3 – (m2 – m + 7)x – 3(m2 – m – 2) = 0
	a) Xác định m để phương trình có một nghiệm x = – 2.
	b) Với giá trị m vừa tìm được, tìm các nghiệm còn lại của phương trình. 

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_dai_so_lop_8_chu_de_17_phuong_trinh_dua_duoc_ve_dang.docx