Giáo án Đại số Lớp 8 - Chủ đề 20: Giải toán lập phương trình-Hệ phương trình - Dạng 2: Toán tìm số gồm hai, ba chữa số

Giáo án Đại số Lớp 8 - Chủ đề 20: Giải toán lập phương trình-Hệ phương trình - Dạng 2: Toán tìm số gồm hai, ba chữa số

GIẢI TOÁN LẬP PHƯƠNG TRÌNH - HỆ PHƯƠNG TRÌNH

DẠNG 2: TOÁN TÌM SỐ GỒM HAI, BA CHỮA SỐ

 * Kiến thức về cấu tạo số:

 + Số có hai chữ số có dạng: . Điều kiện: .

 + Số có ba chữ số có dạng: . Điều kiện: .

 * Gọi ẩn x có thể là chữ số hàng đơn vị (hàng chục, ) rồi dùng mối liên hệ giữa các chữ số để viết chữ số hàng còn lại.

Bài 1: Một số tự nhiên có hai chữ số, tổng các chữ số của nó là 16, nếu đổi chỗ hai chữ số cho nhau được một số lớn hơn số đã cho là 18 đơn vị. Tìm số đã cho

 

docx 2 trang Phương Dung 31/05/2022 2411
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Chủ đề 20: Giải toán lập phương trình-Hệ phương trình - Dạng 2: Toán tìm số gồm hai, ba chữa số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIẢI TOÁN LẬP PHƯƠNG TRÌNH - HỆ PHƯƠNG TRÌNH
DẠNG 2: TOÁN TÌM SỐ GỒM HAI, BA CHỮA SỐ
	* Kiến thức về cấu tạo số:
	+ Số có hai chữ số có dạng: . Điều kiện: .
	+ Số có ba chữ số có dạng: . Điều kiện: .
	* Gọi ẩn x có thể là chữ số hàng đơn vị (hàng chục, ) rồi dùng mối liên hệ giữa các chữ số để viết chữ số hàng còn lại.
Bài 1: Một số tự nhiên có hai chữ số, tổng các chữ số của nó là 16, nếu đổi chỗ hai chữ số cho nhau được một số lớn hơn số đã cho là 18 đơn vị. Tìm số đã cho
Hướng dẫn
Nếu gọi chữ số hàng chục là x 
	Điều kiện của x ? (xN, 0 < x < 10).
	Chữ số hàng đơn vị là : 16 – x
	Số đã cho được viết 10x + 16 - x = 9x + 16
	Đổi vị trí hai chữ số cho nhau thì số mới được viết : 10 ( 16 – x ) + x = 160 – 9x
	Số mới lớn hơn số đã cho là 18 nên ta có phương trình : (160 – 9x) – (9x + 16) = 18
	Giải phương trình ta được x = 7 (thỏa mãn điều kiện).
	Vậy chữ số hàng chục là 7; Chữ số hàng đơn vị là 16 – 7 = 9.
	Số cần tìm là 79.
Một số tự nhiên có hai chữ số, tổng các chữ số của nó là 16, nếu đổi chỗ hai chữ số cho nhau được một số lớn hơn số đã cho là 18 đơn vị. Tìm số đã cho.
Bài 2: Tìm một số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng tổng hai chữ số là 12 và nếu đổi chỗ hai chữ số thì được một số mới lớn hơn số đó là 36.
	ĐS: 48	
Bài 3: Tìm một số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng tổng hai chữ số là 10 và nếu viết số đó theo thứ tự ngược lại thì được một số mới nhỏ hơn số đó là 36.
	ĐS: 73
Bài 4: Một số tự nhiên có 5 chữ số. Nếu thêm chữ số 1 vào bên phải hay bên trái số đó ta được một số có 6 chữ số. Biết rằng nếu viết thêm vào bên phải số đó thì được một số lớn gấp ba lần số nhận được khi ta viết thêm vào bên trái số đó. Tìm số đó.
	ĐS: 42857.
Bài 5: Một số có hai chữ số, trong đó chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị. Nếu đổi chỗ hai chữ số ta được một số có hai chữ số nhỏ hơn số ban đầu 18 đơn vị. Tìm số đó.
	ĐS: 31.
Bài 6: Một số tự nhiên có hai chữ số có tổng các chữ số bằng 7. Nếu thêm chữ số 0 vào giữa hai chữ số ta được một số có 3 chữ số lớn hơn số đã cho là 180. Tìm số đó.
	ĐS: 25.

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_dai_so_lop_8_chu_de_20_giai_toan_lap_phuong_trinh_he.docx