Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 10, Tiết 19: Ôn tập chương I - Lý Ngọc Hà
. MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức : Hệ thống và củng cố các kiến thức cơ bản của chương .
2/ Kỹ năng : rèn luyện kĩ năng giải BT .
3/ Thái độ : rèn tính cẩn thận , chính xác .
II. PHƯƠNG PHÁP : đàm thoại gợi mở .
III. CHUẨN BỊ :
1/Đối với GV : bảng phụ qui tắc , bài tập .
2/ Đối với HS : ôn lại 7 HĐT đáng nhớ , cách sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng (giảm) dần .
Nhân , chia đơn thức và đa thức .
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 10, Tiết 19: Ôn tập chương I - Lý Ngọc Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP CHƯƠNG I Tuần : 10 tiết 19 Ngày soạn : 20 / 9 / 2008 Ngày dạy : 29 / 10 / 2008 I. MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức : Hệ thống và củng cố các kiến thức cơ bản của chương . 2/ Kỹ năng : rèn luyện kĩ năng giải BT . 3/ Thái độ : rèn tính cẩn thận , chính xác . II. PHƯƠNG PHÁP : đàm thoại gợi mở . III. CHUẨN BỊ : 1/Đối với GV : bảng phụ qui tắc , bài tập . 2/ Đối với HS : ôn lại 7 HĐT đáng nhớ , cách sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng (giảm) dần . Nhân , chia đơn thức và đa thức . IV. TIẾN TRÌNH : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ Hoạt động 1 : NHÂN ĐƠN (ĐA) VỚI ĐA THỨC (8 phút) Làm tính nhân : a. 5x2(3x2 – 7x + 2) b. (2x2 –3x).(5x2 –2x + 1) 1.1 Gọi 2 HS phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức , nhân đa thức với đa thức . - Treo bảng phụ BT , yêu cầu 2 HS lên bảng giải , cả lớp cùng làm . - Cho lớp nhận xét . 1.2 Nhận xét , chốt lại 2 qui tắc và cách thực hiện . - HS1 : Qui tắc nhân đơn thức với đa thức . - HS 2 : qui tắc nhân đa thức với đa thức . - HS 1 : 5x2(3x2 – 7x + 2) = 15x4 – 35x3 – 10x2 - HS2 : (2x2 –3x).(5x2 –2x + 1) = 2x2(5x2 –2x + 1) –3x(5x2 –2x + 1) = 10x4 – 4x3 + 2x2 – 15x3 + 6x2 – 3x = 10x4 – 19x3 + 8x2 – 3x - Nhận xét bài làm của bạn . Hoạt động 2 : 7 HĐT ĐÁNG NHỚ (12 phút) Với A , B là các biểu thức tùy ý 1. (A + B)2 = 2. = A2 – 2AB + B2 3. A2 – B2 = 4. = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 5. (A – B)3 = 6. A3 + B3 = 7. A3 – B3 = Tính nhanh a. M = x2 + 4y2 – 4xy tại x = 18 và y = 4 b. N = 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 tại x = 6 và y = – 8 2.1 Treo bảng phụ , lần lượt yêu cầu HS lên điền vào để được 7 HĐT đáng nhớ . 2.2 Treo bảng phụ BT - Yêu cầu HS phân tích thành nhân tử bằng phương pháp dùng HĐT rồi thay số để tính giá trị của biểu thức - Lần lượt từng HS lên điền vào chỗ trống . - Gọi 2 HS lên bảng , cả lớp cùng thực hiện . - Cho lớp nhận xét . 2.3 Chốt lại cách thực hiện . - HS1 : M = x2 + 4y2 – 4xy = x2 – 2x.2y + (2y)2 = (x –2y)2 Thay x = 18 ; y = 4 M = (18 – 2.4)2 = (18 – 8)2 =102 = 100 - HS2 : N = 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 = (2x – y)3 Thay số : [2.6 – (–8)]3 = 203 = 8000 - Nhận xét bài làm của bạn . Hoạt động 4 : RÚT GỌN BIỂU THỨC (10 phút) BT 78 SGK-P.33 a) (x + 2)(x – 2) – (x – 3)(x + 1) = x2 – 4 – (x2 + x – 3x – 3) = x2 – 4 – x2 – x + 3x + 3 = 2x – 1 b) (2x + 1)2 + (3x – 1)2 + 2(2x + 1) (3x – 1) = 4x2 + 4x + 1 + 9x2 – 6x + 1 + 12x2 – 4x + 6x – 2 = 25x2 3.1 Treo bảng phụ BT - Cho HS hoạt động nhóm . - Quan sát và nhắc nhỡ các nhóm làm việc tích cực . - Cho nhận xét chéo . 3.2 Nhận xét và sữa sai nếu có . - Hoạt động theo nhóm . - Treo bảng nhóm . - Nhận xét chéo . Hoạt động 5 : PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ (12 phút) BT 79 SGK- P.33 5.1 Yêu cầu HS làm BT 79 SGK . - Gọi 3 HS lên bảng ,mỗi HS 1 câu . - Quan sát hướng dẫn các HS yếu . - Cho lớp nhận xét . 5.2 Nhận xét và chốt lại các cách phân tích đa thức thành nhân tử . - HS1 : a. x2 – 4 + (x – 2)2 = (x – 2).(x + 2) + (x – 2).(x – 2) = (x – 2).(x + 2 + x – 2) = (x – 2).2x - HS2 : b. x3 – 2x2 + x – xy2 = x.(x2 – 2x + 1 – y2) = x.[(x – 1)2 – y2] = x.(x – 1 – y).(x – 1 + y) - HS3 : c. x3 – 4x2 – 12x + 27 = (x3 + 27) – (4x2 + 12x) = (x + 3).(x2 – 3x + 9) – 4x.(x + 3) = (x + 3).(x2 – 3x + 9 – 4x) = (x + 3).(x2 – 7x + 9) - Nhận xét bài giải của bạn . Hoạt động 6 : DẶN DÒ (1 phút) Xem lại các dạng BT đã giải để nắm vững các kiến thức . Ôn lại phép chia đơn (đa) thức cho đơn (đa) thức và làm các BT 80 ® 83 SGK – P.33 Tiết sau tiếp tục ôn tập chương I .
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_8_tuan_10_tiet_19_on_tap_chuong_i_ly_ngoc.doc