Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 10 - Vũ Trọng Triều
Tiết 19
ÔN TẬP CHƯƠNG I ( TIẾT 2)
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Tiếp tục củng cố hệ thống hóa các kiến thức cơ bản của chương. Rèn luyện kĩ năng làm các bài tập trong chương.
+ Kỹ Năng: Nâng cao khả năng vận dụng các kiến thức của chương vào giải toán.
+ Thái độ : Có ý thức trong học tập và rèn tính kiên trì khi làm bài tập.
II. Chuẩn bị:
GV: Hệ thống câu hỏi ôn tập chương, bảng phụ, KHDH.
HS: Bảng nhóm, SGK, SBT.
III. Tiến trình lên lớp:
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 10 - Vũ Trọng Triều", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10 Tiết 19 ÔN TẬP CHƯƠNG I ( TIẾT 2) I. Mục tiêu: + Kiến thức: Tiếp tục củng cố hệ thống hóa các kiến thức cơ bản của chương. Rèn luyện kĩ năng làm các bài tập trong chương. + Kỹ Năng: Nâng cao khả năng vận dụng các kiến thức của chương vào giải toán. + Thái độ : Có ý thức trong học tập và rèn tính kiên trì khi làm bài tập. II. Chuẩn bị: GV: Hệ thống câu hỏi ôn tập chương, bảng phụ, KHDH. HS: Bảng nhóm, SGK, SBT. III. Tiến trình lên lớp: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - GV: khi nào số thực A chia hết cho số thực B - GV: Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B? - GV: Khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B? - HS: Số thực A chia hết cho số thục B nếu có một số thực Q sao cho A = B.Q hoặc số thực A chia hết cho số thực B nếu số dư bằng 0 - HS: đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ trong A - HS: Đa thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ trong A I. Lý thuyết. * Phép chia các đa thức. - Số thực A chia hết cho số thực B nếu có một số thực Q sao cho A = B.Q hoặc số thực A chia hết cho số thực B nếu số dư bằng 0 - Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ trong A - Đa thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ trong A - Gọi H/s lên bảng làm bài 80 SGK - Yêu cầu các H/s khác tự làm vào vở - Gọi H/s khác nhận xét - Nhận xét - GV: Các phép chia trên có phải phép chia hết không? - GV hướng dẫn H/s thực hiện. - Muốn tìm được x ta làm như thế nào? - GV gợi ý các nhóm phân tích vế trái thành nhân tử, xét các tích bằng 0 khi nào? - GV Cho HS đọc bài tập 82 SGK/T33. - Có nhận xét gì về vế trái của bất đẳng thức. - Vậy làm thế nào để chứng minh bất đẳng thức? - GV hướng dẫn HS biến đổi vế trái. - Yêu cầu H/s làm bài - Gọi H/s lên bảng làm bài - Yêu cầu các H/s khác làm bài vào vở - Nhận xét? - Chuẩn xác bài cho H/s - Lên bảng - Hoạt động cá nhân - Nhận xét - Chữa bài vào vở - HS: Các phép chia trên là phép chia hết. - Nghe giảng. - Trả lời - Các nhóm phân tích vế trái thành nhân tử. - HS đọc bài tập. - HS: Vế trái của bất đẳng thức có chứa hiệu bình phương (x – y)2 - Trả lời - Nghe GV hướng dẫn - HS thực hiện theo yêu cầu của GV. - Lên bảng. - Hoạt động cá nhân - Nhận xét - Chữa bài vào vở Bài tập 80 SGK/T33 a/ 6x3 – 7x2 – x – 2 2x + 1 - 6x3 - 3x2 3x2 – 5x + 2 - 10x2 – x + 2 10x2 + 5x 4x + 2 - 4x - 2 0 c / (x2 – y2 + 6x + 9) : (x + y + 3 ) = [( x + 3 )2 – y2] : ( x + y + 3 ) = Bài tập 81: Tìm x biết. a) ( x – 2 )( x + 2 ) = 0 Hoặc: x = 0 Hoặc: x = 2 Hoặc: x = -2 b) (x + 2)2 – (x – 2)(x + 2) = 0 (x + 2)(x + 2 – x + 2) = 0 (x + 2). 4 = 0 x + 2 = 0 x = - 2 Bài tập 82: Chứng minh. a) x2 – 2xy + y2 + 1 > 0 " x, y Î R (x – y)2 + 1 > 0 " x, y Î R Ta có: (x - y)2 ≥ 0 " x, y => ( x – y )2+ 1 > 0 " x, y Hay: x2 – 2xy + y2 + 1 > 0 " x, y Î R b) x - x2 – 1 < 0 " xÎ R Ta có : x - x2 – 1 = - (x - x2 + 1) = - {x2 – 2 x .} = - Mà , " x => x – x2 – 1 < 0 , " x Rút kinh nghiệm: ( Tuần 10 tiết 20 kiểm tra giữa kỳ 1)
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_8_tuan_10_vu_trong_trieu.doc