Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 11, Tiết 22: Phân thức đại số - Lý Ngọc Hà

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 11, Tiết 22: Phân thức đại số - Lý Ngọc Hà

I. MỤC TIÊU :

1/ Kiến thức : nắm và hiểu được khái niệm phân thức đại số .

2/ Kỹ năng : hình thành kĩ năng nhận biết 2 phân thức đại số bằng nhau .

 3/ Thái độ : rèn tính cẩn thận , chính xác .

II. PHƯƠNG PHÁP : đàm thoại gợi mở , nêu và giải quyết vấn đề .

III. CHUẨN BỊ :

1/ Đối với GV : bảng phụ .

2/ Đối với HS : ôn lại định nghĩa 2 phân số bằng nhau.

 

doc 3 trang Phương Dung 31/05/2022 4120
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 11, Tiết 22: Phân thức đại số - Lý Ngọc Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần : 11 tiết 22
Ngày soạn : 8 / 10 / 2008
Ngày dạy : 6 / 11 / 2008
 Chương II : Phân Thức Đại Số 
 §1 PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I. MỤC TIÊU : 
1/ Kiến thức : nắm và hiểu được khái niệm phân thức đại số .
2/ Kỹ năng : hình thành kĩ năng nhận biết 2 phân thức đại số bằng nhau .
 3/ Thái độ : rèn tính cẩn thận , chính xác .
II. PHƯƠNG PHÁP : đàm thoại gợi mở , nêu và giải quyết vấn đề .
III. CHUẨN BỊ : 
1/ Đối với GV : bảng phụ .
2/ Đối với HS : ôn lại định nghĩa 2 phân số bằng nhau.
IV. TIẾN TRÌNH : 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
Hoạt động 1 : ĐỊNH NGHĨA (12 phút)
1. Định nghĩa :
- Một phân thức đại số là một biểu thức có dạng . Trong đó A , B là những đa thức và B khác đa thức 0 .
A được gọi là tử thức , B được gọi là mẫu thức . 
- Mỗi đa thức cũng là 1 phân thức với mẫu thức bằng 1 .
- Số 0 , số 1 cũng là những phân thức đại số .
1.1 Đặt vấn đề như SGK .
- Bảng phụ ghi các biểu thức có dạng ở SGK – P.34 
- Các biểu thức trên có dạng như thế nào ? 
- Với A , B là những biểu thức như thế nào ? Cần điều kiện gì ? 
1.2 Giới thiệu các biểu thức như trên được gọi là biểu thức đại số .
- Cho vài HS đọc định nghĩa SGK .
1.3 Cho HS thực hiện 
- Số 0 , số 1 có phải là phân thức đại số không ? Giải thích .
- Vâïy một số thực a bất kỳ có phải là 1 phân thức không ? Vì sao ?
- Biểu thức có là phân thức 
đại số không ?
- Nghe GV trình bày .
- Quan sát bảng phụ .
- Có dạng 
- Với A , B là các đa thức ; B ¹ 0 .
- Đọc định nghĩa , cả lớp ghi bài .
- Vài HS nêu VD .
- Số 0 , số 1 là những phân thức đại số vì 0 = và 1 = .
- Một số a bất kỳ cũng là 1 phân thức vì a = (dạng ; B ¹ 0) .
- Không phải là phân thức đại số , vì mẫu không phải là một đa thức .
Hoạt động 2 : HAI PHÂN THỨC BẰNG NHAU (18 phút)
2. Hai phân thức bằng nhau :
2.1 Hai phân số và bằng nhau khi nào ?
- Trả lời : = Û a.d = b.c 
= nếu A.D = C.D
Định nghĩa : hai phân thức và bằng nhau nếu A.D = B.C
- Giới thiệu định nghĩa SGK .
- Cho HS đọc và tìm hiểu VD .
2.1 Cho HS hoạt động nhóm làm và 
- Các nhóm nhận xét chéo .
2.3 Cho HS thực hiện 
- Cho HS nhận xét .
- Đọc và tìm hiểu VD .
- Thảo luận nhóm , treo bảng nhóm 
- Nhận xét chéo .
- Trả lời miệng :
 · Bạn Quang sai vì : 3x + 3 ¹ 3x.3
 · Bạn Vân đúng vì :
 3x(x + 1) = x(3x + 3) = 3x2 + 3x 
- Nhận xét .
Hoạt động 3 : CỦNG CỐ (13 phút)
BT 2 SGK – P.36
3.1 Khi nào thì 2 phân thức và bằng nhau .
3.2 Bảng phụ : dùng định nghĩa 2 phân thức bằng nhau chứng minh các đẳng thức sau :
 a. 
 b. 
- Kiểm tra vài HS dưới lớp .
- Cho lớp nhận xét .
3.3 Cho HS hoạt động nhóm 
 · Nhóm 1 xét :
 và 
 · Nhóm 2 xét :
 và 
- Cho nhận xét chéo .
- Qua kết quả của 2 nhóm , ta có kết luận gì về 3 phân thức này .
- Đứng tại chỗ , trả lời miệng .
- Hai HS giải bảng , cả lớp cùng làm .
 a. 
 Vì : x2y3. 35xy = 5.7x3y4 = 35x3y4
 b. 
Vì 5(x3 – 4x) = (– x2 – 2x)(10 – 5x)
 = 5x3 – 20x
- Nhận xét .
- Nhóm 1 :
 (x2 – 2x – 3).x = x3 – 2x2 – 3x
 (x2 + x).(x – 3) = x3 – 2x2 – 3x
 Nên : = 
- Nhóm 2 :
 (x – 3).(x2 – x) = x3 – 4x2 + 3x 
 x.(x2 – 4x + 3) = x3 – 4x2 + 3x
 Nên : =
- Nhận xét chéo .
- Ba phân thức này bằng nhau .
1. Biểu thức nào là một phân thức đại số ?
 A. B. x2 – 2 
 C. D. Cả 3 câu đều đúng
2. Biểu thức P trong đẳng thức sau là :
 A. P = x – y B. P = x(x – y)
 C. P = x + y D. P = 
3.4 Treo bảng phụ BT trắc nghiệm .
- Cho HS suy nghĩ vài phút , yêu cầu HS nêu kết quả .
- Quan sát bảng phụ .
- Suy nghĩ , nêu kết quả 
Hoạt động 4 : DẶN DÒ (1 phút)
Học thuộc định nghĩa phân thức và cách xác định hai phân thức bằng nhau .
Làm các BT 1 , 3 SGK-P.36 ; các BT 2 , 3 SBT-P.16
Ôn lại các tính chất cơ bản của phân số .

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tuan_11_tiet_22_phan_thuc_dai_so_ly_ngo.doc