Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 15 - Vũ Trọng Triều
Bài 6: PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm phân thức đối; biết cách viết phân thức đối của một phân thức. Hiểu quy tắc đổi dấu, biết cách đổi dấu một phân thức trên cơ sở đó nắm được quy tắc trừ các phân thức đại số.
+ Kỹ năng: Rèn kỹ năng trừ PTĐS; kỹ năng thực hiện một dãy phép trừ các PTĐS. Tiếp tục củng cố các kỹ năng: cộng phân thức, đổi dấu, quy đồng mẫu thức; rút gọn phân thức.
+Thái độ: Yêu thích môn toán.
II. Chuẩn bị:
GV: KHDH.
HS: Dụng cụ học tập.
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 15 - Vũ Trọng Triều", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 15 Tiết 29 Bài 6: PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. Mục tiêu: + Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm phân thức đối; biết cách viết phân thức đối của một phân thức. Hiểu quy tắc đổi dấu, biết cách đổi dấu một phân thức trên cơ sở đó nắm được quy tắc trừ các phân thức đại số. + Kỹ năng: Rèn kỹ năng trừ PTĐS; kỹ năng thực hiện một dãy phép trừ các PTĐS. Tiếp tục củng cố các kỹ năng: cộng phân thức, đổi dấu, quy đồng mẫu thức; rút gọn phân thức. +Thái độ: Yêu thích môn toán. II. Chuẩn bị: GV: KHDH. HS: Dụng cụ học tập. III. Tiến trình lên lớp: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Ta đã biết a + (-a) = 0 Þ a và -a là 2 số đối. Và a - b = a + (-b). Yêu cầu HS làm ?1 + Tổng của 2 phân thức trên có đặc điểm gì? Ta nói chúng là 2 phân thức đối nhau. Cho . Tìm phân thức thích hợp điền vào ô trống trong đẳng thức sau + . = 0? Như vậy với mọi phân thức ta luôn có để+= 0. Ta nói là phân thức đối của và ngược lại. * Số đối của a ký hiệu là -a. Tương tự phân thức đối của ký hiệu là . Yêu cầu HS làm ?2 Nhận xét. Chú ý. HS làm ?1 +Hai phân thức có tổng bằng 0. TL: Lên bảng. Chú ý. HS lên bảng. ?2 == 1/ Phân thức đối a. Ví dụ: = 0 Ta nói là phân thức đối của và ngược lại. b. Khái niệm: Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. Tổng quát: Với luôn có để += 0 Ta nói: là phân thức đối của là phân thức đối của Phân thức đối của ký hiệu là Do đó: ; Giới thiệu quy tắc. Hướng dẫn HS làm VD. Gọi HS làm ?3;?4 Nhận xét, đánh giá. HS lên bảng. HS khác nhận xét. Bổ sung ?3 - =- = == ?4 -- = +- = += 2/ Phép trừ: a. Quy tắc: sgk 49 b. Ví dụ: Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài học. Tính : 1/ 2/ 3/ -Nhắc lại quy tắc trừ phân thức đại số. - Đổi dấu phân thức. Lần lượt HS lên bảng. HS khác nhận xét, trình bày. 1/ 2/ 3/ Hướng dẫn về nhà Học bài. BTVN 29;30;31/50 SGK Ghi nhớ. Rút kinh nghiệm: Tuần 15 Tiết 30 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: + Kiến thức: Ôn tập cá tính chất của phân thức. Rút gọn phân thức, phép cộng , trừ phân thức. + Kỹ năng: Rèn kĩ năng quy đồng mẫu thức, cộng, trừ các phân thức. + Thái độ: Cẩn thận trong tính tóan, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: GV: KHDH. HS: Dụng cụ HT. III. Tiến trình lên lớp: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Ghi đề. Yêu cầu HS làm. Gọi HS lên bảng trình bày. Nhận xét. Làm bài. Lên trình bày. HS khác nhận xét. Bài 1: Rút gọn phân thức: a/ b/ c/ + Các bước quy đồng mẫu thức các phân thức? Cho Hs tự làm trong vài phút rồi gọi lên bảng. Theo dõi lớp làm bài , kiểm tra phần trình bày của Hs, điều chỉnh kịp thời. Nhận xét. +nêu các bước. Cả lớp làm vào vở. Chú ý cẩn thạn trong trình bày. Lên bảng. HS khác nhận xét. Bài 2: Quy đồng mẫu các phân thức sau: a) , . 2x2 + 6x = 2x (x + 3) x2 – 9 = (x+ 3) (x – 3) MTC : 2x (x + 3) (x – 3) Nhân tử phụ tương ứng là: x-3, 2x = = = == b) , , MTC = x3 – 1 = (x-1)(x2+x+1) = = = +Quy tắc cộng các phân thức cùng mẫu, khác mẫu? + Quy tắc trừ các phân thức. Cho HS làm theo nhóm. Kiểm tra bài làm của nhóm, hướng dẫn các nhóm còn gặp khó. Gọi đại diện. Nhận xét. + Trả lời quy tắc. Thảo luận hòan thành bài làm. Cử đại diện. Nhóm khác nhận xét, bổ sung. Chú ý. Bài 3: Cộng các phân thức sau: a) + + = = = Bài 4 Tính: a/. - = - = == b/. Hướng dẫn về nhà Học bài.. Làm bài trong đề cương ơn tập. Ghi nhớ. Rút kinh nghiệm: Tuần 15 Tiết 31 LUYỆN TẬP - KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN LẦN 3 I. Mục tiêu: + Kiến thức: Củng cố các quy tắc cộng, trừ các phân thức đại số, các quy tắc đổi dấu đã học. Kiểm tra các kiến thức về phân thức: Phân thức bằng nhau, rút gọn phân thức, cộng phân thức. + Kĩ năng: HS có kĩ năng thực hiện tốt các phép tính cộng trừ phân thức, áp dụng vào giải một số dạng toán thường gặp. Kiểm tra kĩ năng thực hiện phép tốn trên phân thức. + Thái độ: Rèn tư duy lôgíc, cách trình bày lời giải bài toán. Cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị: GV: KHDH. Đề, đáp, thang điểm. HS: Kiến thức về phân thức, dụng cụ học tập. Phản hồi tích cực. III. Tiến trình lên lớp: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung. - GV hướng dẫn cách làm bài 31b. - Muốn chứng minh tử hiệu sau là 1 ta làm như thế nào? - GV hướng dẫn cách tính nhanh - GV yêu cầu HS thực hiện các phép tính sau? - Gọi 2HS lên bảng - Thực hiện các phép tính sau? - GV hướng dẫn cách làm - GV yêu cầu HS thực hiện bài tập 35a/ 50SGK - GV gọi HS nhận xét - Cho HS đọc bài 36/T51 SGK - Trong bài toán này có những đại lượng nào? - GV hướng dẫn cách làm. Với x=25 thì ta có số sản phẩm làm thêm trong một ngày là được tính như thế nào? - Yêu cầu HS làm cá nhân sau đó ghi kết quả vào phiếu nhóm trong thời gian 5p - Nghe, thực hiện. - HS trả lời miệng. - HS thực hiện cách làm theo hướng dẫn - HS nêu Cách làm và thực hiện - 2HS thực hiện theo yêu cầu. - HS theo dõi - HS ghi bài - 1 HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu của GV - HS nhận xét bài làm của bạn - HS đọc bài HS trả lời tại chỗ. - HS chú ý theo dõi. - HS làm vào phiếu nhóm - HS trả lời. - HS thực hiện cá nhân. Bài 31b SGK/50. Bài 34 SGK/T50 Bài 35 SGK/T50 a, Bài tập 36 SGK/T51. a,Số sản phẩm phải sản xuất trong một ngày theo kế hoạch là: (sản phẩm) Số sản phẩm thực tế đã làm được trong một ngày là: (sản phẩm) Số sản phẩm làm thêm trong một ngày là: (sản phẩm) b) Với x=25 thì ta có số sản phẩm làm thêm trong một ngày là: 420 – 400 = 20 (Sản phẩm) Kiểm tra TX lần 3 ( 30 phút) Đề, đáp kiểm tra thường xuyên lần 3 theo bộ đề của tổ chuyên môn Hướng dẫn về nhà - Ôn tập lại lí thuyết và các bài tập đã chữa. - Làm các bài 32, 35 SGK/T50+51. - Hướng dẫn bài 32 SGK/T50. - Đọc trước: §7 Phép nhân các phân thức đại số. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_8_tuan_15_vu_trong_trieu.doc