Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 16, Tiết 34: Biến đổi các biểu thức hữu tỉ giá trị của phân thức - Lý Ngọc Hà
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : HS có khái niệm về biểu thức hữu tỉ , biết rằng mỗi phân thức và mỗi đa thức đều là
những đa thức hữu tỉ . Nhờ các phép toán cộng , trừ , nhân , chia các phân thức biết biểu diễn 1
biểu thức thành 1 phân thức .
2. Kỹ năng : biết tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định .
Thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số .
3. Thái độ : rèn tính cẩn thận , chính xác .
II. PHƯƠNG PHÁP : đàm thoại gợi mở , nêu và giải quyết vấn đề .
III. CHUẨN BỊ :
1. Đối với GV : bảng phụ .
2. Đối với HS : ôn các phép tính về phân thức , xem trước bài mới .
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 16, Tiết 34: Biến đổi các biểu thức hữu tỉ giá trị của phân thức - Lý Ngọc Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 16 tiết 34 Ngày soạn : 12 / 11 / 2008 Ngày dạy : 12 / 12 / 2008 §9 BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : HS có khái niệm về biểu thức hữu tỉ , biết rằng mỗi phân thức và mỗi đa thức đều là những đa thức hữu tỉ . Nhờ các phép toán cộng , trừ , nhân , chia các phân thức biết biểu diễn 1 biểu thức thành 1 phân thức . 2. Kỹ năng : biết tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định . Thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số . 3. Thái độ : rèn tính cẩn thận , chính xác . II. PHƯƠNG PHÁP : đàm thoại gợi mở , nêu và giải quyết vấn đề . III. CHUẨN BỊ : 1. Đối với GV : bảng phụ . 2. Đối với HS : ôn các phép tính về phân thức , xem trước bài mới . IV. TIẾN TRÌNH : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ Hoạt động 1 : BIỂU THỨC HỮU TỈ (7 phút) 1. Biẻu thức hữu tỉ : Một phân thức hoặc 1 biểu thức biểu thị 1 dãy các phép toán cộng , trừ , nhân , chia trên những phân thức gọi là biểu thức hữu tỉ . VD : (SGK) * Chú ý : Biểu thức biểu thị tổng chia cho 1.1 Treo bảng phụ ghi các VD - SGK-P.55 - Trong các biểu thức trên , biểu thức nào là phân thức ? - Biểu thức nào biểu thị 1 dãy các phép toán . 1.2 Giới thiệu cho HS biểu thức hữu tỉ . - Giới thiệu chú ý . - Ta có thể biến đổi 1 biểu thức hữu tỉ thành 1 phân thức được hay không ? ® mục 2 . - Quan sát bảng phụ , trả lời theo yêu cầu của GV. - Nghe GV giới thiệu , ghi bài . - Lắng nghe và ghi chú ý . - Lắng nghe và suy nghĩ . Hoạt động 2 : BIẾN ĐỔI BIỂU THỨC HỮU TỈ (15 phút) 2. Biến đổi biểu thức hữu tỉ : VD : biến đổi biểu thức A = thành một phân thức Giải A = 2.1 Biểu thức A có biểu thị phép chia hay không ? * Hướng dẫn : ta viết lại phép chia như sau : - Chia lớp thành 2 nhóm , nhóm 1 tính ; nhóm 2 tính rồi đọc kết quả . - Gọi một HS lên bảng thực hiện phép chia , cả lớp cùng làm . - Cho lớp nhận xét . * Chốt lại : cách thực hiện . 2.2 Cho HS hoạt động nhóm làm BT - Nhận xét chung . - Suy nghĩ , trả lời . - Nhóm 1 : - Nhóm 2 : - HS giải bảng . - Nhận xét . - Thảo luận nhóm , treo bảng nhóm B = B = - Nhận xét chéo . Hoạt động 3 : GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC (12 phút) 3. Giá trị của phân thức : Điều kiện để giá trị của phân thức được xác định là điều kiện của biến để giá trị tương ứng của mẫu thức khác 0 . 3.1 Cho phân thức . Tính giá trị của phân thức tại x = 2 và x = 0 . 3.2 Vậy điều kiện để giá trị của phân được xác định là gì ? - Từ VD2 gợi ý và hướng dẫn để HS nắm vững từng bước . - Tại x = 2 thì : - Tại x = 0 thì : phép chia không thực hiện được , nên giá trị của phân thức không xác định . - Trả lời miệng . - Nghe GV hướng dẫn . 3.3 Cho HS hoạt động nhóm thực hiện - Hướng dẫn các nhóm chú ý khi tìm ĐKXĐ của phân thức . - Cho các nhóm nhận xét chéo . - Nhận xét và chốt lại cách thực hiện . - Hoạt động theo 4 nhóm . a) ĐK của x để giá trị của phân thức xác định khi và chỉ khiø x2 + x ≠ 0 Û x(x+1) ≠ 0 Û x ≠ 0 và x ≠ – 1 b) Vì · Tại x = 1.000.000 thoả mãn ĐKXĐ khi đó giá trị của phân thức bằng · Tại x = – 1 không thoả mãn ĐKXĐ . Vậy với x = – 1 giá trị của phân thức không xác định . - Nhận xét chéo . Hoạt động 4 : CỦNG CỐ (10 phút) 1. Biến đổi biểu thức (với x ¹ ± 2) ta được phân thức : A. B. C. D. 2. Giá trị của biểu thức khi x = – 2 là : A. 0 B . – 1 C. 4 D. Không xác định 4.1 Treo bảng phụ BT trắc nghiệm . - Cho HS suy nghĩ vài phút , yêu cầu HS nêu kết quả . 4.2 Cho HS làm BT 48 . - Gọi lần lượt HS lên bảng thực hiện , mỗi em làm một câu . - Quan sát bảng phụ . - Suy nghĩ , nêu kết quả . - Làm việc cá nhân . Hoạt động 5 : DẶN DÒ (1 phút) Xem lại các VD và BT đã giải để nắm vững cách biến đổi biểu thức và tìm ĐKXĐ của biểu thức . Làm các BT phần luyện tập . Ôn tập lại các kiến thức đã học trong chương và trả lời các câu hỏi phần ôn tập chương .
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_8_tuan_16_tiet_34_bien_doi_cac_bieu_thuc.doc