Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 18, Tiết 38: Ôn tập học kì I - Lý Ngọc Hà

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 18, Tiết 38: Ôn tập học kì I - Lý Ngọc Hà

I. MỤC TIÊU :

1. Kiến thức : ôn tập các phép tính nhân , chia đơn thức , đa thức .

 Củng cố các HĐT đáng nhớ , vận dụng giải BT .

2. Kỹ năng : rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính , rút gọn biểu thức , phân tích các đa thức thành

 nhân tử , tính giá trị của biểu thức . Tìm giá trị của biểu thức để đa thức bằng 0 , đa thức đạt

 giá trị lớn nhất (hoặc nhỏ nhất ) , đa thức luôn dương (hoặc luôn âm ).

 3. Thái độ : rèn tính cẩn thận , chính xác .

II. PHƯƠNG PHÁP : đàm thoại gợi mở .

III. CHUẨN BỊ :

1. Đối với GV : bảng phụ 7 HĐT , bài tập .

2. Đối với HS : ôn tập chương I

doc 4 trang Phương Dung 31/05/2022 3180
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 18, Tiết 38: Ôn tập học kì I - Lý Ngọc Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 18 tiết 38
Ngày soạn : 27 / 11 / 2008
Ngày dạy : 25 / 12 / 2008
ÔN TẬP HỌC KÌ I 
I. MỤC TIÊU : 
1. Kiến thức : ôn tập các phép tính nhân , chia đơn thức , đa thức .
 Củng cố các HĐT đáng nhớ , vận dụng giải BT .
2. Kỹ năng : rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính , rút gọn biểu thức , phân tích các đa thức thành 
 nhân tử , tính giá trị của biểu thức . Tìm giá trị của biểu thức để đa thức bằng 0 , đa thức đạt 
 giá trị lớn nhất (hoặc nhỏ nhất ) , đa thức luôn dương (hoặc luôn âm ).
 3. Thái độ : rèn tính cẩn thận , chính xác .
II. PHƯƠNG PHÁP : đàm thoại gợi mở .
III. CHUẨN BỊ : 
1. Đối với GV : bảng phụ 7 HĐT , bài tập .
2. Đối với HS : ôn tập chương I .
IV. TIẾN TRÌNH :
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
Hoạt động 1 : CÁC PHÉP TÍNH VỀ ĐƠN THỨC , ĐA THỨC , 7 HĐT ĐÁNG NHỚ (10 phút)
1. Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức .
2. Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức .
3. Thực hiện phép tính :
 a) xy (xy – 5x + 10y)
 b) (x + 3y).(x2 – 2xy)
1.1 Nêu câu hỏi , gọi HS đứng tại chỗ trả lời .
- Gọi hai HS lên bảng thực hiện , cả lớp cùng làm vào tập .
- Cho lớp nhận xét .
1.2 Yêu cầu HS lần lượt nhắc lại 7 HĐT đáng nhớ .
- Treo bảng phụ 7 HĐT đáng nhớ .
- HS phát biểu hai qui tắc .
- HS 1 : câu a 
 xy (xy – 5x + 10y)
 xy.xy – xy.5x + xy.10y
 x2y2 – 2x2y + 4xy2
- HS 2 : câu b 
 (x + 3y).(x2 – 2xy)
= x.x2 +x.(–2xy) + 3y.x2 + 3y.(–2xy)
= x3 – 2x2y + 3x2y – 6xy2
= x3 + x2y – 6xy2
- Nhận xét , bổ sung .
- Lần lượt nhắc lại 7 HĐT .
- Quan sát bảng phụ , ghi nhớ .
BT : ghép đôi 2 biểu thức ở 2 cột để được đẳng thức đúng .
Kết quả
a - d
b - c
c - b
d - a
e - g
f - e
g - f
- Treo bảng phụ BT .
- Cho HS hoạt động nhóm .
- Thảo luận nhóm , treo bảng nhóm
a. (x + 2y)2
a. 
b. (2x – 3y)(3y + 2x)
b. x3 – 9x2y + 27xy2 – 27y3 
c. (x – 3y)3
c. 4x2 – 9y2 
d. a2 – ab + b2
d. x2 + 4xy + 4y2 
e. (a + b).(a2 – ab + b2)
e. 8a3 + b3 + 12a2b + 6ab2 
f. (2a + b)3
f. (x2 + 2xy + + 4y2).(x – 2y) 
g. x3 – 8y3 
g. a3 + b3 
- Cho nhận xét chéo .
- Nhận xét chéo .
Hoạt động 2 : RÚT GỌN – GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC (8 phút)
 Rút gọn các biểu thức : 
a. (2x +1)2 +(2x–1)2–2(2x +1)(2x–1)
b. (x – 1)3 – (x + 2)(x2 – 2x + 4) +
 3(x – 1)(x + 1)
 Tính nhanh giá trị của biểu thức .
a) x2 + 4y2 – 4xy 
 tại x = 18 và y = 4 .
b) 34.54 – (152 + 1)(152 – 1)
2.1 Treo bảng phụ BT .
- Gọi hai HS lên bảng , cả lớp cùng làm vào tập .
- Cho lớp nhận xét .
2.2 Gọi hai HS lên bảng , cả lớp cùng làm vào tập .
- Cho lớp nhận xét .
- Chốt lại cách thực hiện .
- Hai HS lên bảng giải .
- Nhận xét , bổ sung .
- HS 1 : câu a
 x2 + 4y2 – 4xy = (x – 2y)2 
 Tại x = 18 và y = 4 thì : 
 (18 – 2.4)2 = 102 = 100 
- HS 2 : câu b 
 34.54 – (152 + 1)(152 – 1)
 = (3.5)4 – 154 – 1
 = 154 – 154 – 1 = – 1
- Nhận xét .
Hoạt động 3 : CHIA ĐA THỨC (5 phút)
a) 2x3 + 5x2 – 2x + 3 2x2 – x + 1
 – 2x3 + x2 – x x + 3 
 6x2 – 3x + 3 
 6x2 + 3x – 3
 0 
b) 2x3 – 5x2 + 6x – 15 2x – 5
 – 2x3 + 5x2 x2 + 3
 6x – 15 
 6x – 15 
 0
3.1 Treo bảng phụ BT 
- Gọi 2 HS lên bảng , cả lớp cùng vào tập . 
- Cho lớp nhận xét .
- Chốt lại cách làm .
- Các phép chia trên là phép chia hết. Vậy khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B .
- Hai HS lên bảng thực hiện .
- Nhận xét .
- Đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tìm được đa thức Q sao cho : 
 A = B.Q
Hoạt động 4 : PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ ( 12 phút)
- Thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử ?
- Phân thức thành nhân tử :
x3 – 3x2 – 4x + 12
2x2 – 2y2 – 6x – 6y 
x3 + 3x2 – 3x – 1
x4 – 5x2 + 4 
TÌM X
3x3 – 3x = 0
x2 + 36 = 12x
4.1 Yêu cầu HS nhắc lại phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử .
- Hãy nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử .
- Treo bảng phụ BT , cho HS hoạt động nhóm , mỗi nhóm 1 câu .
- Cho nhận xét chéo .
4.2 Gọi 2 HS lên bảng thực hiện .
- Cho HS nhận xét .
- Chốt lại cách nhận xét .
- Nhắc lại phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử .
- Trả lời miệng .
- Hoạt động nhóm , đại diện nhóm lên trình bày .
- Nhận xét chéo .
- HS 1 : câu a 
 3x3 – 3x = 0
 Û 3x(x2 – 1) = 0 
 Û 3x(x – 1)(x + 1) = 0 
 Û x = 0 hoặc x = 1 hoặc x = – 1
- HS 2 : câu b 
 x2 + 36 = 12x
 Û x2 – 12x + 36 = 0 
 Û (x – 6)2 = 0 
 Û x = 6 
- Nhận xét .
Hoạt động 5 : PHÁT TRIỂN TƯ DUY (9 phút)
- Chứng minh đa thức 
 A = x2 – x + 1 > 0 với mọi x .
 x2 – x + 1 
 = x2 – 2.x. + + 
 = + 
 Ta có ³ 0 với mọi x 
 Þ + ³ 0 với mọi x
 Vậy x2 – x + 1 > 0 với mọi x .
5.1 Treo bảng phụ BT .
* Gợi ý : biến đổi biểu thức sao cho x nằm hết trong bình phương của 1 đa thức .
- Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của A và x ứng với giá trị đó .
5.2 Chôt lại cách thực hiện .
 x2 – x + 1 
 = x2 – 2.x. + + 
 = + 
 Ta có ³ 0 với mọi x 
 Þ + ³ 0 với mọi x
 Vậy x2 – x + 1 > 0 với mọi x .
 A ³ với mọi x Þ giá trị nhỏ nhất của A bằng tại x = 
Hoạt động 6 : DẶN DÒ (1 phút)
 - Xem lại các dạng BT đã giải .
 - Ôn lại các câu hỏi ôn tập của chương I và chương II . Tiết sau tiếp tục ôn tập .

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tuan_18_tiet_38_on_tap_hoc_ki_i_ly_ngoc.doc