Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 2, Tiết 3: Luyện tập - Lý Ngọc Hà
I. MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức : củng cố kiến thức về nhân đơn thức với đa thức , nhân đa thức với đa thức .
2/ Kỹ năng : thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức , đa thức với đa thức .
3/ Thái độ : rèn tính cẩn thận , chính xác .
II. PHƯƠNG PHÁP : đàm thoại gợi mở .
III. CHUẨN BỊ :
1/ Đối với GV : bảng phụ , máy tính .
2/ Đối với HS : ôn lại phép nhân đơn thức với đa thức , nhân đa thức với đa thức , BT về nhà .
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 2, Tiết 3: Luyện tập - Lý Ngọc Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luyện tập Tuần : 2 tiết 3 Ngày soạn : 25 / 7 / 2008 Ngày dạy : 26 / 8 / 2008 I. MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức : củng cố kiến thức về nhân đơn thức với đa thức , nhân đa thức với đa thức . 2/ Kỹ năng : thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức , đa thức với đa thức . 3/ Thái độ : rèn tính cẩn thận , chính xác . II. PHƯƠNG PHÁP : đàm thoại gợi mở . III. CHUẨN BỊ : 1/ Đối với GV : bảng phụ , máy tính . 2/ Đối với HS : ôn lại phép nhân đơn thức với đa thức , nhân đa thức với đa thức , BT về nhà . IV. TIẾN TRÌNH : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ Hoạt động 1 : KIỂM TRA ( 10 phút ) 1. Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức . Áp dụng : Thực hiện phép nhân , rồi tính giá trị của biểu thức x ( x – y) + y ( x – y ) Với x = – 6 , y = 8 2. Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức . Áp dụng : làm tính nhân (x2 – xy + y2)(x + y) * Treo bảng phụ yêu cầu kiểm tra . - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện , cả lớp cùng làm vào tập . - Cho lớp nhận xét . - Nhận xét , cho điểm . - HS 1 : Phát biểu qui tắc như SGK Kết qủa : x2 – y2 (-62) – 82 = 36 – 64 = –28 - HS 2 : Phát biểu qui tắc như SGK Kết qủa : x3 + y3 - Nhận xét bài làm của bạn . Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP ( 30 phút ) Dạng thực hiện phép tính BT 10 SGK-P.8 Chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến A = (x –5)(2x +3) –2x(x –3)+ x + 7 = 2x2 + 3x – 10x – 15 –2x2 + 6x + x + 7 = – 8 Vậy biểu thức trên không phụ thuộc vào giá trị của biến. * Cho HS làm BT 10 . - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện ,cả lớp cùng làm vào tập . - Cho lớp nhận xét . - Nhận xét , chốt lại cách thực hiện * Yêu cầu HS đọc BT 11 - Hướng dẫn : · Thực hiện phép tính · Rút gọn → không còn biến . - Gọi 1 HS lên bảng thực hiện . - Quan sát hướng dẫn HS yếu . - Nhận xét , chốt lại cách thực hiện a) (x2 – 2x + 3) = x3 – 6x2 + x – 15 b) (x2 – 2xy + y2)(x – y) = x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 - Nhận xét bài làm của bạn . - Đọc yêu cầu đề bài . - Lắng nghe . - HS tự giải . Dạng tính giá trị của biểu thức BT 12 SGK-P.8 A = (x2 – 5)(x + 3) + (x + 4)(x – x2) = – x – 15 a. Với x = 0 thì A = –15 b. Với x = 15 thì A = –30 c. Với x = –15 thì A = 0 d. Với x = 0,15 thì A = –15,15 Dạng tìm x BT 13 SGK-P.9 (12x –5)(4x –1) + (3x –7)(1– 16x) = 81 48x2 –32x + 5 – 48x2+ 115x –7 = 81 83x – 2 = 81 83x = 83 x = 1 * Ghi BT lên bảng . - Hướng dẫn : · Thực hiện phép tính . · Rút gọn . · Thế giá trị của x vào rồi tính . - Gọi 1 HS lên bảng giải , cả lớp cùng thực hiện vào tập . - Cho lớp nhận xét . * Chốt lại cách thực hiện . * Ghi BT 13 lên bảng . - Hướng dẫn : · Nhân đa thức . · Cộng đơn thức đồng dạng . · Tìm x - Gọi 1 HS lên bảng giải , cả lớp cùng làm vào tập . - Cho lớp nhận xét . - Lắng nghe . - HS giải bảng , cả lớp làm bài độc lập . - Nhận xét . - Lắng nghe . - HS giải bảng . - Nhận xét . Hoạt động 3 : DẶN DÒ ( 5 phút ) Xem lại các dạng BT đã giải . Ôn tập qui tắc bỏ dấu ngoặc . Làm các BT 14 , 15 SGK-P.9 Hướng dẫn BT 14 : Gọi ba số tự nhiên chẳn liên tiếp là : 2a ; 2a + 2 ; 2a + 4 Tích của hai số sau là : (2a + 2)(2a + 4) Tích của hai số đầu là : 2a(2a + 2) Theo đề bài ta có : (2a + 2) (2a + 4 ) – 2a (2a + 2 ) = 192 Thực hiện nhân đa thức → rút gọn được a = 23 Vậy ba số cần tìm là : 46 ; 48 ; 50 Xem trước bài “ Những hằng đẳng thức đáng nhớ ”
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_8_tuan_2_tiet_3_luyen_tap_ly_ngoc_ha.doc