Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 20, Tiết 43: Mở đầu về phương trình - Lý Ngọc Hà
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : HS hiểu khái niệm PT và các thuật ngữ như : VT , VP , tập nghiệm của PT .
2. Kỹ năng : biết cách sử dụng các thuật ngữ cần thiết để diễn đạt bài giải PT .
- Hiểu khái niệm giải PT , bước đầu làm quen và biết cách sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân
- Biết cách kiểm tra 1 giá trị của ẩn có phải là nghiệm của PT hay không .
3. Thái độ : rèn tính cẩn thận , chính xác .
II. PHƯƠNG PHÁP : đàm thoại gợi mở , nêu và giải quyết vấn đề .
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 20, Tiết 43: Mở đầu về phương trình - Lý Ngọc Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 20 tiết 43 Ngày soạn : 10 / 12 / 2008 Ngày dạy : 6 / 1 / 2009 Chương III : Phương Trình Bậc Nhất §1 mở đầu về phương trình ; I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : HS hiểu khái niệm PT và các thuật ngữ như : VT , VP , tập nghiệm của PT . 2. Kỹ năng : biết cách sử dụng các thuật ngữ cần thiết để diễn đạt bài giải PT . - Hiểu khái niệm giải PT , bước đầu làm quen và biết cách sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân - Biết cách kiểm tra 1 giá trị của ẩn có phải là nghiệm của PT hay không . 3. Thái độ : rèn tính cẩn thận , chính xác . II. PHƯƠNG PHÁP : đàm thoại gợi mở , nêu và giải quyết vấn đề . III. CHUẨN BỊ : 1. Đối với GV : bảng phụ . 2. Đối với HS : xem trước bài mới . IV. TIẾN TRÌNH : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ Hoạt động 1 : ĐẶT VẤN ĐỀ (3 phút) - Yêu cầu HS đọc đề bài toán SGK-P.4 . - Giới thiệu nội dung chương . - Đọc đề bài toán . - Nghe GV trình bày . Hoạt động 2 : PHƯƠNG TRÌNH 1 ẨN (15 phút) 1. Phương trình 1 ẩn : Tìm x biết : 2x + 5 = 3(x – 1) + 2 Ta gọi hệ thức 2x + 5 = 3(x – 1) + 2 là một PT với ẩn số x (ẩn x ) . Một phương trình ẩn x có dạng A(x) = B(x) , trong đó VT A(x) và VP B(x) là 2 biểu thức của cùng 1 biến x . VD1 : a) 2x + 1 = x là PT với ẩn x b) 2y – 5 = 3(y – 1) = 10 là PT với ẩn y 2.1 Giới thiệu cho HS hệ thức trên là 1 PT với ẩn số x . - Một PT gồm 2 vế : VT và VP . - Hãy cho biết VT của PT đã cho là gì ? - Tương tự VP = ? - Nếu thay VT = A(x) ; VP = B(x) ta có được PT 1 ẩn có dạng như thế nào ? 2.2 Cho HS làm . Chỉ ra VT và VP của mỗi PT . - Nghe GV trình bày . VT = 2x + 5 VP = 3(x – 1) + 2 - PT 1 ẩn có dạng : A(x) = B(x) - Nêu VD . * Chú ý : (SGK) 2.3 Cho HS làm . - Gọi 2 HS lên bảng , mỗi em tính giá trị 1 vế . - Hãy nêu nhận xét về giá trị 2 vế của PT . - Ta thấy x = 6 hai vế của PT nhận cùng 1 giá trị . Ta nói x = 6 là nghệm của PT . 2.4 Cho HS hoạt động nhóm (1 bàn) làm - Cho lớp nhận xét . - Gọi HS đọc chú ý SGK . - HS lên bảng tính : VT = 2x + 5 = 2.6 + 5 = 17 VP = 3(6 – 1) + 2 = 17 - Nhận xét . - Làm việc theo nhóm và trả lời : x = – 2 không thỏa mãn PT x = 2 thỏa mãn PT - Nhận xét . Hoạt động 3 : GIẢI PHƯƠNG TRÌNH (10 phút) 2. Giải phương trình : Tập hợp tất cả các nghiệm của 1 PT được gọi là tập nghiệm của PT đó . Kí hiệu : S VD : a) PT x = 2 có tập nghiệm là S= b) PT vô nghiệm có tập nghiệm là S = Ỉ - Giải PT là tìm tất cả các nghiệm cuả PT đó . 3.1 Ở và ta đã làm công việc giải PT . Vậy giải PT là gì ? - Giới thiệu cho HS tập nghiệm của PT . 3.2 Cho HS làm 3.3 Treo bảng phụ : cách viết sau đây đúng hay sai ? Giải thích . a) PT x2 = 1 có tập nghiệm là S = {1} b) PT x + 2 = 2 + x có tập nghiệm là S = - Giải PT là tìm nghiệm của PT . - Trả lời : a) PT x = 2 có tập nghiệm là S= b) PT vô nghiệm có tập nghiệm là S = Ỉ a) Sai ; S = b) Đúng . Vì PT thỏa mãn với mọi x Ỵ Hoạt động 4 : PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG ĐƯƠNG (5 phút) 3. Phương trình tương đương : Hai PT có cùng một tập nghiệm được gọi là hai PT tương đương . Kí hiệu : Û 4.1 Tìm tập nghiệm của mỗi PT sau và nêu nhận xét . PT x = – 1 có S = ? PT x + 1 = 0 có S = ? - Hai PT trên được gọi là 2 PT tương đương . - PT x – 2 = 0 và x = 2 có tương đương không ? Vì sao ? - PT x2 = 1 và x = 1 có tương đương không ? Vì sao ? - Trả lời và nêu nhận xét . - Trả lời miệng . - Trả lời miệng . Hoạt động 5 : CỦNG CỐ (11 phút) 1. Số nghiệm của PT 3x + 5 = 3x + 5 là : A. Một nghiệm B. Hai nghiệm C. Vô nghiệm D. Vô số nghiệm 2. Trong các PT sau , PT nào tương đương với PT 2x – 4 ? A. x2 – 4 B. x2 – 2x C. 2(x – 2) D. 6x + 4 BT 1 SGK-P.6 Với mỗi PT sau , hãy xét xem x = –1 có là nghiệm của nó không a) 4x – 1 = 3x – 2 b) x + 1 = 2(x – 3) c) 2(x + 1) + 3 = 2 – x 5.1 Treo bảng phụ BT trắc nghiệm . - Cho HS suy nghĩ vài phút , yêu cầu HS nêu kết quả . 5.2 Bảng phụ BT, yêu cầu HS hoạt động nhóm . - Cho nhận xét chéo . - Chốt lại cách tìm nghiệm của một PT . - Suy nghĩ , nêu kết quả . - Làm việc theo nhóm , treo bảng nhóm . x = – 1 là nghiệm . x = – 1 không là nghiệm . x = – 1 là nghiệm . - Nhận xét chéo . Hoạt động 6 : DẶN DÒ (1 phút) Học và nắm vững khái niệm PT một ẩn , tập nghiệm của PT , PT tương đương . Làm các BT 2 , 3 , 4 , 5 SGK-P.7 Ôn lại qui tắc chuyển vế , dạng BT tìm x . Xem trước bài “ PT bậc nhất 1 ẩn và cách giải “
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_8_tuan_120_tiet_43_mo_dau_ve_phuong_trinh.doc