Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 4, Tiết 8: Luyện tập - Lý Ngọc Hà
I. MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức : củng cố kiến thức về 7 HĐT đáng nhớ .
2/ Kỹ năng : vận dụng thnahf thạo các hằng đẳng thức trên để giải BT .
3/ Thái độ : rèn tính cẩn thận , chính xác .
II. PHƯƠNG PHÁP : đàm thoại gợi mở , nêu và giải quyết vấn đề .
III. CHUẨN BỊ :
1/ Đối với GV : bảng phụ 7 HĐT , BT .
2/ Đối với HS : ôn lại 7 HĐT đáng nhớ , BT về nhà .
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 4, Tiết 8: Luyện tập - Lý Ngọc Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luyện tập Tuần : 4 tiết 8 Ngày soạn : 10 / 8 / 2008 Ngày dạy : 17 / 9 / 2008 I. MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức : củng cố kiến thức về 7 HĐT đáng nhớ . 2/ Kỹ năng : vận dụng thnahf thạo các hằng đẳng thức trên để giải BT . 3/ Thái độ : rèn tính cẩn thận , chính xác . II. PHƯƠNG PHÁP : đàm thoại gợi mở , nêu và giải quyết vấn đề . III. CHUẨN BỊ : 1/ Đối với GV : bảng phụ 7 HĐT , BT . 2/ Đối với HS : ôn lại 7 HĐT đáng nhớ , BT về nhà . IV. TIẾN TRÌNH : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ Hoạt động 1 : KIỂM TRA (6 phút) Chứng minh : 1. a3 + b3 = (a + b)3 – 3ab(a + b) 2. a3 – b3 = (a – b)3 + 3ab(a – b) * Treo bảng phụ BT . - Chia hai dãy bàn , mỗi dãy làm 1 câu . - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện . - Cho lớp nhận xét . - Nhận xét , cho điểm . - HS 1 : câu a Ta có (a + b)3 – 3ab(a + b) = a3 +3a2b +3ab2 + b3 – 3a2b – 3ab2 = a3 + b3 (đpcm) - HS 2 : câu b Ta có (a – b)3 + 3ab(a – b) = a3 –3a2b +3ab2 – b3 + 3a2b – 3ab2 = a3 – b3 (đpcm) - Nhận xét . Hoạt động 2 : DẠNG CỦNG CỐ KIẾN THỨC (13 phút) BT 32 SGK-P.16 a. (3x + y)( – + ) = 27x3 + y3 b. (2x – )( + 10x + ) = 8x3 –125 BT 33 SGK-P.16 Tính : a. (2 + xy)2 c. (5 – x2)( 5 + x2) f. (x + 3)( x2 – 3x + 9 ) * Treo bảng phụ BT 32 . - Gọi 2 HS lên bảng điền , các HS khác theo dõi nhận xét . - Nhận xét và chốt lại HĐT tổng (hiệu) của 2 lập phương . * Cho HS làm BT 33 . - Hãy nhận dạng và đưa về dạng tổng quát của các HĐT đã học . - Gọi 3 hS lên bảng thực hiện , cả lớp cùng làm vào tập . * Nhận xét và chốt lại các HĐT. - HS 1 : điền vào câu a 9x2 – 3xy + y2 - HS 2 : điền câu b 5)(4x2+ 10x + 25) - Nhận xét bài làm của bạn . - Ba HS lên bảng giải BT . a. (2 + xy)2 = 4 + 4xy + x2y2 c. (5 – x2)( 5 + x2) = 25 – x4 f. (x + 3)( x2 – 3x + 9 ) = x3 + 33 = x3 + 27 - Nhận xét . Hoạt động 3 : DẠNG TÍNH TOÁN (17 phút) BT 34 SGK-P.17 Rút gọn biểu thức : a. (a + b)2 – (a – b)2 = a2 + 2ab + b2 – a2 + 2ab – b = 4ab c. (x + y + z)2 – 2(x + y + z)(x + y) + (x + y)2 BT 36 SGK-P.17 Tính giá trị của biểu thức : a. x2 + 4x + 4 tại x = 98 b. x3 + 3x2 + 3x + 1 tại x = 99 * Cho HS làm BT 34 . - Hướng dẫn : · Nhận dạng → khai triển HĐT · Lưu ý về dấu . · Rút gọn biểu thức . - Gọi 1 HS lên bảng thực hiện . - Cho lớp nhận xét . - Nhận xét và sửa sai cho HS . * Treo bảng phụ BT 34c - Hãy quan sát kỹ biểu thức đã cho có dạng gì đặc biệt ? - Gợi ý : A = x + y + z ; B = x + y - Yêu cầu HS tự giải . - Cho lớp nhận xét . - Nhận xét và sửa bài cho HS . * Cho HS làm BT 36 . - Yêu cầu HS đưa về dạng HĐT rồi thay giá trị của x vào để tính . - Gọi 2 HS lên bảng trình bày . * Chốt lại cách thực hiện . - Lắng nghe , ghi nhớ . - HS lên giải bảng , cả lớp làm việc độc lập . - Nhận xét . - Quan sát , suy nghĩ , trả lời . - Lắng nghe . - HS giải : Đặt : A = x + y + z ; B = x + y Ta có : A2 – 2AB + B2 = (A – B)2 Hay [(x + y + z) – (x + y)]2 = ( x + y + z – x – y)2 = z2 - Nhận xét . - HS làm việc độc lập . - Hai HS lên bảng trình bày . Hoạt động 4 : CỦNG CỐ (8 phút) * Treo bảng phụ BT 37 SGK-P.17 - Yêu cầu HS ghép đôi cho đúng dạng HĐT - Quan sát bảng phụ . 1 – B 2 – D 3 – E 4 – C 5 – A 6 – G 7 – F 1 (x – y)(x2 + xy + y2) 2 (x + y)(x – y) 3 x2 – 2xy + y2 4 (x + y)2 5 (x + y)(x2 – xy + y2) 6 y3 + 3xy2 + 3x2y + x3 7 (x – y)3 A x3 + y3 B x3 – y3 C x2 + 2xy + y2 D x2 – y2 E (y – x)2 F x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 G (x + y)3 Hoạt động 5 : DẶN DÒ ( 1 phút ) Xem lại các BT đã giải để nắm vững 7 HĐT đáng nhớ . Làm các BT 33 b , d , e ; 35 ; 38 SGK-P.17 Xem trước bài “ Phân tích đa thức thành nhân tử ”
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_8_tuan_4_tiet_8_luyen_tap_ly_ngoc_ha.doc