Giáo án Hình học Lớp 8 - Bài 4: Diện tích hình thang
Giáo án Hình học Lớp 8 - Bài 4: Diện tích hình thang
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1: Tính diện tích hình thang
Dạng 2: Tính diện tích hình bình hành
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Bài 4: Diện tích hình thang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 4. DIỆN TÍCH HÌNH THANG A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1. Diện tích hình thang Diện tích hình thang bằng nửa tích của tổng hai đáy với chiều cao. . 2. Diện tích hình bình hành Diện tích hình bình hành bằng tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó. . B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI Dạng 1: Tính diện tích hình thang Ví dụ 1. Tính diện tích hình thang có đáy lớn cm, đáy nhỏ cm và đường cao cm. Lời giải cm. Ví dụ 2. Chứng minh diện tích hình thang bằng tích độ dài đường trung bình với chiều cao của nó. Lời giải Ta có . Mặt khác, Vậy diện tích hình thang bằng tích độ dài đường trung bình với chiều cao của nó. Ví dụ 3. Tính diện tích hình thang biết , cm, cm và cm. Lời giải Kẻ là hình chữ nhật cm cm. Dùng định lý Py-ta-go tính được cm. Do đó cm. Dạng 2: Tính diện tích hình bình hành Ví dụ 4. Tính diện tích hình bình hành biết cm, đường cao tương ứng là cm. Lời giải Diện tích hình bình hành ABCD cm. Ví dụ 5. Cho hình bình hành , kẻ và với . Chứng minh . Lời giải Ta có ; (1) Mặt khác, . (2) Từ và suy ra . C. BÀI TẬP VẬN DỤNG Bài 1. Tính diện tích hình thang có đáy nhỏ cm, đáy lớn cm và đường cao cm. Lời giải cm. Bài 2. Tính diện tích hình bình hành biết cm, đường cao tương ứng cm. Lời giải cm. Bài 3. Cho hình thang . Gọi , lần lượt là trung điểm của , . là trung điểm . Một đường thẳng qua cắt hai đáy , lần lượt tại , . Chứng minh a) là trung điểm của . b) Hai hình thang và có diện tích bằng nhau. Lời giải a) Ta có là đường trung bình của hình thang nên . Vậy ta xét hình thang , ta có là trung điểm , . Do đó là đường trung bình của hình thang nên là trung điểm . b) Ở câu trên ta đã có là đường trung bình của hình thang nên . Tương tự thì là đường trung bình của hình thang nên . Gọi là độ dài đường cao của hình thang , ta có . Bài 4. Tính diện tích hình thang cân có các đáy cm, cm và cạnh bên cm. Lời giải Kẻ , là các đường cao của hình thang cân . Ta dễ dàng chứng minh được nên ta có . Ta có là hình chữ nhật nên cm. Do đó cm. Xét vuông tại , ta có cm. Vậy cm. Bài 5. Cho hình bình hành . Trên cạnh lấy điểm , kẻ vuông góc với tại . a) Chứng minh . b) thuộc đoạn . Chứng minh . Lời giải a) Ta có (Vì chính là đường cao của hình bình hành ). b) Ta có Do đó . D. BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 6. Cho hình thang vuông (). Kẻ (). Biết cm, cm và diện tích hình chữ nhật là cm. Tính diện tích hình thang . Lời giải Ta có cm. cm. Bài 7. Cho hình thang () có diện tích bằng cm và đường cao cm. Gọi lần lượt là trung điểm và . Tính độ dài . Lời giải Áp dụng kết quả bài trên, ta có cm. Bài 8. Tính diện tích hình thang vuông biết , cm và cm. Lời giải Tương tự bài trên, kẻ cm cm. Mặt khác, vuông cân nên cm cm. Bài 9. Tính diện tích hình bình hành biết cm, cm và . Lời giải Kẻ . Vì nên nửa đều. Do đó, cm. Suy ra cm. Bài 9. Hình bình hành có cm, cm. Gọi là hình chiếu của trên và , biết cm. Tính . Lời giải Dùng kết quả bài trên, ta có cm. --- HẾT ---
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_hinh_hoc_lop_8_bai_4_dien_tich_hinh_thang.docx