Giáo án Hình học Lớp 8 - Chương 1: Tứ giác - Tiết 2, Bài 2: Hình thang
1. Mục tiêu:
a. Kiến thức:
- Nắm đơợc định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang.
- Biết cách CM một tứ giác là hình thang , hình thang vuông.
- Biểt sử dụng dụng cụ để kiểm tra 1 tứ giác là hình thang.
b. Kĩ năng:
- Kĩ năng nhận biết hình, kĩ năng vẽ hình, tính toán.
- Vận dụng định nghĩa, tính chất của hình thang vào vẽ hình thang, hình thang vông, biết tính số đo các góc của hình thang, chứng minh.
c. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, yêu thích môn học.
2. Chuẩn bị:
a. GV: - Thơớc thẳng, phấn màu, êke. Bảng phụ.
b. HS: - Thơớc thẳng, êke, ôn tập các kiến thức về hình thang đã học.
3. Phơng pháp:
- Nêu và giải quyết vấn đề, gợi mở, vấn đáp, giảng giải.
4. Tiến trình bài giảng:
a. ổn định tổ chức lớp: 1’
b. Kiểm tra bài cũ: (7')
? HS1: Phát biểu và chứng minh định lý về tổng các góc của một tứ giác.
? HS2: Làm BT 3 (SGK.T67).
GV: Nhận xét, đánh giá.
Tiết 2: Đ2. Hình thang Ngày soạn: 21/08/2011 Lớp Ngày dạy Số hs vắng Ghi chú 8A /08/2011 8B /08/2011 8C /08/2011 1. Mục tiêu: a. Kiến thức: - Nắm được định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang. - Biết cách CM một tứ giác là hình thang , hình thang vuông. - Biểt sử dụng dụng cụ để kiểm tra 1 tứ giác là hình thang. b. Kĩ năng: - Kĩ năng nhận biết hình, kĩ năng vẽ hình, tính toán. - Vận dụng định nghĩa, tính chất của hình thang vào vẽ hình thang, hình thang vông, biết tính số đo các góc của hình thang, chứng minh. c. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, yêu thích môn học. 2. Chuẩn bị: a. GV: - Thước thẳng, phấn màu, êke. Bảng phụ. b. HS: - Thước thẳng, êke, ôn tập các kiến thức về hình thang đã học. 3. Phương pháp: - Nêu và giải quyết vấn đề, gợi mở, vấn đáp, giảng giải. 4. Tiến trình bài giảng: a. ổn định tổ chức lớp: 1’ b. Kiểm tra bài cũ: (7') ? HS1: Phát biểu và chứng minh định lý về tổng các góc của một tứ giác. ? HS2: Làm BT 3 (SGK.T67). GV: Nhận xét, đánh giá. c. Bài mới: TG Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức cần khắc sâu 6’ 5’ 10’ 5’ -Treo bảng phụ H13 . ? Hai cạnh AB và CD có đặc điểm gì? TL: AB // CD. - GV ta gọi t.giác ABCD đó là hình thang. ?Vậy thế nào là hình thang? HS: Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song. ? Nêu cách vẽ hình thang? -Gọi hs lên bảng vẽ, cho hs cả lớp cùng vẽ ra nháp. -Gv nêu các yếu tố cạnh, đường cao -Treo bảng phụ H15 và yêu cầu hs làm ?1. HS: quan sát và làm bài - Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. - Gv chốt bài. -Treo bảng phụ H16, 17 và yêu cầu hs trả lời ?2. -Gv phân tích cùng hs. ?Để c/m hai đoạn thẳng bằng nhau thông thờng ta thờng c/m ntn? HS: Hai tam giác bằng nhau. ?Hai tam giác nào bằng nhau? HD: ?AB và CD có song song không? Vì sao? HS: AB//CD vi ?Hai đoạn thẳng song song thường cho ta điều gì? HS: cặp góc so le trong bằng nhau, cặp góc đồng vị bằng nhau, hai góc trong cùng phía bù nhau ?Có cặp góc nào bằng nhau? - Câu b) làm tơng tự. -Gọi 2 hs lên bảng làm. HS: lên bảng làm bài - Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. - Gv chốt bài. -Treo bảng phụ H18. ?Có nhận xét gì về hình thang đa cho? HS: Góc A = 900 -Gv giới thiệu hình thang vuông. ?Thế nào là hình thang vuông? HS : nêu đn sgk ? Còn có góc nào bằng 900 không? TL: góc D. 1. Định nghĩa *Định nghĩa: (SGK-tr69). Hình thang ABCD có AB//CD - Cạnh đáy: AB, CD. - Cạnh bên: AD. BC. - Đường cao: AH. ?1.(SGK-tr69) a) T.giác là hình thang: +) ABCD (vì BC//AD do ). +) EHGF (vì GF//HE do ). b) Tổng 2 góc kề một cạnh bên của hình thang bằng 1800,(chúng là hai góc trong cùng phía của hai đường thẳng // với một cát tuyến). ?2. (SGK-tr70)Hình thang ABCD. a) AD//BC. CM: AD=BC AB = CD. a) Nối A với C. Vì AB, CD là 2 đáy của hình thang ABCD AB//CD. (so le trong) Vì AD//BC (so le trong). có: AC chung DABC = DCDA (g.c.g). AD = BC; AB = CD. b) Tương tự a) có mà: AB = CD, AC chung ị DABC = DCDA (c.g.c ). ị AD = BC . Suy ra: AD // BC. *Nhận xét:(SGK-tr70). 2. Hình thang vuông *Định nghĩa (SGK-tr70). ABCD là hình thang vuông. d. Củng cố:(10’). *Bài 6 (SGK.T70). -Gv treo bảng phụ và hướng dẫn hs cách kiểm tra hai đờng thẳng song song bằng thớc và compa. -Hs làm theo hớng dẫn của gv. -Các tứ giác là hình thang là: ABCD; KINM. *Bài 8 (SGK.T71). Hình thang ABCD (AB//CD) có: ; . Tìm số đo: BL Hình thang ABCD có AB//CD AD và BC là hai cạnh bên. Theo ?1 ta có: Từ (1) ta có mà theo gt Từ (2) ta có mà e. Hướng dẫn học ở nhà: (1'’). - Học và làm bài tập đầy đủ. -Cần nắm chắc các tính chất của hình thang để vận dụng vào làm BT. -BTVN: BT7+9+10 (SGK.T71). BT16+17+19+20 (SBT) -HD: BT7 : làm nh BT 8. BT9: Sử dụng t/c của tam giác cân và t/c hai đờng thẳng song song. 5. Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_hinh_hoc_lop_8_chuong_1_tu_giac_tiet_2_bai_2_hinh_th.doc