Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 25, Bài 7: Hình bình hành - Năm học 2020-2021
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hiểu định nghĩa hình bình hành, các tính chất của hình bình hành, các dấu hiệu nhận biết hình bình hành
2. Kỹ năng: Biết vẽ một hình bình hành, chứng minh một tứ giác là hình bình hành, kĩ năng chứng minh hình học.
3. Thái độ: Tích cực tự giác và hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài
II. Chuẩn bị:
GV: Thước thẳng, êke, Sgk, Bài soạn.
HS: Thước thẳng, êke, Sgk.
III. Hoạt động dạy và học:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: Nêu định nghĩa hình thang ?
Đặt vấn đề: Vậy một hình thang có hai cạnh bên song song có những tính chất gì?
3. Bài học:
Hoạt động 1 Định nghĩa
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 25, Bài 7: Hình bình hành - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 07/10/2020 Ngày giảng: Tiết 25 – H11 Bài 7: HÌNH BÌNH HÀNH I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hiểu định nghĩa hình bình hành, các tính chất của hình bình hành, các dấu hiệu nhận biết hình bình hành 2. Kỹ năng: Biết vẽ một hình bình hành, chứng minh một tứ giác là hình bình hành, kĩ năng chứng minh hình học. 3. Thái độ: Tích cực tự giác và hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài II. Chuẩn bị: GV: Thước thẳng, êke, Sgk, Bài soạn. HS: Thước thẳng, êke, Sgk. III. Hoạt động dạy và học: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi: Nêu định nghĩa hình thang ? Đặt vấn đề: Vậy một hình thang có hai cạnh bên song song có những tính chất gì? 3. Bài học: Hoạt động 1 Định nghĩa Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ?1 - GV Cho HS làm Hãy quan sát tứ giác ABCD trên hình 66 tr 90 sgk,cho biết tứ giác đó có gì đặc biệt. - GV: Từ định nghĩa hình bình hành và hình thang, ta thấy hình bình hành là một hình có điểm gì đặc biệt? - HS thực hiện Tứ giác ABCD có các cặp cạnh đối song song AB//CD; AD//BC -HS: Hình bình hành là hình thang có hai cạnh bên song song. Định nghĩa Hình bình hành là tứ giác có các cặp cạnh đối song song A D C B Tứ giác ABCD là hình bình hành Hoạt động 2. Tính chất Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung chính - GV Cho HS làm ?2 Phát hiện các tính chất về cạnh, góc, đường chéo của hình bình hành ABCD - Nêu định lí - Vẽ hình và ghi GT – KL Hãy dựa vào kiến thức đã có hãy c/m câu a) - Cho HS tự làm câu b) - HD HS c/m câu c) ? Để chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau ta thường làm như thế nào ? ở đây để chứng minh OA = OC; OB = OD ta đi chứng minh hai tam giác nào bằng nhau? A O D C B -HS thực hiện ?2 + Các cạnh đối bằng nhau. + Các góc đối bằng nhau. + Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường - Lên bảng ghi GT – KL - ABCD là hình thang có hai cạnh bên song songnên: AB=CD; AD=BC - Tự làm và đứng tại chỗ trả lời - Ghép các đoạn đó vào hai tam giác và c/m hai tam giác bằng nhau AOB =COD - Suy nghĩ, đứng tại chỗ chứng minh. 2. Tính chất Định lí: Trong hình bình hành a) Các cạnh đáy bằng nhau b) Các góc đối bằng nhau c) Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường GT ABCD là hình bình hành, AC cắt BD tại O KL a)AB=CD,AD=BC b)A=C, B=D c)OA=OC,OB=OD Chứng minh a)ABCD là hình thang có hai cạnh bên song songnên: AB=CD; AD=BC b)ABC =CDA(c.c.c)B = D ABC =CDA(c.c.c)A = C c) XétAOB và COD A1 = C1 (so le trong)AB = CD (gt) B1 = C1 (so le trong) AOB =COD(g.c.g) OA = OC; OB = OD Hoạt động 03: Dấu hiệu nhận biết Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung chính GV: Nhờ vào dấu hiện gi để nhận biết hình bình hành? GV:Đúng Còn có thể dựa vào dấu hiệu nào nưa không? - Nêu các dấu hiệu nhận biết như SGK - Treo bảng H.70/SGK yêu cầu học sinh trả lời và giải thích từng ý? -HS:Nhờ vào định nghĩa -HS trả lời: 3. Dấu hiệu nhận biết Dấu hiệu: (SGK) ?3 H.a) Dấu hiệu 2 H.b) Dấu hiệu 4 H.c) Không là HBH H.d) Dấu hiệu 5 H.e) Dấu hiệu 3 4. Củng cố: GV: Nhấn mạnh kiến thức trọng tâm: + Định nghĩa hình bình hành. + Tính chất của hình bình hành. + Các dấu hiệu nhận biết hình bình hành. 5. Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc định nghĩa, tính chất, các dấu hiệu nhận biết hình bình hành. - Làm các bài tập 43,44,54 sgk tr 92, chuẩn bị các bài tập phần luyện tập IV. rót kinh nghiÖm:
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_25_bai_7_hinh_binh_hanh_nam_hoc.docx