Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 13, Tiết 26: Đa giác-đa giác đều - Lý Ngọc Hà

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 13, Tiết 26: Đa giác-đa giác đều - Lý Ngọc Hà

I. MỤC TIÊU :

1. Kiến thức : nắm được khái niệm đa giác lồi , đa giác đều , tính số đo các góc của 1 đa giác .

2. Kỹ năng : vẽ và nhận biết đa giác lồi , đều . Biết qui nạp để lập công thức tính số đo góc .

 3. Thái độ : rèn tính cẩn thận , chính xác .

II. PHƯƠNG PHÁP : đàm thoại gợi mở , nêu và giải quyết vấn đề .

III. CHUẨN BỊ :

1. Đối với GV : bảng phụ .

2. Đối với HS : thước , dụng cụ đo , ôn tứ giác lồi .

 

doc 3 trang Phương Dung 31/05/2022 4120
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 13, Tiết 26: Đa giác-đa giác đều - Lý Ngọc Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 13 tiết 26
Ngày soạn : 20 / 10 / 2008
Ngày dạy : 21 / 11 / 2008
 Chương II : Đa Giác – Diện Tích Đa Giác
§1 ĐA GIÁC – ĐA GIÁC ĐỀU 
I. MỤC TIÊU : 
1. Kiến thức : nắm được khái niệm đa giác lồi , đa giác đều , tính số đo các góc của 1 đa giác .
2. Kỹ năng : vẽ và nhận biết đa giác lồi , đều . Biết qui nạp để lập công thức tính số đo góc .
 3. Thái độ : rèn tính cẩn thận , chính xác .
II. PHƯƠNG PHÁP : đàm thoại gợi mở , nêu và giải quyết vấn đề .
III. CHUẨN BỊ : 
1. Đối với GV : bảng phụ .
2. Đối với HS : thước , dụng cụ đo , ôn tứ giác lồi .
IV. TIẾN TRÌNH : 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
Hoạt động 1 : ÔN KIẾN THỨC CŨ (5 phút)
Ôn tập về tứ giác 
1.1 Yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức đã học .
- Định nghĩa tứ giác ABCD .
- Thế nào là tứ giác lồi ?
1.2 Đặt vấn đề .
- Phát biểu định nghĩa tứ giác .
- Nêu định nghĩa tứ giác lồi .
Hoạt động 2 : KHÁI NIỆM VỀ ĐA GIÁC (15 phút)
1. Khái niệm về đa giác :
Khái niệm : 
Đa giác ABCDE là hình gồm năm đoạn thẳng AB , BC , CD , DA , EA Trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào có một điểm chung cũng không cùng nằm trên một đường thẳng . 
- Các điểm A , B , C , D , E được gọi là các đỉnh .
- Các đoạn thẳng AB , BC , CD , DA , EA được gọi là các cạnh của đa giác đó .
2.1 Treo bảng phụ hình vẽ 112 ® 117 SGK . Giới thiệu đó là những đa giác .
- Quan sát hình vẽ và dựa vào khái niệm tứ giác , hãy nêu khái niệm đa giác .
- Giới thiệu các đỉnh , các cạnh của đa giác .
- Quan sát hình vẽ bảng phụ .
- Phát biểu khái niệm như SGK .
- Lắng nghe .
 * Định nghĩa : 
Đa thức lồi là đa giác luôn nằm trong một nữa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của đa giác đó .
 * Chú ý : Từ nay khi nói đến đa giác mà không chú thích gì thêm , ta hiểu đó là đa giác lồi .
2.2 Cho HS làm 
- Dựa vào định nghĩa tứ giác lồi , hãy định nghĩa đa giác lồi .
- Trong các đa giác trên đa giác nào là đa giác lồi .
- Cho HS thực hiện 
- Gọi 1 HS đọc chú ý SGK .
2.3 Cho HS thực hiện 
* Hướng dẫn : cơ sở để điền và trả lời là dùng phép tương tự như đối với tứ giác .
- Cho lớp nhận xét .
- Trả lời miệng .
- Phát biểu định nghĩa đa giác lồi .
- Hình 115 , 116 , 117 .
- Trả lời miệng :
Hình 112 , 113 , 114 không phải là đa giác . Vì mỗi đa giác đó nằm ở cả hai nữa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa chứa 1 cạnh của đa giác .
- Đọc chú ý SGK .
- Làm việc độc lập
- Lần lượt thay phiên nhau trả lời miệng .
- Nhận xét và bổ sung .
Hoạt động 3 : ĐA GIÁC ĐỀU (11 phút)
2. Đa giác đều :
 * Định nghĩa : 
 Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau .
3.1 Treo bảng phụ hình vẽ 120 SGK-P.115 ® Giới thiệu đa giác đều .
- Thế nào là 1 đa giác đều ?
3.2 Cho HS làm 
- gọi 1 HS lên bảng , cả lớp làm việc độc lập .
- Cho lớp nhận xét .
- Cho HS làm BT 2 SGK-P.115
- Quan sát hình , nghe GV giới thiệu .
- Phát biểu định nghĩa như SGK .
- HS lên thực hiện .
- Nhận xét .
- Trả lời miệng .
Hoạt động 4 : CÔNG THỨC TÍNH TỔNG CÁC GÓC TRONG 1 ĐA GIÁC (10 phút)
* Xây dựng CT tính tổng số đo các góc của 1 đa giác 
4.1 Treo bảng phụ cho HS hoạt động nhóm làm BT 4 SGK-P.115 .
- Cho các nhóm nhận xét .
4.2 Gọi 1 HS đọc đề BT 5 SGK .
- Làm việc theo nhóm . Đại diện nhóm lên trình bày .
- Nhận xét .
- Đọc và phân tích đề bài .
* Tổng số đo các góc của n giác là 
 (n – 2).1800
* Số đo mỗi góc của n giác đều là 
* Nhấn mạnh : tổng số đo các góc của hình n giác bằng (n – 2).1800 .
- Vậy số đo mỗi góc của n giác đều bằng bao nhiêu ?
- Hãy tính số đo mỗi góc của ngũ giác đều , lục giác đều .
- Cho lớp nhận xét .
- Số đo mỗi góc của n giác đều là :
- Hai HS lên bảng trình bày .
- Nhận xét .
Hoạt động 5 : CỦNG CỐ (4 phút)
1. Có bao nhiêu ngũ giác trong hình được tạo thành bởi năm trong sáu điểm A , B , C , D , E , F . Chọn kết quả đúng là : 
 A. 6 B. 7
 C. 8 D. Một kết quả khác
2. Cho đa giác có 7 cạnh , số đường chéo của đa giác 7 cạnh đó là :
 A. 12 B. 14
 C. 16 D. 18
5.1 Treo bảng phụ hình vẽ , BT trắc nghiệm .
- Cho HS suy nghĩ vài phút , yêu cầu HS nêu kết quả .
- Quan sát hình vẽ bảng phụ .
- Suy nghĩ , nêu kết quả .
Hoạt động 6 : DẶN DÒ (1 phút)
Học thuộc định nghĩa đa giác lồi , đa giác đều .
Làm các BT 1 , 3 SGK-P.115 Và các BT 2 , 3 , 5 SBT-P.126
Ôn lại công thức tính diện tích hình chữ nhật đã học ở tiểu học .
Chuẩn bị dụng cụ vẽ hình và xem trước bài diện tích hình chữ nhật .

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tuan_13_tiet_26_da_giac_da_giac_deu_l.doc