Giáo án Đạo số Lớp 8 - Học kì 1 - Năm học 2014-2015

Giáo án Đạo số Lớp 8 - Học kì 1 - Năm học 2014-2015

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động 1:

* Nhắc lại các kiến thức cũ:

- Em nào có thể nhắc lại quy tắc nhân một số với một tổng?

HS tb

- Trên tập hợp các đa thức có những quy tắc của các phép toán tương tự như trên tập hợp các số

- Phát biểu quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số : xn. xm HS tb

- Đơn thức là gì ? cho ví dụ ?

HS tb

- Đa thức là gì ? cho ví dụ ?HS tb

Hoạt động 2 : Thực hiện ?1

Mỗi em viết một đơn thức và một đa thức tuỳ ý

- Hãy nhân đơn thức đó với từng hạng tử của đa thức vừa viết

- Hãy cộng các tích tìm được?

GV thu vài bài đưa lên đèn chiếu cho HS nhận xét và sữa sai (nếu có)

Hoạt động 3:

Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức ? HS Y

Hai em nhắc lại quy tắc ? HS tb

 

doc 162 trang Phương Dung 01/06/2022 1920
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đạo số Lớp 8 - Học kì 1 - Năm học 2014-2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn: 17/8/2014 	 
 Tuần 01 – Tiết 01 	
	 Chương 1 
 PHẫP NHÂN VÀ PHẫP CHIA CÁC ĐA THỨC
Đ1.NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
I) MỤC TIấU:
 KT:HS nắm được quy tắc nhõn đơn thức với đa thức, thụng qua nhõn đơn thức với đa thức để giải toỏn tỡm x. 
 KN: HS thực hiện thành thạo phộp nhõn đơn thức với đa thức và một số bài toỏn tỡm x. 
 TĐ: Tớch cực, chủ động
II) PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 
 - GV: Giỏo ỏn, bảng phụ ghi đề và vẽ hỡnh minh họa?. 
 - HS : Cụng thức: xm.xn = xm+n, bảng phụ. 
III) TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của HS
Phần ghi bảng
Hoạt động 1:
* Nhắc lại các kiến thức cũ:
- Em nào có thể nhắc lại quy tắc nhân một số với một tổng?
HS tb
- Trên tập hợp các đa thức có những quy tắc của các phép toán tương tự như trên tập hợp các số
- Phát biểu quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số : xn. xm HS tb
- Đơn thức là gì ? cho ví dụ ?
HS tb
- Đa thức là gì ? cho ví dụ ?HS tb
Hoạt động 2 : Thực hiện ?1
Mỗi em viết một đơn thức và một đa thức tuỳ ý
- Hãy nhân đơn thức đó với từng hạng tử của đa thức vừa viết
- Hãy cộng các tích tìm được?
GV thu vài bài đưa lên đèn chiếu cho HS nhận xét và sữa sai (nếu có)
Hoạt động 3:
Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức ? HS Y
Hai em nhắc lại quy tắc ? HS tb
Hoạt động 4: Thực hiện ?2
Làm tính nhân
HS tb
GV thu vài bài đưa lên đèn chiếu cho HS nhận xét và sữa sai (nếu có)
Hoạt động 5:Thực hiện ?3
GV đưa đề và hình minh hoạ lên bảng hoặc đưa lên màng hình bằng đèn chiếu
Câu hỏi gợi ý:
Muốn tìm diện tích hình thang ta phải làm sao ?
Để tính diện tích mảnh vườn hình thang nói trên khi x=3m và y=2m
ta phải làm sao ?
* Thay giá trị x, y vào biểu thức trên để tính
* Hoặc tính riêng đáy lớn, đáy nhỏ, chiều cao rồi tính diện tích
Hai em lên bảng tính diện tích, mỗi em một cách ?
Các em có nhận xét gì về bài làm của bạn ?
GV: Chớnh xỏc nội dung
Hoạt động 6: cũng cố
Một em lên bảng giải bài 1 a) tr 5
HS tb
Một em lên bảng giải bài 2 a) tr 5
HS tb
GV: Chớnh xỏc nội dung
HS1 nhắc lại quy tắc
 a(b+c)=ab+ac
HS2 nhắc lại quy tắc
 xn. xm = xn + m
Chẳng hạn, nếu đơn hức và đa thức vừa viết lần lượt là 5x và 
3x2 - 4x + 1 thì ta có 
 5x.( 3x2 - 4x + 1)
= 5x. 3x2 + 5x.( - 4x ) + 5x.1
= 15x3 - 20x2 + 5x
HS phát biểu quy tắc
HS làm tính nhân ở ?2
 Giải
= 6xy3.3x3y + 6xy3.+6xy3. xy
=18x4y4 - 3x3y3 + x2y4
Biểu thức tính diện tích mảnh vườn hình thang nói trên theo x và y là :
S = 
HS tính và theo dõi bài làm của bạn
Cách 1: Thay x=3 và y=2 vào biểu thức ta có:
S = 
 = 
 = =( m2 )
Cách 2: 
Đáy lớn của mảnh vườn là:
5x + 3 = 5.3 + 3 = 15 + 3 = 18( m )
Đáy nhỏ của mảnh vườn là:
3x + y = 3.3 + 2 = 9 + 2 = 11( m )
Chiều cao của mảnh vườn là:
2y = 2. 2 = 4( m )
Diện tích mảnh vườn hình thang trên là : S = =( m2 )
HS 1 : Lờn bảng thực hiện
HS tính và theo dõi bài làm của bạn
1) Quy tắc :
Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau 
 A( B + C ) = AB + AC
2) áp dụng:
 Ví dụ : Làm tính nhân
 ( - 2x3 ).
Giải : Ta có ( - 2x3).
=(-2x3 ).x2+(-2x3 ).5x+(-2x3 ).
= -2x5 - 10x4 + x3 
3) Bài tập cuỷng cố
 Bài tập 1a: làm tớnh nhõn
= x2. 5x3 + x2. ( -x ) + x2 . 
= 5x5 - x3 - 
Bài 2a: 
 x( x - y ) + y( x + y )
 = x2 - xy + xy + y2 
 = x2 + y2
Thay x = -6 và y = 8 vào ta có :
(-6)2 + 82 = 36 + 64 = 100
IV) HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
 - Học sinh học thuộc quy tắc nhõn đơn thức với đa thức.
 - Làm bài tập: 1c, 2b, 3b
 - Nghiờn cứu bài: Nhõn đa thức với đa thức 
V) RÚT KINH NGHIỆM:
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 17/8/2014 
Tuần 01 - Tiết 02	
Đ2.nhân đa thức với đa thức
I) MỤC TIấU:
 KT: HS nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức
 KN: HS biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau
 TĐ: Chủ động, tớch cực
II) PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
 - GV: Phấn màu, bảng phụ
 - HS : Bảng nhúm
III) TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Phần ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức ?
Giải bài tập 1b trang 5 HS tb
Nhắc lại quy tắc nhân một tổng với một tổng ?
HS tb
GV: Nhận xột cho điểm
 Nhân đa thức với đa thức cũng có quy tắc tương tự 
 Em hãy phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức ?
Các em hãy nhân đa thức x - 3 với đa thức 2x2 - 5x + 4?
Hướng dẫn :
- Hãy nhân mỗi hạng tử của đa thức x - 3 với đa thức 2x2 - 5x + 4 HS tb
 Nhận xét : Tích của hai đa thức là một đa thức
Hoạt động 2: Thực hiện ?1
Nhân đa thức xy - 1 với đa thức x - 2x - 6
Chú ý: 
 Khi nhân các đa thức một biến ở ví dụ trên ,ta còn có thể trình bày như sau :
- Đa thức này viết dưới đa thức kia 
- Kết quả của phép nhân mỗi hạng tử của đa thức thứ hai với đa thức thứ nhất được viết riêng trong một dòng 
- Các đơn thức đồng dạng được xếp vào cùng một cột
- Cộng theo từng cột
Hoạt động 3: Thực hiện ?2
Các em làm hai bài ở ?2; mỗi bài giải bằng hai cách . HS tb
Hai em lên bảng, mỗi em giải một bài 
Các em nhận xét bài làm của bạn ? 
GV sửa bài
Em nào làm sai thì sửa lại
Gv: Yeõu caàu hs giaỷi ?3
Gv: Chớnh xaực
Hoạt động 4: Cuỷng coỏ
Gv:Yeõu caàu laứm baứi 7a .HS tb
Gv: Chớnh xaực
Gv: Treo baỷng phuù baứi 9
Gv: Chớnh xaực
HS1: Lờn bảng thực hiện
1b) ( 3xy - x2 + y ) =.3xy+(-x2)+.y
= 2x3y2 - +
HS2: Lờn bảng thực hiện 
5a) x(x-y)+y(x-y)
 = x2-xy+xy-y2
 = x2-y2
Nhân đa thức x - 3 với đa thức 2x2 - 5x + 4 
 Giải
 (x - 3 )( 2x2 - 5x + 4)
= x(2x2 - 5x + 4) -3( 2x2 - 5x + 4)
= 2x3 -5x2 + 4x-6x2 +15x -12
= 2x3 -11x2 + 19x -12
Cách 2:
 x2 + 3x - 5 
 x + 3 
 3x2 + 9x - 15 
 x3 + 3x2 - 5x 
 x3 + 6x2 + 4x - 15 
Hs: Nhaọn xeựt baứi baùn
Hs: Leõn baỷng thửùc hieọn?3
Hs: Nhaọn xeựt baứi baùn
Hs: Leõn baỷng thửùc hieọn
Hs: Nhaọn xeựt baứi baùn
Hs; Leõn baỷng thửùc hieọn
Hs: Nhaọn xeựt baứi baùn
Quy tắc:
 Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau 
 (A+B)(C+D) = AC+AD+BC+BD
Giải
?1 
 (xy - 1 )( x - 2x - 6 )
=xy.( x- 2x - 6) -1(x- 2x -6)
= x4y - x2y - 3xy-x3 + 2x + 6
Chuự yự: Sgk
 Giải 
?2 Laứm tớnh nhaõn
a) (x + 3)(x2 + 3x - 5)
= x.(x2 + 3x - 5) + 3.(x2 + 3x- 5)
= x3 + 3x2 - 5x + 3x2 + 9x -15
= x3 + 6x2 + 4x -15
( xy - 1 )( xy + 5) 
= xy. ( xy + 5) - 1( xy + 5)
= x2y2 + 5xy - xy - 5
= x2y2 + 4xy - 5
Giải
?3 
 Biểu thức tính diện tích hình chữ nhật đó là 
S = ( 2x + y).(2x - y) = 4x2 - y2
Diện tích hình chữ nhật
 khi x = 2,5 mét và y = 1 mét là:
S = 4. (2,5)2 - 12 = 4.- 1
 = 4. - 1 = 25 - 1 = 24 (m2)
3) Baứi taọp cuỷng coỏ
7a/ Làm tính nhân
 ( x2 - 2x + 1 )( x - 1 )
= x( x2 - 2x + 1) - 1(x2 - 2x + 1)
= x3 - 2x2 + x - x2 + 2x - 1
= x3 - 3x2 + 3x - 1
9/ ẹieàn keỏt quaỷ tớnh ủửụùc vaứo baỷng
Giaự trũ cuỷa x vaứ y
Giaự trũ cuỷa bieồu thửực x3-y3
x=-10; y = 2
-1008
x=-1; y=0
-1
x = 2; y = -1
-9
x =-0,5; y=1,25
-133
 64
 IV) HệễÙNG DAÃN VEÀ NHAỉ.	
	-Hoùc thuoọc quy taộc nhaõn ủt vụựi ủt
	-Baứi taọp soỏ 8
	-Laứm luyeọn taọp (neỏu coự theồ)
 V) RUÙT KINH NGHIEÄM
.................................................................................................................................................................
 .
 .
Toồ trửụỷng duyeọt: 18/8/ 2014
Vũ Văn Liờu
Ngày soạn: 24/8/2014	
Tuần 02- Tiết 03	LUYỆN TẬP
 I) MỤC TIấU
	KT: Củng cố kiến thức về cỏc quy tắc nhõn đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức.
	KN: Học sinh thực hiện thành thạo phộp nhõn đơn thức với đa thức
	TĐ: Cẩn thận, chủ động, tớch cực 
 II) PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
	GV: phấn màu
	HS: Phiếu học tập
 III) TIẾN TRèNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Ghi bảng
Hoạt động 1:
GV: Yờu cầu viết dạng tổng quỏt quy tắc nhõn đơn thức với đơn thức, đa thức với đa thức (HS TB)
Làm tớnh nhõn :
-2x( xy-4x+1)
(x2y2+xy-1)( x-y)
Làm bài tập 8b (HS TB)
GV: Thu phiếu nhận xột cho điểm
Hoạt động 2: Giải bài tập 10
Hai em lên bảng giải bài tập 10, mỗi em một câu (HS Yếu)
Cả lớp cùng giải bài tập 10, đồng thời theo dõi bài làm của bạn
GV: Chớnh xỏc nội dung
Hoạt động 3:
Gv: Yeõu caàu giaỷi baứi 11
Một em lên bảng giải bài tập 11(HS yếu)
Gv: Hướng dẫn (neỏu caàn)
Đễ chứng minh giá trị của một biểu thức không phụ thuôc vào giá trị của biến, ta thực hiện các phép tính trong biểu thức rồi thu gọn để được giá trị biểu thức là một số thực 
Hoạt động 4: 
Gv: Yeõu caàu giaỷi baứi 13 (HS yếu)
Gv: Chớnh xaực noọi dung
Gv: Yeõu caàu hs TB leõn baỷng giải bài tập 14/ 9
Câu hỏi gợi ý:
Gọi x là số tự nhiên chẵn đầu tiên thì số tự nhiên chẵn kế tiếp là ?
* x + 2
Và số tự nhiên chẵn thứ ba là ?
* x + 4
Tích của hai số sau là ?
* ( x + 2 )(x + 4 )
Tích của hai số đầu là ?
* x( x + 2 )
Bài tập này còn cách giải nào khác không ? (HS TB)
Nếu gọi x là số tự nhiên chẵn ở giữa thì ta có phương trình thế nào ? ( x > 2) 
Nếu gọi a là một số tự nhiên thì số chẵn đầu tiên là ?
 Theo đề ta có phương trình thế nào ?
Khi làm các phép tính nhân đơn, đa thức ta thường sai ở chỗ nào ? 
HS1: Lờn bảng thực hiện 
HS2: Lờn bảng thực hiện
HS: Cả lớp làm vào phiếu học tập
HS: Nhận xột bài bạn
HS:Lờn bảng thực hiện
10/ 8 Giải
( x2- 2x +3 )
= .(x2-2x +3)- 5(x2-2x+3)
= x3 - x2 + x - 5x2 + 10x -15
= x3 - 6x2 + x -15
( x2 - 2xy + y2 ) ( x - y )
= x(x2 -2xy+y2)-y(x2 - 2xy + y2)
= x - 2x2y+ xy2 -x2y+2xy2 -y3
= x3 - 3x2y + 3xy2 -y3
Hs: Ghi baứi vaứo vụừ
Hs : Leõn baỷng thửùc hieọn
11/8 Giải
(x - 5)(2x + 3) - 2x(x-3) + x + 7
= 2x2+3x-10x-15-2x2+ 6x+x +7
= -8
Hs: Leõn baỷng thửùc hieọn
Caỷ lụựp laứm phieỏu hoùc taọp
Hs: Nhaọn xeựt baứi baùn
Hs: Leõn baỷng thửùc hieọn
Hs: Nhaọn xeựt baứi baùn
a) =-2x2y +8x2 -2x
b) = x3y2 –x2y3+x2y-xy2-x+y
8 b/ 8 Làm tính nhân
 ( x2 - xy + y2)( x + y)
= x(x2 - xy + y2 ) + y( x2 - xy + y2 )
= x3 - x2y + xy2 + x2y - xy2 + y3 
= x3 + y3 
Bài 8/sgk Giải
a)(x2-2x+3)
= .(x2-2x+3)- 5(x2-2x +3)
= x3 - x2 + x - 5x2 + 10x-15
= x3 - 6x2 + x -15
b)(x2 - 2xy + y2)(x -y)
= x(x2- 2xy + y2)-y(x2-2xy + y2)
= x3 - 2x2y + xy2- x2y + 2xy2 - y3
= x3 - 3x2y + 3xy2 -y3
Baứi 11 Giải
(x - 5)(2x + 3) - 2x(x - 3) + x + 7
= 2x2+3x -10x-15- 2x2+ 6x+x +7 = -8
Với bất kì giá trị nào của biến x thì biểu thức đã cho luôn có giá trị bằng -8 , nên giá trị của biểu thức đã cho không phụ thuôc vào giá trị của biến
Baứi 13
(12x-5)(4x-1)+(3x-7)(1-16x)= 81
48x2-12x+20x+5+3x-48x2-7+112x = 81
83x = 83 x = 1
Baứi14 Giải
Theo đề ta có:
( x + 2 )(x + 4 )- x(x + 2) = 192 x2 + 4x + 2x + 8- x2- 2x = 192
 4x + 8 = 192
 4x = 192 - 8 
 4x = 184
 x = 184 : 4
 x = 46
Vậy ba số tự nhiên chẵn cần tìm là : 46 , 48 , 50
 IV) HệễÙNG DAÃN
- Hoùc sinh xem laùi nhửừng baứi ủaừ sửỷa
- Laứm baứi taọp 11b, 15
- Nghieõn cửựu baứi 3
 V) RUÙT KINH NGHIEÄM
 .
 .
Ngày soạn: 24/8/2014 	
 Tuaàn 02-Tieỏt 04. 
Đ3.Những hằng đẳng thức đáng nhớ
 I) MUẽC TIEÂU
KT: HS nắm được những hằng đẳng thức : Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương 
KN: Biết vận dụng những hằng đẳng thức trên vào giải toán, tính nhẩm, tính hợp lý
Tẹ: Tớch cửùc, chuỷ ủoọng
 II) PHệễNG TIEÄN DAẽY HOẽC
 GV: Giáo án, bảng phụ vẽ hình 1
 HS: Học thuộc hai quy tắc đã học, làm các bài tập cho về nhà ở tiết trước
 III) TIEÁN TRèNH DAẽY HOẽC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Phần ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Gv: Yeõu caàu giaỷi baứi 15a (HS yếu)
Gv: Nhaọn xeựt cho ủieồm
Đặt vấn đề: 
Để giảm bớt việc thực hiện phép tính nhân các em cần nhớ cách tính kết quả một số phép tính nhân đặc biệt, gọi là hằng đẳng thức đáng nhớ 
Hoaùt ủoọng 2:
Gv: Yeõu caàu thực hiện ?1 rồi rút ra hằng đẳng thức bình phương của một tổng ? (HS yếu)
Thực hiện ?2:
Phát biểu hằng đẳng thức bình phương của một tổng (1) bằng lời ? (HS yếu)
áp dụng:
Tính ( a + 1 )2 
b) Viết biểu thức x2 + 4x + 4 dưới dạng bình phương của một tổng
c) Tính nhanh 512, 3012
Gv: Chớnh xaực noọi dung
Hoạt động 3 : Thực hiện ?3
Một em lên bảng tính (HS yếu) 
( với a, b là các số tuỳ ý )
rồi rút ra hằng đẳng thức bình phương của một hiệu
 Hoặc các em có thể áp dụng phép nhân thông thường 
( a – b )2 = ( a – b )( a – b )
Một em lên thực hiện phép nhân
Thực hiện ?4
Phát biểu hằng đẳng thức bình phương của một hiệu (2) bằng lời ? (HS yếu)
áp dụng:
Tính 
Tính ( 2x – 3y )2 
Tính nhanh 992
Gv: Chớnh xaực noọi dung
Hoạt động 4: thực hiện ?5
Một em lên thực hiện phép tính 
( a + b )( a – b ) 
( với a, b là các số tuỳ ý )
Từ đó rút ra hằng đảng thức hiệu hai bình phương ? 
Hoạt động 5:
Phát biểu hằng đẳng thức hiệu hai bình phương (3) bằng lời ?
áp dụng:
Ba em lên bảng mỗi em làm một câu 
Hoạt động 6:
Các em thực hiện ?6
Củng cố :
Các em cần phân biệt các cụ từ: “bình phương của một tổng “ với “tổng hai bình phương “;
“bình phương của một hiệu” với
“hiệu hai bình phương”
Gv: Yeõu caàu hs laứm baứi taọp 17, 18
Gv: Chớnh xaực
Hs: Leõn baỷng thửùc hieọn
Hs : Caỷ lụựp laứm vaứo phieỏu hoùc taọp
Hs: Leõn baỷng thửùc hieọn ?1
Hs: Neõu coõng thửực bỡnh phửụng cuỷa moọt toồng
Ba hs leõn baỷng thửùc hieọn ủoàng thụứi 3 caõu
Hs : Nhaọn xeựt baứi baùn
 ?3 Giải
Theo hằng đẳng thức bình phương của một tổng ta có :
= a2 + 2a(-b) + (-b)2
 = a2 – 2ab + b2 
Vậy = ( a - b )2 
 = a2 – 2ab + b2
Hoặc :
( a – b )2 = ( a – b )( a – b )
 = a2 – ab – ab + b2
 = a2 – 2ab + b2
Ba em lên bảng mỗi em làm một câu 
Hs: Nhaọn xeựt baứi baùn
?5 Giải
( a + b )( a – b ) = a2 - ab + ab- b2
 = a2 – b2 
Vậy ta có hằng đẳng thức :
 a2 – b2 = ( a + b )( a – b )
Hiều hai bình phương bằng tích của tổng hai biểu thức đó với hiệu của chúng
Hai hs leõn baỷng thửùc hieọn ủoàng thụứi hai baứi
15a)/ 9 Giải
= 
= 
15b / 9 Giải
= 
= 
1) Bình phương của một tổng 
 Với A và B là các biểu thức tuỳ ý, ta có :
 (A + B)2 - A2 + 2AB +B2 (1)
?2. áp dụng:
( a + 1 )2 = a2 + 2a + 1
x2 + 4x + 4 = x2 + 2x.2+ 22
 = ( x + 2 )2
Tính nhanh :
512 = (50 + 1)2 = 502+ 2.50+ 1
 = 2500 + 100 + 1 = 2601
3012 = (300 +1)2 = 3002+ 2.300 + 1
= 90000 + 600 + 1 = 90601
2. Bình phương của một hiệu
 Với hai biểu thức tuỳ ý A và B ta có :
 ( A - B )2 = A2 - 2AB + B2 (2)
?4. áp dụng:
= x2 – 2x + 
 = x2 – x + 
b) (2x - 3y)2 = (2x)2-2.2x.3y+(3y)2
 = 4x2 – 12xy + 9y2
c) 992 = (100 - 1)2 
 =1002- 2.100 +1
 = 10000 – 200 + 1
 = 9800 + 1 = 9801
3) Hiệu hai bình phương
Với hai biểu thức tuỳ ý A và B ta có :
 A2 - B2 = ( A + B )( A- B ) (3)
?6. áp dụng:
a) Tính: (x + 1)(x - 1) = x2 - 1
b) Tính: (x-2y)(x +2y)= x2-4y2
c) Tính nhanh:
 56.64 = (60 - 4)( 60 + 4) 
 = 602-42 = 3600 -16
 = 3584 
Baứi taọp 17
ẹửực vaứ Thoù ủeàu vieỏt ủuựng
Sụn ủaừ ruựt ra ủửụùc haứng ủaỳng thửực: (A-B)2=(B-A)2
Baứi taọp 18
a) x2+6xy+9y2=(x+3y)2
b) x2-10xy+25y2=(x-5y)2
 IV) HệễÙNG DAÃN VEÀ NHAỉ
	- Hoùc sinh hoùc thuoọc ba haống ủaỳng thửực
	- Baứi taọp 16, 18
	- Soaùn luyeọn taọp (neỏu coự theồ)
V) RUÙT KINH NGHIEÄM
 .
 .
 .
Toồ trửụỷng duyeọt: 25/8/ 2014
Vũ Văn Liờu
Huyứnh Vaờn Hửụỷng
Ngaứy soaùn: 31/8/2014	 
Tuaàn 03 – Tieỏt 05	LUYEÄN TAÄP
 I) MUẽC TIEÂU
KT: Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương
KN: HS vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức trên vào giải toán 
Tẹ: Caồn thaọn, chớnh xaực
 II)PHệễNG TIEÄN DAẽY HOẽC
	GV: Baỷng phuù baứi taọp 23
	HS: Duùng cuù hoùc taọp
 III) TIEÁN TRèNH DAẽY HOẽC
Hoaùt ủoọng cuỷa thaày
Hoaùt ủoọng cuỷa troứ
Ghi baỷng
Hoaùt ủoọng1: 
1. Phát biểu hằng đẳng thức Bình phương của một tổng ? (HSTB)
 Giải bài tập 16 a, b
Câu hỏi phụ: tính 1012
2. Phát biểu hằng đẳng thức bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương ? (HSTB)
 Giải bài tập 16 c, d
GV: Chớnh xaực cho ủieồm
Hoaùt ủoọng 2:
GV:Yeõu caàu hs giaỷi baứi 20 (HSy)
GV:Chớnh xaực noọi dung
Hoaùt ủoọng 3
GV:Yeõu caàu 3 hs leõn baỷng giaỷi baứi 22 (HSTB)
GV:Thu phieỏu nhaọn xeựt chớnh xaực vaứ cho ủieồm
Hoaùt ủoọng 4:
GV:Yeõu caàu hs giaỷi baứi 23 (HSy)
GV:ẹeồ chửựng minh moọt ủaỳng thửực ta caàn cm ủieàu gỡ?
GV:Chớnh xaực noọi dung
Hoaùt ủoọng 5: 
GV: Yeõu caàu hs giaỷi baứi 24 (HSy)
GV: Chớnh xaực noọi dung
GV: Choỏt laùi nhửừng kieỏn thửực caàn naộm.
HS: Leõn baỷng thửùc hieọn
HS: Leõn baỷng thửùc hieọn
Caỷ lụựp laứm vaứo phieỏu hoùc taọp
HS:ẹửựng taùi choó traỷ lụứi baứi 22
HS:Nhaọn xeựt baứi baùn
Ba hs leõn baỷng ủoàng thụứi giaỷi ba caõu,caỷ lụựp giaỷi baứi theo toồvaứo phieỏu hoùc taọp
HS:Hai hs khaự leõn baỷng giaỷi ủoàng thụứi hai caõu
HS:CM veỏtraựi baống veỏ phaỷi
hoaởc ngửụùc laùi 
Hai hs khaực leõn baỷng giaỷi ủoàng thụứi 2 phaàn aựp duùng
Caỷ lụựp laứm vaứp phieỏu hoùc taọp
HS:Nhaọn xeựt baứi baùn
HS: ẹửựng taùi choồ bieỏn ủoồi bieồu thửực
HS: Leõn baỷng thay soỏ vaứo bieồu thửực roài tớnh
HS: Nhaộc laùi nhửừng kieỏn thửực ủaừ sửỷ duùng trong baứi.
HS 1:
16 a) x2 + 2x + 1 = ( x + 1 )2 
 b) 9x2 + y2 + 6xy = (3x)2 + 2.3xy + y2 = (3x + y)2
HS 2 :
16 c) 25a2 + 4b2 - 20ab = (5a)2 - 2.5a.2b + (2b)2 
 = ( 5a – 2b )2
 d) x2 - x + = x2 -2.x. + = ( x - )2 
Baứi 20/12: Nhận xét sự đúng, sai của kết quả sau:
 x2 + 2xy + 4y2 = ( x + 2y )2 
Kết quả trên là sai vì :
( x + 2y )2 = x2 + 2.x.2y + (2y)2 = x2 + 4xy + 4y2
Baứi 22/12: Tớnh nhanh:
a) 1012 = ( 100 + 1 )2 = 1002 + 2.100 + 1 = 10201
b) 1992 = ( 200 - 1 )2 = 2002 - 2.200 + 1 = 39601 
c) 47. 53 = ( 50 - 3 )( 50 +3) = 502 - 32 = 2500 - 9 = 2491
Baứi 23/12: (Bài tập bổ sung)
 a)(a + b)2 = (a - b )2 + 4ab
Khai triển vế phải ta có :
 (a - b)2 + 4ab = a2- 2ab + b2 + 4ab
 = a2 + 2ab + b2 
 = (a + b)2 = vế trái
Vậy:( a + b)2 = ( a - b )2 + 4ab
áp dụng :
b) Tính (a + b)2, biết a - b = 20 và a.b = 3
Theo chứng minh trên ta có :
( a + b)2 = ( a -b )2 + 4ab
Thay a - b = 20 và a.b = 3 vào biểu thức trên ta có:
( a + b)2 = 202 + 4.3 = 400 + 12 = 412
b)( a -b)2 = ( a + b )2 - 4ab
Khai triển vế phải ta có :
(a + b)2 -4ab = a2+ 2ab + b2- 4ab
 = a2 - 2ab + b2 
 = (a - b)2 = vế trái
Vậy: ( a - b)2 = ( a + b )2 -4ab
áp dụng :
a) Tính ( a - b)2 biết a + b = 7 và a.b = 12
Theo chứng minh trên ta có : 
( a -b)2 = ( a + b )2 - 4ab
Thay a + b = 7 và a.b = 12 vào biểu thức trên ta có:
( a - b)2 = 72 -4.12 = 49 - 48 = 1
Baứi 24/12
49x2-70x+25=(7x-5)2
a)x=5
(7.5-5)2=900
b)x=
(7.-5)2=16
 IV) HệễÙNG DAÃN VEÀ NHAỉ
	- Xem laùi nhửừng baứi ủaừ giaỷi
	- Baứi taọp 25
	- Nghieõn cửựu baứi 4
 V) RUÙT KINH NGHIEÄM
Ngaứy soaùn: 31/8/2014	
Tuaàn 03 – Tieỏt 06	
Đ4. NHệếNG HAẩNG ẹAÚNG THệÙC ẹAÙNG NHễÙ 
 I) MUẽC TIEÂU
KT: Nắm được các hằng đẳng thức: Lập phương của một tổng , lập phương của một hiệu
KN: Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập
Tẹ: Chuỷ ủoọng, caọn thaọn linh hoaùt
 II) PHệễNG TIEÄN DAẽY HOẽC
GV: Baỷng phuù ghi ?4
HS: Duùng cuù hoùc taọp
 III) TIEÁN TRèNH DAẽY HOẽC
Hoaùt ủoọng cuỷa thaày
Hoaùt ủoọng cuỷa troứ
Ghi baỷng
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
 Giải bài tập 24 a) trang 12 ? (HSTB)
Câu hỏi phụ: 
tính giá trị tại x=5/7
GV: Nhaọn xeựt cho ủieồm
Hoạt động 2 : Thực hiện ?1
Một em lên bảng tính :
 ( a + b )(a + b )2 
( với a, b là hai số tuỳ ý )
Câu hỏi phụ : ghi biểu thức đề cho dưới dạng lũy thừa 
GV: Yeõu caàu hoùc sinh phaựt bieồu haống ủaỳng thửực thaứnh lụứi (HSy)
GV: Chớnh xaực noọi dung
Hoạt động 3 : 
Các em sinh hoạt nhóm để làm ?3
Các nhóm ở tổ 1 và tổ 2 tính :
 ( a - b )3 =
Từ đó rút ra hằng đẳng thức lập phương của một hiệu ?
Các em ở tổ 3 và tổ 4 tính tích :
( a - b )3
Từ đó rút ra hằng đẳng thức lập phương của một hiệu ?
GV: Treo baỷng phuù ?4, yeõu caàu hoùc sinh giaỷi ?4
GV: Thu phieỏu nhaọn xeựt
GV: Chớnh xaực noọi dung
Hoaùt ủoọng 4: Cuỷng coỏ
GV: Yeõu caàu hs giaỷi baứi 26, 27 (HSy)
GV: Chớnh xaực noọi dung
HS: Leõn baỷng thửùc hieọn
Caỷ lụựp laứm vaứo phieỏu hoùc taọp
?1 Giải 
 ( a + b )( a + b )2 
= ( a + b )( a2 + 2ab + b2 )
= a3 +2a2b+ab2+a2b+2ab2 + b3
= a3 + 3a2b + 3ab2 + b3
Vậy ta có hằng đẳng thức :
(a + b)3 = a3 + 3a2b +3ab2+ b3
2 hs leõn baỷng thửùc hieọn ủoàng thụứi 2 caõu
?3 Giải 
( a - b )3 = 
= a3 + 3a2(-b) + 3a(-b)2 +(-b)3
= a3 - 3a2b + 3ab2 - b3 
Vậy ta có hằng đẳng thức :
(a - b)3 = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3
 Giải 
( a - b )3 = ( a - b )( a - b )2 
= ( a - b )( a2 - 2ab + b2 )
= a3 -2a2b +ab2 -a2b +2ab2 - b3
= a3 - 3a2b + 3ab2 - b3
Vậy ta có hằng đẳng thức :
(a - b)3 = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3
2 hoùc sinh leõn baỷng giaỷi ủoàng thụứi 2 caõu a, b
Caỷ lụựp laứm vaứo phieỏu hoùc taọp
HS: ẹửựng taùi choó traỷ lụứi caõu c
2 hoùc sinh leõn baỷng giaỷi ủoàng thụứi 2 baứi
HS: Nhaọn xeựt baứi baùn
24 a) trang 12
Tính giá trị của biểu thức:
49x2 - 70x + 25 tại x = 5
 Giải 
49x2-70x + 25 =(7x)2- 2.7x.5 + 52
 = ( 7x - 5 )2
Thay x = 5 vào biểu thức trên ta có 
( 7x - 5 )2 = (7.5 - 5)2 = 302 = 900
4) LAÄP PHệễNG CUÛA MOÄT TOÅNG
Với A và B là các biểu thức tuỳ ý 
Ta có :
(A + B)3 = A3 +3A2B +3AB2+ B3
?2. áp dụng:
a) (x + 1)3 = x3 + 3x2 + 3x + 1
b) ( 2x + y )3
= (2x)3 + 3(2x)2y+3.2xy2 + y3
= 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3
5) LAÄP PHệễNG CUÛA MOÄT HIEÄU
Với A và B là các biểu thức tuỳ ý 
Ta có :
(A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3
?4. áp dụng:
a) Tính 
= x3 - 3x2. + 3x.+ 
= x3 - x2 + x - 
b) Tính ( x - 2y )3
= x3 - 3x2.2y + 3x(2y)2 - (2y)3
= x3 - 6x2y + 12xy2 -8y3
c) 1) đúng
 2) Sai
 3) đúng 
 4) sai 
 5) sai 
Nhận xét :
 ( A - B )2 = ( B - A )2 
 ( A - B )3 ( B - A)3
Baứi 26.
a) (2x2+3y)3
= 8x6+36x4y+54x2y2+27y3
Baứi 27.
a) –x3+3x2-3x+1
= 1-3x+3x2-x3=(1-x)3
 IV) HệễÙNG DAÃN VEÀ NHAỉ
	- Hoùc thuoọc 2 haống ủaỳng thửực: Laọp phửụng cuỷa moọt toồng, laọp phửụng cuỷa moọt hieọu.
	- Baứi taọp 28, 29
	- Nghieõn cửựu baứi 5
 V) RUÙT KINH NGHIEÄM
Toồ trửụỷng duyeọt: 01/9/2014
Vũ Văn Liờu
Ngaứy soaùn: 07/9/2014	 
Tuaàn: 04-Tieỏt 7
	Đ 5. NHệếNG HAẩNG ẹAÚNG HệÙC ẹAÙNG NHễÙ (tieỏp)
 I)MUẽC TIEÂU:
 KT: Nắm được các hằng đẳng thức: Lập phương của một tổng , lập phương của một hiệu
 KN: Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập
 Tẹ:Tớnh toaựn caồn thaọn ,coự tớnh hụùp taực
 II) PHệễNG TIEÄN DAẽY HOẽC:
	GV: Baỷng phuù ?4,baỷy haống ủaỳng thửực
	HS: Duùng cuù hoùc taọp
 III) TIEÁN TRèNH DAẽY HOẽC
Hoaùt doọng cuỷa thaày
Hoaùt ủoọng cuỷa troứ
Ghi baỷng
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (HSy)
HS 1 : Ghi hằng đẳng 
thức lập phương của một tổng ? (HSTB)
áp dụng giải bài tập 26 a)/14
HS 2 : Ghi hằng đẳng thức lập phương của một hiệu ? (HSy)
áp dụng giải bài tập 26 b)/14
GV:Chớnh xaực noọi dung cho dieồm
Hoạt động 2 : Thực hiện ?1
Một em lên bảng tính 
(a + b )( a2 - ab + b2)
( với a, b là hai số tuỳ ý)
Rồi rút ra hằng đẳng thức tổng hai lập phương
Hoạt động 3 : Thực hiện ?2
 Em nào có thể phát biểu hằng đẳng thức (6) bằng lời ? (HSTB)
Chú ý: 
Ta quy ước gọi : A2 - AB + B2 là bình phương thiếu của hiệu A - B
Viết x3 + 8 dưới dạnh tích
Viết ( x + 1 )( x2 - x + 1 ) dưới dạng tổng
GV:chớnh xaực noọi dung vaứ cho dieồm
Hoạt động 4 : Thực hiện ?3
Một em lên bảng tính 
( a - b )( a2 + ab + b2 )
( với a, b là hai số tuỳ ý )
Rồi rút ra hằng đẳng thức hiệu hai lập phương
Em nào có thể phát biểu hằng đẳng thức (7)bằng lời?
Chú ý: 
Ta quy ước gọi : A2 + AB + B2 là bình phương thiếu của tổng A + B
GV:yeõu caàu hs giaỷi ?4
 a) tính ( x - 1)( x2 +x + 1 )
b) Viết 8x3 y3 dưới dạng tích
Hãy đánh dấu x vào ô có đáp số đúng của tích
 ( x + 2)( x2 - 2x + 4)
GV:Thu phieỏu nhaọn xeựt cho ủieồm
Củng cố : 
Các em chú ý phân biệt các cụm từ “lập phương của một tổng” với “tổng hai lập phương”
“lập phương của một hiệu” với “hiệu hai lập phương”
GV:Treo baỷng phuù hs leõn baỷng ủieàn
GV:nhaọn xeựt chớnh xaực cho ủieồm.
HS1:leõn baỷng thửùc hieọn
Baứi taọp :26/14
 (2x2 + 3y)3=
(2x2)3+3(2x2)23y+3.2x2(3y)2+(3y)3 = 8x6 + 36x4y + 54x2y2 + 27y3
HS2:leõn baỷng thửùc hieọn 
Baứi taọp:26 b)/14 : 
= - 33 +3.32 - 33
= -+ - 27
?1 Giải 
 ( a + b )( a2 - ab + b2 )
= a3 -a2b + ab2 + a2b - ab2 + b3
= a3 + b3
Vậy ta có hằng đẳng thức :
a3 + b3 = ( a + b )( a2 - ab + b2 )
phát biểu hằng đẳng thức (6) bằng lời :
 Tổng hai lập phương bằng tích của tổng hai biểu thức đó với bình phương thiếu hiệu của chúng
HS:ủoùc sgk
 Hai em lên bảng, mỗi em giải một câu 
HS:nhaọn xeựt baứi baùn
Giải 
 ( a - b )( a2 + ab + b2 )
= a3 + a2b + ab2 - a2b - ab2 - b3
= a3 - b3
Vậy ta có hằng đẳng thức :
a3 - b3 = ( a - b )( a2 + ab + b2 )
phát biểu hằng đẳng thức (7) bằng lời :
 Hiệu hai lập phương bằng tích của hiệu hai biểu thức đó với bình phương thiếu tổng của chúng
Ba em lên bảng, mỗi em giải một câu , caỷ lụựp laứm vaứo phieỏu hoùc taọp theo toồ
HS:nhaọn xeựt baứi baùn
HS:ủửựng taùi choó traỷ lụứi
Lập phương của một tổng:(a +b)3
còn tổng hai lập phương : a3 + b3
Lập phương của một hiệu :(a -b)3
còn hiệu hai lập phương : a3- b3
HS:leõn baỷng giaỷi baứi 32,caỷ lụựp laứm vaứo phieỏu hoùc taọp
(A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3
(A-B)3=A3-3A2B+3AB2-B3
6)TOÅNG HAI LAÄP PHệễNG Với A và B là các biểu thức tuỳ ý 
Ta có :
A3+B3=(A+B)(A2-AB+B2)
Chuự yự:sgk
?2:áp dụng:
Viết x3 + 8 dưới dạnh tích
 Giải 
 x3 + 8 = x3 + 23
 = ( x + 2 )( x2 -2x + 4 )
b)Viết ( x + 1 )( x2 - x + 1 ) dưới dạng tổng
 Giải 
 ( x + 1 )( x2 - x + 1 ) = x3 + 1
7)LAÄP PHệễNG CUÛA MOÄT HIEÄU
Với A và B là các biểu thức tuỳ ý 
Ta có :
A3-B3=(A-B)(A2+AB+B2)
A3 -B3 =(A- B)(A2+AB + B2 )
?4:áp dụng:
a) tính ( x -1)( x2 + x + 1 )
 Giải 
 x -1)( x2 + x + 1 ) = x3 - 1
Viết 8x3 - y3 dưới dạng tích
 Giải 
 8x3 - y3 = ( 2x3 ) - y3
 = ( 2x - y )( 2x2 + 2xy + y2 )
c) Hãy đánh dấu x vào ô có đáp số đúng của tích
 (x + 2)(x2 - 2x + 4)
x3+8
x
x3-8
(x+2)2
(x-2)2
Ta có bảy hằng đẳng thức đáng nhớ :
( A + B )2 = A2 + 2AB + B2
( A - B )2 = A2 - 2AB + B2
 A2 - B2 = ( A + B )( A - B )
(A+ B)3 =A3+3A2B +3AB2+B3
(A-B)3 =A3 -3A2B + 3AB2- B3
A3 + B3 =(A+B( A2- AB + B2 )
A3 -B3 =( A-B ) A2 + AB+ B2 )
Baứi taọp 32(sgk) 
a)(3x+y)(3x2-3xy+y2)=27x3+y3
b)(2x-5)(4x2+10x+25)=8x3-125
 IV) HệễÙNG DAÃN VEÀ NHAỉ:
- Hoùc thuoọc 7 haống ủaỳng thửực
- Baứi taọp 30,31
- Soaùn luyeọn taọp
 V) RUÙT KINH NGHIEÄM:
Ngày soạn:07/9/2014	
Tuaàn 04-Tieỏt 8	
	 luyện tập 
I) MUẽC TIEÂU: 	
- KT: Củng cố kiến thức về baỷy hằng đẳng thức đáng nhớ
- KN: HS vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức đáng nhớ vào giải toán
- Tẹ: Chuỷ ủoọng,caồn thaọn ,linh hoaùt
 II) PHệễNG TIEÄN DAẽY HOẽC: 
 - GV: Giáo án, bảng phụ ghi bài tập 37,baỷy haống ủaỷng thửực
 - HS: Học thuộc hai hằng đẳng thức (6) và (7), và ôn lại 7 hằng đẳng thức
 III) TIEÁN TRèNH DAẽY HOẽC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Phần ghi bảng
Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ 
GV: Phát biểu hằng đẳng thức tổng hai lập phương 
 Làm bài tập 31 a/16
Câu hỏi phụ: còn cách nào chứng minh khác không .
HS 2: 
Phát biểu hằng đẳng thức hiệu hai lập phương 
 Làm bài tập 31 b/16
Các em có nhận xét gì về bài làm của bạn ? (hstb)
Câu hỏi phụ:còn cách nào chứng minh khác không .
Em nào làm sai thì sửa lại vào vở
Hoạt động 2 : Luyện tập
Một em lên giải bài tập 33 a,b /16
Một em lên giải bài tập 33 c, d /16
Một em lên giải bài tập 33 e, f /16
GV:nhaọn xeựt chớnh xaực cho ủieồm
Hoaùt ủoọng 3:
GV:yeõu caàu hs giaỷi baứi 34
GV:gụùi yự hs coự theồ giaỷi baống nhieàu caựch
Một em lên bảng giải 34 a/17
Rút gọn biểu thức :
( a + b )2 -( a - b)2 
Một em lên bảng giải 34b/17 
Rút gọn biểu thức : (hsy)
( a + b )3 - ( a - b)3 - 2b3 
Hoaùt ủoọng 4:
Một em lên bảng giải bài 36 a/ 17
Một em lên bảng giải bài 36 b/ 17
GV:nhaọn xeựt chớnh xaực cho ủieồm
Hoaùt ủoọng 5:
GV: yeõu caàu hs khaự, gioỷi giaỷi baứi 37,gv treo baỷng phuù hs leõn baỷng noỏi
Hoaùt ủoọng 6: 
GV: Ghi ủeà baứi leõn baỷng, goùi HS neõu caựch laứm 
GV: HD caựch laứm neỏu HS chửa bieỏt caựch laứm
HS 1 :
31 / 16 Chứng minh rằng
a) a3 + b3 = ( a + b )3 -3ab( a + b )
 Giải 
Khai triển vế phải ta có :
 ( a + b )3 -3ab( a + b )
=a3+3a2b+3ab2+ b3-3a2b -3ab2
= a3 + b3 = vế trái
Vậy: a3+ b3= ( a + b)3- 3ab( a + b )
HS 2 :
b) a3-b3 =(a - b)3 + 3ab(a - b )
 Giải 
Khai triển vế phải ta có :
 ( a - b )3 + 3ab( a - b )
= a3 - 3a2b + 3ab2 - b3+ 3a2b - 3ab2
= a3 - b3 = vế trái
Vậy:a3- b3= (a -b)3+ 3ab(a -b )
HS:leõn baỷng ủoàng thụứi ba em thửùc hieọn 6 caõu ,caỷ lụựp laứm vaứo phieỏu hoùc taọp
HS:nhaọn xeựt baứi baùn
HS:hai hoùc sinh leõn baỷng thửùc hieọn ủoàng thụứi 2 caõu
Cách 2
HS:leõn baỷng thửùc hieọn
HS:nhaọn xeựt baứi baùn
HS: hai em leõn baỷng giaỷi ủoàng thụứi 2 caõu ,caỷ lụựp laứm vaứo phieỏu hoùc taọp
HS:nhaọn xeựt baứi baùn
HS:leõn baỷng thửùc hieọn baứi 37
HS:nhaọn xeựt baứi baùn
Baứi taọp:33 /16 Tính:	
a)(2 + xy )2 = 22+2.2xy+( xy)2
 = 4 + 4xy + x2y2
b)(5- 3x )2 =52-2.5.3x + (3x)2
 = 25 -30x + 9x2
( 5 - x2 )( 5 + x2) = 52 -(x2)2
 = 25 -x4
( 5x -1 )3
 = (5x)3 - 3.(5x)2 + 3.5x -1 
 = 125x3 - 75x2 + 15x - 1 
( 2x - y )( 4x2 + 2xy + y2 )
 = ( 2x )3 -y3 = 8x3 -y3
( x + 3 )( x2 - 3x + 9 )
 = x3 + 27
Baứi taọp: 34 / 17 Rút gọn các biểu thức 
a) ( a + b )2 -( a - b)2
= a2 2ab + b2 - ( a2 -2ab + b2 )
= a2 + 2ab + b2 - a2 + 2ab - b2 
= 4ab
b)( a + b )3 - ( a - b)3 - 2b3 
 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3
 - (a3- 3a2b + 3ab2 -b3) - 2b3
 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3
 - a3 + 3a2b - 3ab2 + b3 - 2b3
= 6a2b
Baứi taọp:36/17 Tính giá trị của biểu thức 
 Giải 
a) x2 + 4x + 4 = ( x + 2 )2
Thay x= 98 vào biểu thức trên
ta có
 ( 98 + 2 )2 = 1002 = 10000
 b)x3 + 3x2 + 3x +1 = ( x + 1)3
Thay x= 99 vào biểu thức trên ta có 
 ( 99 + 1 )3 = 1003 = 1000000
Baứi taọp:37/17
Noỏi 1-2;2-4; 3-5; 4-3; 5-1 6-7; 7-6
 IV) HệễÙNG DAÃN VEÀ NHAỉ:
Xem laùi caực baứi ủaừ giaỷi,hoùc thuoọc 7 haống ủaỳng thửực
Baứi taọp 35,38(sgk)
Nghieõn cửựu baứi 6
 V) RUÙT KINH NGHIEÄM:
 .. .. .
 .
Toồ trửụỷng duyeọt: 08/9/2014 
 Vũ Văn Liờu
Ngày soạn:14/9/2014	 	 	
Tuần:5- Tiết: 9 
	 Đ6. phân tích đa thức thành nhân tử 
	 	 bằng phương pháp đặt nhân tử chung 
 I) MUẽC TIEÂU:
- KT: HS hiểu thế nào l

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dao_so_lop_8_hoc_ki_1_nam_hoc_2014_2015.doc