Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 14, Tiết 28: Luyện tập - Lý Ngọc Hà
I . MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : củng cố các công thức tính diện tích HCN , hình vuông , tam giác vuông .
2. Kỹ năng : vận dụng được các công thức và các tính chất của diện tích trong giải toán .
Chứng minh 2 hình có diện tích bằng nhau .
3. Thái độ : vẽ hình cẩn thận , chính xác .
II. PHƯƠNG PHÁP : đàm thoại gợi mở , trực quan .
III. CHUẨN BỊ :
1. Đối với GV : Bảng phụ , thước thẳng , phấn màu .
2. Đối với HS : thước , compa , tấm bìa có ô vuông , kéo , ôn bài cũ , BT về nhà
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 14, Tiết 28: Luyện tập - Lý Ngọc Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 14 tiết 28 Ngày soạn : 29 / 10 / 2008 Ngày dạy : 28 / 11 / 2008 LUYỆN TẬP I . MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : củng cố các công thức tính diện tích HCN , hình vuông , tam giác vuông . 2. Kỹ năng : vận dụng được các công thức và các tính chất của diện tích trong giải toán . Chứng minh 2 hình có diện tích bằng nhau . 3. Thái độ : vẽ hình cẩn thận , chính xác . II. PHƯƠNG PHÁP : đàm thoại gợi mở , trực quan . III. CHUẨN BỊ : 1. Đối với GV : Bảng phụ , thước thẳng , phấn màu . 2. Đối với HS : thước , compa , tấm bìa có ô vuông , kéo , ôn bài cũ , BT về nhà . IV. TIẾN TRÌNH : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ Hoạt động 1 : KIỂM TRA (5 phút) Tính diện tích các hình dưới đây 1 ô vuông là 1 đơn vị diện tích . 1.1 Treo bảng phụ hình 124 SGK . - Gọi 3 HS lên bảng , cả lớp chú ý theo dõi . - Cho lớp nhận xét . 1.2 Nhận xét , cho điểm . - Ba HS lên bảng , mỗi em tính diện tích 1 hình . - Nhận xét . Hoạt động 2 : GHÉP HÌNH (5 phút) BT 11 SGK-P.119 - Gọi HS đọc đề BT 11. - Cho HS hoạt động nhóm - Yêu cầu ghép 2 D vuông đó để tạo thành : 1D cân , 1 hình chữ nhật , 1 hình bình hành . - Cho nhận xét chéo . - Đọc BT 11 . - Làm việc theo nhóm , đại diện nhóm trả lời . - Diện tích của ba hình bằng nhau . Vì chúng được ghép từ hai tam giác vuông bằng nhau . - Nhận xét chéo . Hoạt động 3 : TÍNH DIỆN TÍCH (10 phút) BT 9 SGK-P.119 Ta có : . SABE =.12.x = 6x . SABCD = 122 = 144 Mà SABE = SABCD Hay 6x =.144 = 48 Û x = 8 Vậy x = 8 thì SABE = SABCD 3.1 Gọi một HS đọc đề bài . - Bài toán yêu cầu ta làm gì ? - Muốn tìm x ta làm như thế nào ? * Hướng dẫn : Tính SABE = SABCD Ta phải biết SABE và SABCD - Yêu cầu một HS lên bảng tính SABE và SABCD , cả lớp làm việc độc lập . - Quan sát , hướng dẫn HS yếu . - Cho lớp nhận xét . 3.2 Chốt lại cách thực hiện . - Đọc và phân tích đề bài . - Tìm x sao cho SABE = SABCD - Suy nghĩ và nghe GV hướng dẫn . - HS lên bảng giải : . SABE =.12.x = 6x . SABCD = 122 = 144 Mà SABE = SABCD Hay 6x =.144 = 48 Û x = 8 Vậy x = 8 thì SABE = SABCD - Nhận xét . Hoạt động 4 : DẠNG SO SÁNH (12 phút) BT 10 SGK-P.119 4.1 Gọi 1 HS đọc đề bài . - Hướng dẫn HS vẽ hình . * Gợi ý : dựa vào công thức tính diện tích và định lí Pitago . - Gọi 1 HS lên bảng giải , cả lớp cùng thực hiện . - Cho lớp nhận xét . 4.2 Chốt lại cách thực hiện . - Đọc và phân tích đề bài . - Vẽ hình theo hướng dẫn của GV . - HS giải : Ta có : SABED = a2 SACGF = c2 SBCKH = b2 Theo định lí Pitago ta có : b2 = a2 + c2 Vậy diện tích hình vuông dựng trên cạnh huyền bằng tổng diện tích 2 hình vuông dựng trên 2 cạnh góc vuông . - Nhận xét . Hoạt động 5 : CHỨNG MINH (11 phút) BT 13 SGK-P.119 5.1 Gọi 1 HS đọc đề bài . - Bảng phụ hình vẽ . * Hướng dẫn : tìm diện tích các tam giác bằng nhau Þ đpcm . - Yêu cầu HS hoạt động nhóm . - Kiểm tra , nhắc nhỡ các nhóm làm việc tích cực . - Cho nhận xét chéo . 5.2 Chốt lại cách thực hiện . - HS đọc đề bài , vẽ hình vào tập . - Hoạt động theo nhóm . - Treo bảng nhóm . Ta có : SABC = SAEF + SEKC + SBKEF SCDA = SAEH + SCGE + SEGDH Mà SABC = SCDA ; SAEF = SAEH SEKC = SCGE Vậy SBKEF = SEGDH - Nhận xét chéo . Hoạt động 6 : DẶN DÒ (2 phút) Xem lại các dạng BT đã giải và ôn lại công thức diện tích HCN , hình vuông , tam giác vuông . Làm các BT 14 , 15 SGK-P.119 Xem trước bài diện tích tam giác . Cắt một tấm bìa hình tam giác , đem theo kéo để chuẩn bị cho tiết học sau .
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_hinh_hoc_lop_8_tuan_14_tiet_28_luyen_tap_ly_ngoc_ha.doc