Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 16, Tiết 30: Luyện tập - Lý Ngọc Hà

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 16, Tiết 30: Luyện tập - Lý Ngọc Hà

I . MỤC TIÊU :

1. Kiến thức : củng cố công thức tính diện tích tam giác .

2. Kỹ năng : phân tích , tổng hợp ,vận dụng công thức tính diện tích tam giác trong giải bài toán .

3. Thái độ : vẽ hình cẩn thận , tính toán chính xác .

II. PHƯƠNG PHÁP : đàm thoại gợi mở .

III. CHUẨN BỊ :

1. Đối với GV : Bảng phụ, thước thẳng , phấn màu .

2. Đối với HS : ôn tập công thức tính diện tích tam giác , diện tích HCN , tập hợp đường thẳng song song.

 

doc 3 trang Phương Dung 31/05/2022 2400
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 16, Tiết 30: Luyện tập - Lý Ngọc Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 16 tiết 30
Ngày soạn : 11 / 11 / 2008
Ngày dạy : 10 / 12 / 2008
LUYỆN TẬP
I . MỤC TIÊU : 
1. Kiến thức : củng cố công thức tính diện tích tam giác .
2. Kỹ năng : phân tích , tổng hợp ,vận dụng công thức tính diện tích tam giác trong giải bài toán .	 
3. Thái độ : vẽ hình cẩn thận , tính toán chính xác .
II. PHƯƠNG PHÁP : đàm thoại gợi mở .
III. CHUẨN BỊ : 
1. Đối với GV : Bảng phụ, thước thẳng , phấn màu .
2. Đối với HS : ôn tập công thức tính diện tích tam giác , diện tích HCN , tập hợp đường thẳng song song.
IV. TIẾN TRÌNH : 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
Hoạt động 1 : KIỂM TRA (7 phút)
1. Phát biểu định lí về CT tính diện tích tam giác .
2. Sửa BT 18 SGK – P.121
1.1 Treo bảng phụ hình vẽ BT 18 .
- Gọi 1 HS lên bảng kiểm tra , cả lớp chú ý theo dõi .
- Cho lớp nhận xét .
1.2 Nhận xét , cho điểm .
- Nêu định lí .
- Giải BT 18 
 Kẻ đường cao AH 
 SAMB = MB.AH
 SAMC = MC.AH
 Mà MB = MC (gt)
Þ SAMB = SAMC
- Nhận xét .
Hoạt động 2 : DẠNG TRỰC QUAN (5 phút)
BT19 SGK-P.122
2.1 Treo bảng phụ hình vẽ 133 .
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm .
* Hướng dẫn : HS tính diện tích từng hình rồi so sánh .
- Cho nhận xét chéo .
- Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì có bằng nhau không ?
- Làm việc theo nhóm .
- Đại diện nhóm trình bày .
- Nhận xét chéo .
- Không bằng nhau .
Hoạt động 3 : TÍNH DIỆN TÍCH THEO HÌNH CHỮ NHẬT (6 phút) 
BT 20 SGK- P.122
2.1 Gọi HS đọc đề BT .
* Hướng dẫn : HS cách dựng trên giấy kẻ ô vuông .
- Đọc và phân tích đề BT .
- Vẽ hình theo hướng dẫn của GV .
- Cho HS tự giải .
- Kết quả 
 SD = a.h = SHCN
2.2 Chốt lại CT tính diện tích tam giác .
Hoạt động 4 : DẠNG TÍNH TOÁN (17 phút)
BT 21 SGK-P.122
BT 24 SGK-P.123
3.1 Gọi một HS đọc đề bài .
- Gọi hai HS lên bảng thực hiện : 
 · Tính SADE 
 · Tính SABCD 
- Lập hệ thức biểu thị diện tích HCN gấp 3 lần diện tích tam giác .
- Gọi một HS lên bảng giải , cả lớp làm việc độc lập .
- Cho lớp nhận xét .
3.2 Gọi HS đọc đề bài , yêu cầu HS khác lên bảng vẽ hình .
- Để tính được diện tích của tam giác cân ABC ta cần biết điều gì ?
- Hãy nêu cách tính AH .
- Tính SABC ?
- Nếu a = b hay DABC là tam giác đều thì diện tích được tính bằng công thức nào ? 
- Cho lớp nhận xét .
- Chốt lại cách thực hiện .
- Đọc đề bài .
- Hai HS lên bảng tính :
 SADE = = 5 (cm2)
 SABCD = 5x (cm2)
 SABCD = 3 SADE
 5x = 3.5 
 Þ x = 5 (cm)
- Nhận xét .
- Một HS đọc đề bài , HS khác vẽ hình , cả lớp cùng vẽ vào tập .
- Tính AH .
- Một HS lên tính AH .
 Áp dụng định lí Pitago :
 AH = 
 = 
- HS khác lên tính SABC .
 SABC = a.
 = 
- Nếu a = b thì AH = 
 Khi đó SABC = 
- Nhận xét .
Hoạt động 5 : DẠNG TƯ DUY (9 phút)
BT 22 SGK-P.123
- Cho HS hoạt động nhóm làm trên giấy kẻ ô vuông .
* Hướng dẫn : HS vẽ các tam giác có đường cao sao cho thích hợp với yêu cầu của đề bài .
- Yêu cầu HS tính SIBF và SABF 
- Tương tự cho HS thực hành và giải thích câu b và c .
* Chốt lại : cách thực hiện .
- Hoạt động theo nhóm . 
- Trả lời : SIBF = SABF , vì có chung đường cao .
- Thực hành và giải thích .
Hoạt động 6 : DẶN DÒ (1 phút)
Ôn và nắm vững CT tính diện tích tam giác và cách giải BT .
Làm BT 23, 25 SGK-P.123 
Lưu ý : BT 25 đường cao trong tam giác đều cạnh a thì h =
Xem trước bài “ Diện tích hình thang ”

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tuan_16_tiet_30_luyen_tap_ly_ngoc_ha.doc