Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 26 - Vũ Trọng Triều

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 26 - Vũ Trọng Triều

Hoạt động 1: Kiểm tra ( 4 phút)

Hãy phát biểu trường hợp đồng dạng thứ nhất, thứ hai của hai tam giác đồng dạng? Ghi GT- KL lên bảng.

GV nhận xét và đặt vấn đề vào bài mới.

Hoạt động 2: Phát hiện và chứng minh định lí ( 15 phút)

GV treo bảng phụ ghi nội dung bài toán: cho ABC vµ A'B'C' có , .

C/M: A'B'C' ABC

* Đề bài cho gì? Cần chứng minh gì?

GV HD dựa vào những kiến thức đã học chứng ninh hai tam giác đồng dạng.

Gọi 1HS nêu cách dựng AMN .

GV nhận xét và gọi HS chứng minh hai tam giác đồng dạng.

GV nhận xét, thống nhất cách chứng minh.

Yêu cầu 1HS lên hoàn chỉnh bài toán.

Quan sát HS khác làm bài.

GV trở lại đề bài toán dẫn dắt HS đến nội dung định lí.

Gọi HS đọc nội dung định lí trong sgk.

GV nhắc lại.

 

doc 3 trang Phương Dung 30/05/2022 2530
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 26 - Vũ Trọng Triều", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 26 Tiết 47	KIỂM TRA GIỮA KỲ 2
Tuần 26
Tiết 48
§7: Tr­êng hỵp ®ång d¹ng thø ba
I. Mục tiêu: 
- Häc sinh n¾m v÷ng ®Þnh lÝ, biÕt c¸ch chøng minh ®Þnh lÝ.
- VËn dơng ®Þnh lÝ ®Ĩ nhËn biÕt c¸c tam gi¸c ®ång d¹ng víi nhau, biÕt s¾p xÕp c¸c ®Ønh t­¬ng øng cđa hai tam gi¸c ®ång d¹ng, lËp ra c¸c tØ sè thÝch hỵp ®Ĩ tõ ®ã tÝnh ra ®­ỵc ®é dµi c¸c ®o¹n th¼ng trong c¸c h×nh vÏ ë bµi tËp.
- Rèn kĩ năng suy luận. Vẽ hình.
II.Chuẩn bị: 
GV: Giáo án, SGK, thước đo góc compa, phấn màu, bảng phụ vẽ sẵn hình ?1,?2.
HS: Học bài, làm bài, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra ( 4 phút)
Hãy phát biểu trường hợp đồng dạng thứ nhất, thứ hai của hai tam giác đồng dạng? Ghi GT- KL lên bảng.
GV nhận xét và đặt vấn đề vào bài mới.
HS cả lớp nhớ lại hai định lí.
1HS trả lời theo yêu cầu.
HS khác nhận xét.
Hoạt động 2: Phát hiện và chứng minh định lí ( 15 phút)
GV treo bảng phụ ghi nội dung bài toán: cho ABC vµ A'B'C' có, . 
C/M: A'B'C' 
ABC
* Đề bài cho gì? Cần chứng minh gì?
GV HD dựa vào những kiến thức đã học chứng ninh hai tam giác đồng dạng.
Gọi 1HS nêu cách dựng AMN .
GV nhận xét và gọi HS chứng minh hai tam giác đồng dạng.
GV nhận xét, thống nhất cách chứng minh.
Yêu cầu 1HS lên hoàn chỉnh bài toán.
Quan sát HS khác làm bài.
GV trở lại đề bài toán dẫn dắt HS đến nội dung định lí.
Gọi HS đọc nội dung định lí trong sgk.
GV nhắc lại.
HS đọc nội dung đề bài.
HS cả lớp vẽ hình theo yêu cầu đề bài.
HS ghi GT- KL.
HS: Dựng AMN thảo mãn hia điều kiện AM= A’B’( M AB), MN //BC.
HS: ta chứng minh AMN 
ABC rồi sau đó chứng minh AMN = A'B'C'.
1HS lên bảng trình bày.
HS khác làm bài vào vở và nhận xét bài trên bảng.
HS nghe GV đặt vấn đề và trả lời câu hỏi. Đọc nội dung định lí SGK. 
1) Định lí: 
a/ Bµi to¸n:
 M
N
A
A'
C'
B'
B
C
GT
ABC vµ A'B'C' có :
, 
KL
A'B'C' 
 ABC
Chứng minh:
Trªn AB lÊy M / AM = A'B'
Qua M kĨ MN // BC (N thuéc AC)
V× MN // BC 
nên AMN 
ABC (1) ( ở vị trí đồng vị)
XÐt AMN vµ A'B'C' cã
 (GT)
 (v× cïng b»ng)
MA = A'B' (c¸ch dùng)
AMN = (g.c.g)(2)
Tõ (1)và (2) A'B'C' 
 ABC 
b) §Þnh lÝ: (SGK)
Hoạt động 3: Aùp dụng định lí ( 10 phút)
?1) GV treo bảng phụ vẽ sẵn hình 41.
Yêu cầu HS thảo luận nhóm.
GV quan sát hướng dẫn tìm đầy đủ số đo các góc rút ra kết luận.
Gọi HS đại diện trả lời.
GV nhận xét chốt lại.
?2) GV treo bảng phụ ghi nội dung ?2) 
a) Có bao nhiêu tam giác? Tam giác nào đồng dạng với nhau? Vì sao?
b) x=?, y=?
ta có các tỉ lệ thức nào? ( được suy ra từ hia tam giác đồng dạng)
c) Nếu BD là tia phân giác góc B thì BC=?, BD=?
GV yêu cầu HS lập tỉ số từ tính chất đường phân giác trong tam giác để tìm BC?
Làm cách nào tính được BD?
Gọi 1 vài HS trình bày .
GV nhận xét, đánh giá.
HS quan sát hình vẽ.
HS hoạt động nhóm tìm ra các cặp tam giác đồng dạng.
1HS đại diện lên bảng làm bài.
HS khác nhận xét, 
HS đọc nội dung ?2) quan sát hình vẽ, thảo luận.
HS tả lời.
Hs tính toán.
HS lập các tỉ lệ thức cần thiết.
HS: áp dụng tính chất suy ra 
Để tìm BC.
để tìm BD.
HS hoàn thành ?2 và nhận xét bài làm của các bạn trên bảng. 
2.Aùp dụng:
?1ABC 
 PMN 
vì:, 
A'B'C' 
 D'E'F'
 vì: , 
?2
 y
x
4,5
3
B
C
A
D
a) Cã 3 tam gi¸c: ABC, ABD, vµ DBC
ABC 
 ADB (g.g)
b) V× ABC 
 ADB 
 x= AD = (cm)
y = DC = 4,5 - 2 = 2,5 (cm)
c) Khi BD lµ tia ph©n gi¸c thì
ø mà
Hoạt động 4: Củng cố luyện tập (15 phút)
Nhắc lại các trường hợp đồng dạng của hai tam giác.
Yêu cầu HS làm bài 35/ sgk
Đề bài cho gì? Cần chứng minh gì?
HD: Tỉ số hai đường phân giác bằng tỉ số đồng dạng k nghĩa là cái gì bằng k?
Vậy phải chứng minh điều gì?
Từ GT A'B'C' ABC theo k thì ta có điều gì?
Gọi A’D’ và AD là hai đường phân giác của hai ABC và A’B’C’thì có gì?
Vậy A’B’D’ ABD theo tỉ số nào?
Yêu cầu HS làm tiếp bài 36/ sgk.
GV và HS cùng vẽ hình.
GT-KL?
Làm thế nào tìm được DB?
Lập hai đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ từ hai tam giác đồng dạng.
Gọi HS lên bảng trình bày.
GV nhận xét, đánh giá.
HS phát biểu lại các định lí.
HS vẽ hình ghi GT-KL.
HS: 
HS: chứng minh A’B’D’ ABD
Có (gt)
HS hoàn thiện bài toán.
Đọc đề bài.
Vẽ hình vào vở.
GT- KL
Suy nghĩ cách chứng minh.
1HS lên bảng trình bày bài giải.
HS khác nhận xét.
Bài 35/sgk:
Vì A'B'C' ABC theo tỉ số k
Gọi AD và A’D’ là hai đường phân giác của hai ABC và A’B’C’
Ta xét A’B’D’ và ABD
Có: (gt)
 ( =)
A’B’D’ ABD
Bài 36/SGK:
1
2
1
x
28,5
12,5
D
C
A
B
V× ABCD lµ h×nh thang 
 (2 gãc so le trong)
XÐt ABD vµ BDC cã , ABD 
 BDC (g.g)
Thay sè: BD2 = 12,5. 28,5 =356,25 
BD 18,9 (cm)
IV. Dặn dò, hướng dẫn: ( 1 phút)
 - Häc theo SGK, n¾m ®­ỵc ®Þnh lÝ vµ chøng minh ®­ỵc các ®Þnh lÝ đã học.
- Lµm c¸c bµi tËp 37, 38, 39/79/ SGK
- Lµm bµi tËp 40; 41; 42; 43 /74/ SBT.
- Tiết sau luyện tập.
* Rút kinh nghiệm:
Tuần 27
Tiết 47

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tuan_26_vu_trong_trieu.doc