Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 5, Tiết 10: Trục đối xứng - Lý Ngọc Hà
I. MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức : hiểu định nghĩa 2 điểm đối xứng với nhau qua một đường thẳng . Nhận biết được hai đoạn
thẳng đối xứng với nhau qua một đường thẳng . Nhận biết được hình thang cân là hình có trục đối xứng .
2/ Kỹ năng : biết vẽ điểm đối xứng với 1 điểm cho trước , đoạn thẳng đối xứng với một đoạn thẳng cho
trước qua một đường thẳng . Biết chứng minh hai điểm đối xứng vơi nhau qua một đường thẳng .
3/ Thái độ : biết nhận ra một số hình có trục đối xứng trong thực tế.
- Biết áp dụng tính đối xứng trục vào vẽ hình , gấp hình .
II. PHƯƠNG PHÁP : đàm thoại gợi mở , nêu và giải quyết vấn đề .
III. CHUẨN BỊ :
1/ Đối với GV : bìa cứng có dạng tam giác cân , chữ A , tam giác đều , hình thang cân để dạy và vẽ hình.
2/ Đối với HS : chuẩn bị giấy kẻ ô vuông cho bài tập 35 SGK / 87 .
Ôn tập tính chất đường trung trực của đoạn thẳng .
§6 trục đối xứng Tuần : 5 tiết 10 Ngày soạn : 20 / 8 / 2008 Ngày dạy : 26 / 9 / 2008 I. MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức : hiểu định nghĩa 2 điểm đối xứng với nhau qua một đường thẳng . Nhận biết được hai đoạn thẳng đối xứng với nhau qua một đường thẳng . Nhận biết được hình thang cân là hình có trục đối xứng . 2/ Kỹ năng : biết vẽ điểm đối xứng với 1 điểm cho trước , đoạn thẳng đối xứng với một đoạn thẳng cho trước qua một đường thẳng . Biết chứng minh hai điểm đối xứng với nhau qua một đường thẳng . 3/ Thái độ : biết nhận ra một số hình có trục đối xứng trong thực tế. - Biết áp dụng tính đối xứng trục vào vẽ hình , gấp hình . II. PHƯƠNG PHÁP : đàm thoại gợi mở , nêu và giải quyết vấn đề . III. CHUẨN BỊ : 1/ Đối với GV : bìa cứng có dạng tam giác cân , chữ A , tam giác đều , hình thang cân để dạy và vẽ hình. 2/ Đối với HS : chuẩn bị giấy kẻ ô vuông cho bài tập 35 SGK / 87 . Ôn tập tính chất đường trung trực của đoạn thẳng . IV. TIẾN TRÌNH : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ Hoạt động 1 : KIỂM TRA (4 phút) 1. Phát biểu định nghĩa đường trung trực của đoạn thẳng . 2. Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB . * Nêu yêu cầu kiểm tra . - Gọi 1 HS lên bảng thực hiện , cả lớp chú ý theo dõi . - Cho lớp nhận xét . - Nhận xét , cho điểm . - Phát biểu định nghĩa . - Vẽ hình : - Nhận xét . Hoạt động 2 : HAI ĐIỂM ĐỐI XỨNG QUA 1 ĐOẠN THẲNG (7 phút) 1. Hai điểm đối xứng qua 1 đường thẳng : Định nghĩa : Hai điểm gọi là đối xứng với nhau qua đường thẳng d nếu d là đường trung trực của đoạn thẳng nối hai điểm đó. Qui ước : (SGK) * Yêu cầu HS đọc và làm - Giới thiệu A và A’ là hai điểm đối xứng qua đường thẳng d . - Vậy khi nào A và A’ được gọi là hai điểm đối xứng với nhau qua đường thẳng d ? * Gọi HS đọc định nghĩa SGK . - Nếu A Ỵ d , hãy tìm A’ đối xứng với A qua d . * Gọi HS đọc qui ước SGK . - HS làm - Lắng nghe . - Khi d là đường trung trực của đoạn thẳng AA’. - Đọc định nghĩa . - Điểm A’ chính là điểm A . - Đọc qui ước . Hoạt động 3 : HAI HÌNH ĐỐI XỨNG QUA 1 ĐƯỜNG THẲNG (17 phút) 2. Hai hình đối xứng qua 1 đường thẳng : Định nghĩa : (SGK) * Chú ý : Nếu 2 đoạn thẳng (góc , tam giác) đối xứng với nhau qua 1 đường thẳng thì chúng bằng nhau . * Yêu cầu HS làm - Gọi 1 HS lên bảng thực hiện . - Cho lớp nhận xét . - Giới thiệu đoạn thẳng AB đối xứng với A’B’ qua đường thẳng d . Điểm C Ỵ AB nên đối xứng với C’ qua d (C Ỵ A’B’) → định nghĩa . * Gọi học sinh đọc định nghĩa SGK * Hình vẽ bảng phụ : ba điểm A , B , C không thẳng hàng và đường thẳng d . Hãy vẽ các điểm A’ , B’ , C’ đối xứng với A , B , C qua d . - Tìm các hình đối xứng qua d . * Chốt lại → chú ý . - HS lên bảng thực hiện - Quan sát , lắng nghe . - HS đứng tại chỗ đọc định nghiã . - HS lên bảng vẽ , cả lớp cùng vẽ vào tập . - Quan sát hình vẽ trả lời . Hoạt động 4 : HÌNH CÓ TRỤC ĐỐI XỨNG (12 phút) 3. Hình có trục đối xứng : Định nghĩa : (SGK) Định lí : (SGK) * Treo bảng phụ hình vẽ , BT - Yêu cầu HS trả lời . - Nhấn mạnh : AB đối xứng với AC qua AH , mà AB và AC đều thuộc DABC Þ DABC có trục đối xứng . * Khi nào thì hình H có trục đối xứng ? * Yêu cầu HS làm * Giới thiệu định lí . - Gọi HS chứng minh định lí . - Quan sát hình vẽ trả lời . - Lắng nghe . - Trả lời như SGK . - Quan sát hình 56 SGK , trả lời . - Đứng tại chổ nêu chứng minh . Hoạt động 5 : CỦNG CỐ (3 phút ) Cho hình vẽ , với AP = AQ , AH là đường trung trực của PQ . Có bao nhiêu cặp đoạn thẳng đối xứng với nhau qua AH . a. 1 b. 2 c. 3 d. Một kết quả khác BT 37 SGK-P.87 * Treo bảng phụ hình vẽ . * Cho HS quan sát hình 59 SGK . - Gọi HS đứng tại chỗ trả lời . - Quan sát hình vẽ , trả lời . Hoạt động 6 : DẶN DÒ (2 phút ) Học và nắm vững kiến thức của bài . Làm các BT 35 , 36 , 38 SGK-P.87 Hướng dẫn BT 36 : a) Ox là đường trung trực của AB Þ 0A = 0B ; Oy là đường trung trực của AC Þ 0A = 0C . Vậy OB = OC Xem trước các BT phần luyện tập . Tiết sau luyện tập .
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_hinh_hoc_lop_8_tuan_5_tiet_10_truc_doi_xung_ly_ngoc.doc