Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 9, Tiết 18: Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước - Lý Ngọc Hà
I. MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức : nắm được khái niệm khoảng cách giữa 2 đường thẳng song song , định lí về các đường thẳng song song cách đều , t/c của các điểm cách 1 đường thẳng cho trước 1 khoảng cho trước .
2/ Kỹ năng : vận dụng định lí để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau , biết chứng tỏ 1 điểm nằm trên 1 đường thẳng song song với 1 đường thẳng cho trước .
3/ Thái độ : vẽ hình cẩn thận , chính xác .
II. PHƯƠNG PHÁP : đàm thoại gợi mở , nêu và giải quyết vấn đề .
III. CHUẨN BỊ :
1/ Đối với GV : thước thẳng , êke , compa , hình vẽ bảng phụ.
2/ Đối với HS : ôn tập 3 tập hợp điểm , thước thẳng , xem trước bài mới .
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 9, Tiết 18: Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước - Lý Ngọc Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§10 ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CHO TRƯỚC Tuần : 9 tiết 18 Ngày soạn : 20 / 9 / 2008 Ngày dạy : 23 /10 / 2008 I. MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức : nắm được khái niệm khoảng cách giữa 2 đường thẳng song song , định lí về các đường thẳng song song cách đều , t/c của các điểm cách 1 đường thẳng cho trước 1 khoảng cho trước . 2/ Kỹ năng : vận dụng định lí để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau , biết chứng tỏ 1 điểm nằm trên 1 đường thẳng song song với 1 đường thẳng cho trước . 3/ Thái độ : vẽ hình cẩn thận , chính xác . II. PHƯƠNG PHÁP : đàm thoại gợi mở , nêu và giải quyết vấn đề . III. CHUẨN BỊ : 1/ Đối với GV : thước thẳng , êke , compa , hình vẽ bảng phụ. 2/ Đối với HS : ôn tập 3 tập hợp điểm , thước thẳng , xem trước bài mới . IV. TIẾN TRÌNH : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ Hoạt động 1 : KHOẢNG CÁCH GIỮA 2 ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG (10 phút) 1. Khoảng cách giữa 2 đường thẳng song song : * Định nghĩa : Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là khoảng cách từ một điểm tùy ý trên đường thẳng này đến đường thẳng kia . 1.1 Cho HS thực hiện - Tứ giác ABKH là hình gì ? - Vậy độ dài BK bằng bao nhiêu ? 1.2 Phân tích : - AH ^ b và AH = h Þ A cách đường thẳng b một khoảng là h . - BK ^ b và BK = h Þ B cách đường thẳng b một khoảng là h . - Vậy mỗi điểm thuộc đường thẳng a có chung tính chất gì ? - Nếu a // b ; AH ^ b thì AH ^ a . Ta nói h là khoảng cách giữa 2 đường thẳng song song a và b . 1.3 Vậy thế nào là khoảng cách giữa 2 đường thẳng song song ? - HS vẽ hình vào tập . - Tứ giác ABKH có : AB // HK (gt) ; AH // BK (cùng ^b) Þ ABKH là hình bình hành có = 900 Þ ABKH là HCN . Vậy BK = AH = h - Nghe GV phân tích . - Mọi điểm thuộc đường thẳng a đều cách đường thẳng b 1 khoảng là h . - Nghe GV phân tích . - Phát biểu như định nghĩa SGK . Hoạt động 2 : TÍNH CHẤT (14 phút) 2. Tính chất của các điểm cách đều 1 đường thẳng : 2.1 Cho HS đọc yêu cầu của - Treo bảng phụ hình vẽ 94 SGK . - Đọc và phân tích yêu cầu của - Vẽ hình vào tập . * Tính chất : các điểm cách đường thẳng b một khoảng bằng h nằm trên hai đường thẳng song song với b và cách b một khoảng bằng h . * Nhận xét : Tập hợp các điểm cách một đường thẳng cố định một khoảng bằng h không đổi là hai đường thẳng song song với đường thẳng đó và cách đường thẳng đó một khoảng bằng h . - Dùng phấn màu nối AM và hỏi tứ giác AMKH là hình gì ? Giải thích . - Tại sao M Ỵ a ? - Tương tự M’ Ỵ a’ 2.2 Qua BT ta rút ra được tính chất gì ? 2.3 Treo bảng phụ hình vẽ , cho HS thực hiện - Các đỉnh A , A’, A’’ có tính chất gì ? - Vậy các đỉnh A , A’, A’’ nằm trên đường nào ? 2.4 Qua BT , có nhận xét gì về tập hợp các điểm cách một đường thẳng cố định một khoảng không đổi cho trước . - Tứ giác AMKH có : AH // KM (cùng ^ b) ; nên : AH = KM = h Þ AMKH là hình bình hành có = 900 Þ AMKH là HCN . - Vì AMKH là HCN Þ AM // b Þ M Ỵ a (theo tiên đề Ơlit) - Phát biểu tính chất . - Quan sát hình vẽ , trả lời . - Các đỉnh A , A’, A’’ cách đều đường thẳng b cố định một khoảng cách không đổi bằng 2 cm . - Các đỉnh A , A’, A’’ nằm trên hai đường thẳng // BC và cách BC một khoảng bằng 2 cm . - Đọc nhận xét , ghi bài . Hoạt động 3 : ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG CÁCH ĐỀU (10 phút) 3. Đường thẳng song song cách đều * Định lí : - Nếu các đường thẳng song song cách đều cắt một đường thẳng thì chúng chắn trên đường thẳng đó các đoạn thẳng liên tiếp bằng nhau - Nếu các đường thẳng song song cắt một đường thẳng và chúng chắn trên đường thẳng đó các đoạn thẳng liên tiếp bằng nhau thì chúng song song cách đều . 3.1 Treo bảng phụ hình vẽ 96 a SGK . - Giới thiệu định nghĩa các đường thẳng song song cách đều . - Lưu ý 2 điều kiện : · a // b // c // d · AB = BC = CD 3.2 Treo bảng phụ hình 96 b SGK và yêu cầu HS làm a. Hướng dẫn HS sử dụng định lí 3 trong bài đường trung bình của h. thang b. Sử dụng đường trung bình của hình thang . 3.3 Từ hãy phát biểu thành định lí . - Vẽ hình vào tập . - Lắng nghe , ghi nhớ . - Quan sát hình vẽ bảng phụ . a. Hình thang AEGC có : AB = BC AE // BF // CG nên EF = FG Tương tự : FG = GH b. Chứng minh đảo . - Nêu định lí . Hoạt động 4 : CỦNG CỐ (10 phút) BT 68 SGK-P.102 1. Cho hai điểm A và B cùng nằm trong nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng d . Đường thẳng đi qua A và B song song với đường thẳng d khi : A. Khoảng cách từ A đến d lớn hơn khoảng cách từ B đến d . B. Khoảng cách từ A đến d nhỏ hơn khoảng cách từ B đến d . C. Khoảng cách từ A đến d bằng khoảng cách từ B đến d . D. Không có phát biểu nào đúng . 2. Cho hai điểm M và M’đối xứng với nhau qua đường thẳng d . Chọn câu đúng nhất : A. Hai đường thẳng đi qua M và M’trùng với đường thẳng d . B. Hai đường thẳng đi qua M và M’ song song với đường thẳng d . C. Hai đường thẳng đi qua M và M’cắt đường thẳng d . D. Hai đường thẳng đi qua M và M’cùng song song và cách đều với đường thẳng d . 4.1 Yêu cầu HS đọc đề BT 68 - Treo bảng phụ hình vẽ . - Trên hình vẽ đường thẳng nào cố định , điểm nào cố định , điểm nào di động . - Mặc dù di động nhưng điểm C luôn cách đường thẳng d một khoảng bằng bao nhiêu ? - Hãy chứng minh điều đó . - Vẽ B’, C’ , hạ C’K’ để HS thấy rõ sự di động của điểm B và C . - Vậy điểm C di chuyển trên đường nào? 4.2 Chốt lại cách thực hiện . 4.3 Treo bảng phụ BT trắc nghiệm . - Cho HS suy nghĩ vài phút , yêu cầu HS nêu kết quả . - Quan sát hình vẽ , trả lời . - Đường thẳng d và điểm A cố định , điểm B và C di động . - Điểm C luôn cách đường thẳng d một khoảng bằng 2 cm . - Vì D AHB = D CKB (cạnh huyền , góc nhọn ) Þ CK = AH = 2 cm - Điểm C di chuyển trên 1 đường thẳng // d và cách d 1 khoảng = 2cm - Quan sát bảng phụ . - Suy nghĩ , nêu kết quả . Hoạt động 5 : DẶN DÒ (1 phút) Học kĩ và nắm vững 4 tập hợp điểm , định lí . Làm các BT 67 , 69 SGK-P.102
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_hinh_hoc_lop_8_tuan_9_tiet_18_duong_thang_song_song.doc