Giáo án Hóa học Lớp 8 - Tiết 55, Bài 12+13+14: Tính chất của phi kim - Năm 2019-2020
TIẾT 55. BÀI 12,13,14. TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- HS nêu được tính chất vật lí của phi kim
- HS nêu được phi kim có các tính chất hóa học như tác dụng với hidro, oxi, kim loại.
- HS nêu được sơ lược về mức độ mạnh yếu của phi kim
2. Kĩ năng
- Quan sát thí nghiệm, mô tả hiện tượng, rút ra tính chất hóa học của phi kim.
- Viết phương trình hóa học.
- Tính được lượng phi kim và hợp chất của phi kim trong phản ứng hóa học.
3. Thái độ
- Giáo dục HS ý thức học tập tích cực
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: máy tính, máy chiếu vật thể
2. Học sinh:
Câu 1. Ôn tập tính chất hóa học oxi, hidro mỗi tính chất viết 1 phương trình hóa học minh họa
Câu 2. Tìm hiểu và nêu t/c vật lí của phi kim?
Ngày soạn: 25/5/2020 Ngày giảng: 8A 8B 8C 8D CHỦ ĐỀ 5. PHI KIM TIẾT 55. BÀI 12,13,14. TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM I. Mục tiêu 1. Kiến thức - HS nêu được tính chất vật lí của phi kim - HS nêu được phi kim có các tính chất hóa học như tác dụng với hidro, oxi, kim loại. - HS nêu được sơ lược về mức độ mạnh yếu của phi kim 2. Kĩ năng - Quan sát thí nghiệm, mô tả hiện tượng, rút ra tính chất hóa học của phi kim. - Viết phương trình hóa học. - Tính được lượng phi kim và hợp chất của phi kim trong phản ứng hóa học. 3. Thái độ - Giáo dục HS ý thức học tập tích cực II. Chuẩn bị 1. Giáo viên: máy tính, máy chiếu vật thể 2. Học sinh: Câu 1. Ôn tập tính chất hóa học oxi, hidro mỗi tính chất viết 1 phương trình hóa học minh họa Câu 2. Tìm hiểu và nêu t/c vật lí của phi kim? III. Tổ chức dạy học 1. Ổn định lớp 8A: 8B: 8C: 8D: 2. Kiểm tra bài cũ: GV kiểm soát việc chuẩn bị bài về nhà của HS 3. Bài mới A. Khởi động (2p) - GV y/c HS kể tên một số nguyên tố phi kim phổ biến? - HS nêu được: oxi, lưu huỳnh, nitơ, phốt pho, cac bon, clo.. B. Hình thành kiến thức I. Tính chất vật lí của phi kim (5p) * Mục tiêu: HS biết tính chất vật lí của phi kim như tồn tại ở trạng thái rắn, khí, dẫn điện, dẫn nhiệt kém, không có ánh kim. - GV y/c HS chia sẻ câu trả lời t/c vật lí của phi kim, nhận xét, đánh giá. - Dự kiến HS nêu được: + Phi kim tồn tại ở cả 3 trạng thái: rắn (C, S, P..). lỏng (Br2) khí (Oxi, clo, flo ) + Dẫn điện, dẫn nhiệt kém, không có ánh kim. II. Tính chất hóa học của phi kim (20p) * Mục tiêu: HS biết tính chất hóa học của phi kim, viết PTHH minh họa. Biết được căn cứ để đánh giá mức độ hoạt động hóa học của phi kim. - GV y/c HS viết PTHH phản ứng của oxi với hidro. - HS viết PTHH vào vở - GV chiếu video thí nghiệm đốt H2 trong bình đựng clo, y/c HS hđ cá nhân quan sát, mô tả hiện tượng, viết PTHH. - HS hđ cá nhân -> báo cáo, chia sẻ - GV n/xét, chuẩn kiến thức - GV y/c Hs viết PTHH phản ứng của oxi với KL - GV chiếu video thí nghiệm p/ư của Cl2 tác dụng với Fe, y/c HS quan sát nêu hiện tượng, viết PTHH. - GV phi kim có mức độ hoạt động hóa học khác nhau, để đánh giá mức độ hoạt động hóa học của phi kim người ta dựa vào khả năng p/ư của phi kim với kl hoặc hidro. 1. Tác dụng với hidro, oxi, kim loại * Tác dụng với hidro: 2H2 + O2 to 2H2O * Phi kim khác: - TN: (SHD) - Nhận xét: H2 p/ư với Clo tạo ra hợp chất khí (HCl) - PTHH: H2 + Cl2 to 2HCl (khí hidro clorua) * Tác dụng với kim loại - O2 + kl -> Oxit bazo 2O2 + 3Fe to Fe3O4 - PK khác + kim loại -> Muối VD: 3Cl2 + 2Fe to 2FeCl3 2. Mức độ hoạt động của phi kim. Cl2>O2>S>C HĐ 2. Luyện tập (15p) - GV y/c HS hđ cá nhân hoàn thành bài tập 4C vào vở (5p) -> báo cáo, chia sẻ. - GV nhận xét, đánh giá điểm. - GV hướng dẫn HS tóm tắt, hoàn thành bài tập 5C - HS hđ cá nhân 5p giải bài tập vào vở -> báo cáo, chia sẻ. Bài tập 4C/trang a. PTHH cm S là PK S + O2 to SO2 S + H2 to H2S S + 2Na to Na2S b. PTHH thực hiện dãy chuyển hóa: H2 + Cl2 to 2HCl Cl2 + Cu to CuCl2 2HCl + CuO -> CuCl2 + H2O Bài tập 5C/trang Cho: mFe = 11,2 g, mS = 3,2 g a. Tìm m các chất trong X b. X + HCl dư -> V khí thu được = ? Bài giải a) PTHH: Fe+S→FeS Số mol các chất tham gia phản ứng là: nFe=0,2 mol; nS=0,1 mol. Từ PTHH, ta thấy, Fe dư, S phản ứng hết. Vậy, hỗn hợp X gồm FeS và Fe dư. Theo PTHH: nFeS=nS=0,1 mol. Số mol Fe dư là: nFedư=nFebd−nFepu=0,2−0,1=0,1 mol. Khối lượng các chất có trong hỗn hợp X là: mFeS=0,1×8,8 gam; nFedư=0,1×56=5,6 gam. b) PTHH: Fe+2HCl→FeCl2+H2 FeS+2HCl→FeCl2+H2S Vậy, khí tạo thành gồm H2 và H2S Theo PTHH, số mol khí thu được là: nkhí=nH2+nH2S=nFe+nFeS=0,1+0,1=0,2 mol. Thể tích khí thu được là: V=0,2×22,4=4,48 lít - GV chiếu video thí nghiệm đốt dây sắt trong clo, yêu cầu Hs hoạt động cá nhân quan sát nêu hiện tượng, viết PTHH. - HS nêu được: đồng phản ứng mạnh với clo - GV chiếu video thí nghiệm phản ứng của hidro trong clo, yêu cầu Hs hoạt động cá nhân quan sát nêu hiện tượng, viết PTHH. - HS nêu được: clo bị mất màu vàng (?) Nêu n/xét về tính chất hóa học của clo. - HS rút ra được clo có tính oxi hóa mạnh. - GV chiếu video thí nghiệm phản ứng của clo tác dụng với nước, yêu cầu Hs hoạt động cá nhân quan sát nêu hiện tượng, viết PTHH. - HS nêu được: giấy quỳ chuyển sang màu đỏ sau đó bị mất màu. - GV chiếu video thí nghiệm phản ứng của clo tác dụng với dd kiềm, yêu cầu Hs hoạt động cá nhân quan sát nêu hiện tượng, viết PTHH. - HS nêu được: giấy quỳ chuyển sang màu đỏ sau đó bị mất màu. 1. Clo (Cl2) – NTK 35,5 a. Tác dụng với kim loại - TN: đốt dây đồng trong bình đựng khí clo -> đồng p/ư mạnh - N/xét: clo phản ứng với hầu hết kim loại tạo thành muối với kim loại có hóa trị cao nhất. - PTHH: Cu + Cl2 to CuCl2 2Fe + 3Cl2 to 2FeCl3 b. Tác dụng với hidro - TN: đốt dây đồng trong bình đựng khí clo -> mất màu vàng lục của khí clo. - N/xét: clo phản ứng dễ dàng với hidro khi có ánh sáng. - PTHH: H2 + Cl2 a/s 2HCl KL: khi tác dụng với kim loại hoặc hidro clo thể hiện tính oxi hóa mạnh. c. Tác dụng với nước - TN: Sục clo vào nước và nhúng vào dd thu được -> giấy quỳ chuyển thành màu đỏ sau đó bị mất màu. - N/xét: clo phản ứng với nước tạo thành axit có tính oxi hóa (HClO) Cl2 + H2O ↔ HCl + HClO (axit hipoclorơ) (Khi tác dụng với nước, clo đóng vai trò vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa) d. Tác dụng với dd kiềm - TN: Sục clo vào dd kiềm, dd thu được làm mất màu giấy qùy. - N/xét: clo p/ư với dd kiềm tương tự như phản ứng với nước. - PTHH: Cl2 + 2NaOH ↔ NaCl + NaClO (natri hipoclrơ) 4. Luyện tập - củng cố (10p) 5. Hướng dẫn về nhà – (5p) - Học bài cũ: HS làm bài tập C/trang 80,81. - Chuẩn bị bài mới: + Xem trước bài 12. Phi kim. ----------------------------------------------
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_hoa_hoc_lop_8_tiet_55_bai_121314_tinh_chat_cua_phi_k.docx