Giáo án môn Vật lí Lớp 8 - Tiết 9, Bài: Kiểm tra 1 tiết

Giáo án môn Vật lí Lớp 8 - Tiết 9, Bài: Kiểm tra 1 tiết

KIỂM TRA 1 TIẾT

I. Mục tiêu

1. Kiến thức:

- Các kiến thức lý thuyết về chuyển động cơ học; chuyển động đều, chuyển động không đều; ý nghĩa vận tốc; khái niệm lực; sự cân bằng lực, quán tính; lực ma sát;

Vận dụng được công thức v=s/t , vận tốc trung bình

2. Năng lực:

2.1. Năng lực chung:

- Năng lực tư duy sáng tạo, năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống, năng lực quan sát.

2.2. Năng lực đặc thù:

- Năng lực nhận thức, Vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học để làm bài tập, năng lực tính toán.

3. Phẩm chất:

- Trung thực, nghiêm túc, cẩn thận,

 

doc 4 trang Phương Dung 01/06/2022 3711
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Vật lí Lớp 8 - Tiết 9, Bài: Kiểm tra 1 tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 
Tiết: 9 
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Các kiến thức lý thuyết về chuyển động cơ học; chuyển động đều, chuyển động không đều; ý nghĩa vận tốc; khái niệm lực; sự cân bằng lực, quán tính; lực ma sát; 
Vận dụng được công thức v=s/t , vận tốc trung bình
2. Năng lực:
2.1. Năng lực chung: 
- Năng lực tư duy sáng tạo, năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống, năng lực quan sát.
2.2. Năng lực đặc thù: 
- Năng lực nhận thức, Vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học để làm bài tập, năng lực tính toán.
3. Phẩm chất:
- Trung thực, nghiêm túc, cẩn thận,
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên :
Đề kiểm tra theo ma trận.
2. Học sinh :
Ôn tập các kiến thức đã học.
Chuẩn bị dụng cụ học tập cần thiết.
III. Tiến Trình hoạt động:
1. Ổn định
	2. Phát đề kiểm tra :kiểm tra
a.Bảng trọng số, số câu, số điểm
Chủ đề
Tổng số tiết
LT
Số tiết thực
Trọng số
Số câu
Điểm số
Tổng
LT
VD
LT
VD
LT
VD
LT
VD
1. Cơ học
3
3
2,1
0,9
23,3
10,0
11
3
4.4
1.2
5.6
2. Lực
3
3
2,1
0,9
23,3
10,0
10
1
4
0.4
4.4
Tổng
6
6
4,2
1.8
46,6
20
8
4
8.4
1.6
10,0
Trắc nghiệm: 25 câu 
b. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
(Kết hợp TL và TNKQ)
Tênchủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.
chuy ển động
Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển độngcơ
Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyểnđộng
.
Nêu được đơn vị đo của vận tốc
Nêu được tốc độ trung bình là gì và ý nghĩa của
nó
- Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ
Nêu được ví dụ về chuyển động cơ trong thực tế
- Giải được bài tập áp dụng công	thức v=s/t
để tính tốc độ trung bình của vật chuyển động không đều, trên từng quãng đường hay cả hành	trình chuyểnđộng.
Số
câu hỏi
1,4,6,7,
8,10,12,
2, 3,5
9,11,25
13
Số điểm
3.2
1.2
1.2
4.6
2. Lực
Nêu được lực là một đại lượng vectovà
Thế nào là lực
ma sát trược,lăn , nghỉ.
- Nêu được quán tính của một vật là gì.
- Nêu được Lực tác dụng lên một vật có thể làm biến đổi chuyển động của vật đó hoặc làm nó bị biến dạng.
Nêu được ít nhất một ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ hoặc hướng chuyển động của vật.
- Nêu được ví dụ về lực ma sát trượt ma sát lăn ma sát nghỉ.
Nêu được
-Dưới tác dụng của hai lực cân bằng một vật đang chuyển động sẽ chuyển động thẳngđều.
Giải thích được một số hiện tượng liên quan đến quántính.
Đề ra được cách làm tăng masát
có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể trong đời sống ,kĩthuật.
- Biểu diễn được lực bằng vec tơ
Số
câu hỏi
13,16,17,
20,22,23
15,18,19,
21,24
14
7
Số điểm
2.4
2
0.4
4.8
TS
câu hỏi
13
8
4
25
TS
điểm
5.2
3.2
1.6
10,0
(100
%)

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_vat_li_lop_8_tiet_9_bai_kiem_tra_1_tiet.doc