Ma trận và đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 8 (Có đáp án) - Năm học 2020-2021

Ma trận và đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 8 (Có đáp án) - Năm học 2020-2021

Câu 3 (1,5 điểm)

 Cho biểu thức: (với và ).

1) Rút gọn biểu thức A.

2) Tìm số nguyên x, để biểu thức A nhận giá trị nguyên.

Câu 4 (1,5 điểm)

 Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 7cm ,CD = 16cm. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của AD và BC

 1) Tính độ dài IK.

 2) Biết = 1100, tính

Câu 5 (3,0 điểm)

 Cho ABC vuông taị A có AB = 6cm , AC =8 cm. Đường trung tuyến AD (D BC)

1) Tính AD

2) Kẻ DH AB (H AB), DK AC (K AC). Chứng minh tứ giác AHDK là hình chữ nhật.

3) Xác định vị trí điểm D trên BC để tứ giác AHDK là hình vuông.

 

doc 4 trang thuongle 4541
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 8 (Có đáp án) - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT	 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2020-2021
TRƯỜNG: ... 	Môn :Toán lớp 8
	Thời gian: 90 phút (không kể phát đề)
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Nhân, chia đa thức
Biết phân tích được đa thức đơn giản thành nhân tử
Hiểu được cách tính nhanh theo hằng đẳng thức
Tính được phép nhân đơn thức với đa thức, phân tích được đa thức thành nhân tử, làm được tính chia , tìm x 
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
 0,5 
1
 0,5 
3
 3,0 
5
4đ 
40%
2. Phân thức 
Hiểu được cách tính giá trị của biểu thức khi biết giá trị của biến 
Thực hiện được cộng , trừ các phân thức để rút gọn biểu thức.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
 0,5 
1
 1
2
1,5đ 
 15%
 3. Tứ giác.
Biết vẽ hình đúng yêu cầu đề bài, nhận dạng hình vuông 
Hiểu cách chứng minh tứ giác là hình chữ nhật
Áp dụng các định lý tính cạnh, tính đường trung tuyến trong tam giác vuông,
tính đường trung bình, tính góc của hình thang .
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
 1 
1
 1 
1 
 1,75
3
3,75 
 37,5%
4. Đa giác-diện tích
Áp dụng công thức tính diện tích chứng minh được đẳng thức
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1
 0,75
 7,5%
1
 0,75
 7,5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
 1,5 
 15%
3
 2 
 20%
5
 5,75 
 57,5%
1
 0,75 
 7,5%
11
10đ 
100%
PHÒNG GD & ĐT 	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2020- 2021
TRƯỜNG: ... 	Môn :Toán lớp 8
	Thời gian: 90 phút (không kể phát đề)
Họ và tên: Lớp: .. SBD: Số phòng: ..
(Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra)
Đề bài
Câu 1 (2,0 điểm)
Làm tính nhân xy(4x – 3xy) 
Tính nhanh: 1052 - 25
Làm tính chia 
Câu 2 (2,0 điểm)
1) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
 3x -12y 
2) Tìm biết 
Câu 3 (1,5 điểm) 
 Cho biểu thức: (với và ).
1) Rút gọn biểu thức A.
2) Tìm số nguyên x, để biểu thức A nhận giá trị nguyên.
Câu 4 (1,5 điểm) 
 Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 7cm ,CD = 16cm. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của AD và BC
 1) Tính độ dài IK.
 2) Biết = 1100, tính 
Câu 5 (3,0 điểm)	
 ChoABC vuông taị A có AB = 6cm , AC =8 cm. Đường trung tuyến AD (D BC)
 Tính AD
Kẻ DH AB (H AB), DK AC (K AC). Chứng minh tứ giác AHDK là hình chữ nhật.
Xác định vị trí điểm D trên BC để tứ giác AHDK là hình vuông.
Khi tứ giác AHDK là hình vuông hãy chứng minh 	
--------------------------------Hết-------------------------------
PHÒNG GD & ĐT 
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I 
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN: TOÁN LỚP 8
CÂU
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
Câu 1
(2,0 điểm)
1
xy(4x – 3xy) = xy . 4x -xy.3xy = 2x2y - x2y2
0,5
2
1052 – 25= 1052 – 52 = (105-5)(105+5) = 100.110 = 11000	
0,5
3
Sắp xếp và đặt phép tính chia theo cột đúng
 2x4 - 5x3 + 2x2 + 2x - 1 x2 - x - 1
 2x4 - 2x3 - 2x2 2x2 - 3x + 1
 - 3x3 + 4x2 + 2x - 1
 - 3x3 + 3x2 + 3x 
 x2 - x - 1
 x2 - x - 1 
 0
KL: 
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2
(2,0 điểm)
1
a/ 3x -12y = 3(x -4y )
0,5
b/ 
0,25
0,25
2
0,25
 hoặc 	
0,25
hoặc 
0,25
Vậy hoặc .
0,25
Câu 3
(1,5 điểm)
1
Ta có: =
0,5
 === 
0,5
2
Vì A= nhận giá trị nguyên nên 2 (3 – x ) khi đó 3- x Ư(2) 
mà Ư(2) = {-2 ; -1;1;2} x { 5;4;2;1}
0,25
0,25
Câu 4
(1,5 điểm)
 Vẽ hình đúng 
0,25
1
 Hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 7cm ,CD = 16cm. IK là đường trung bình (gt) nên IK = = 11,5 (cm)
0,5
2
 Có = 1100 , AB// CD nên + = 1800 ( cặp góc trong cùng phía)
 = 1800 - = 1800 – 1100 = 700 
0,75
Câu 5
(3,0 điểm)
 Vẽ hình đúng 
0,25
1
Áp dụng định lý Pytago vào ABC vuông tam A ta có : 
	 BC2 = AB2 + AC2
	BC2 = 62 + 82 
	BC2 = 100
	BC = 10 (cm)
Theo tính chất của đường trung tuyến trong tam giác vuông ta có : AD = 
 AD = 10: 2 = 5cm
0,5
2
Có DH AB Þ = 900 , DK AC Þ = 900 và = 900 
 Do đó tứ giác AHDK là hình chữ nhật.
1,0
3
Để hình chữ nhật AHDK là hình vuông thì AD phải là đường phân giác của góc A. Nên D là giao điểm của đường phân giác của với cạnh BC
0,5
4
Có SABC = SADB+S ADC Þ AB.AC = AB .DH + AC.DK
0,25
Vì AHDK là hình vuông nên DH =DKÞ AB.AC = AB .DH + AC.DH
0,25
Chia hai vế cho AB.AC.DH ta được 
0,25
Lưu ý khi chấm bài:
 Nếu học sinh làm bài theo cách khác hướng dẫn chấm mà đúng thì vẫn chấm điểm tối đa của bài đó. 

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ki_i_toan_lop_8_co_dap_an_nam_hoc.doc