Phiếu học tập Toán 8 - Tuần 07 (Có đáp án)

Phiếu học tập Toán 8 - Tuần 07 (Có đáp án)
docx 4 trang Đức Thiện 06/06/2025 470
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu học tập Toán 8 - Tuần 07 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 1
 Phiếu bài tập tuần Toán 8
 PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 07
 Đại số 8 : §9: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp
 Hình học 8: § 8: Đối xứng tâm
 ￿￿￿￿￿￿￿￿￿
 Bài 1: Tìm giá trị lớn nhất của các đa thức sau:
 a) A 2x2 6x 9 B 2xy 4y 16x 5x2 y2 14
 Bài 2: Phân tích thành nhân tử: 
 3 2 2
 a) x 3 x 4 x 2 3 x b) 2a 3b 4a b a2 b2 3b 2a 
 c) a8 1 d) (x y)2 4(x y) 12
 e) x2 y2 3x 3y 2xy 10 f) x2 6x 16
 g) (x 2)(x 3)(x 4)(x 5) 24 h) (x2 6x 5)(x2 10x 21) 15
 Bài 3: Tìm x
 a)3x2 4x 2x b) 25x2 – 0,64 0 
 c) x4 – 16x2 0 d) x2 x 6 
 e) x2 – 7x 12 f) x3 – x2 x 
 Bài 4: Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng và điểm M không thuộc đường thẳng đó. Gọi A’, 
 B’, C’ lần lượt là điểm đối xứng của A, B, C qua M. Chứng minh A’, B’, C’ thẳng hàng.
 Bài 5: Cho hình bình hành ABCD, điểm P trên AB. Gọi M, N là các trung điểm của AD, 
 BC; E, F lần lượt là điểm đối xứng của P qua M, N. Chứng minh rằng:
 a) E, F thuộc đường thẳng CD.
 b) EF = 2CD
 - Hết –
 PHIẾU HỌC TẬP TUẦN TOÁN 8 ĐỦ ĐIỂM ĐỖ 2
 Phiếu bài tập tuần Toán 8
 PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
 Bài 1: 
 A 2x2 6x 9 B ( x2 2xy y2 ) 4(x y) 12x 4x2 14
 2 2 2
 2 2 3 9 9 B [(x 2xy y ) 4(x y) 4] (4x 12x 9) 1
 2(x 3x) +9 = -2 x 2.x. 9
 2 4 2 B [(x y)2 2.(x y).2 22 ] (2x 3)2 1
 2
 3 27 27 B (x y 2)2 (2x 3)2 1
 2 x , x
 2 2 2 2 2
 Vì (x y 2) 0, (2x 3) 0  x 
 2
 3 27 3 1
 Vì 2 x 0 nên A nên Bmax = -1 đạt được khi x ; y 
 2 2 2 2
 27 3 2 2
 Vậy A = x B 2xy 4y 16x 5x y 14
 max 2 2
 Bài 2:
 a) x 3 3 x 4 x 2 3 x 2 b) 2a 3b 4a b a2 b2 3b 2a 2
 3 2
 x 3 x 4 x 2 x 3 2a 3b 4a b a2 b2 2a 3b 2
 2
 x 3 x 3 1 x 4 x 2 2a 3b 4a b 2a 3b a b a b 
 x 3 2 x 4 x 4 x 2 2a 3b 2a 2b a b a b 
 x 4 x2 6x 9 x 2 a b 4a 6b a b 
 x 4 x2 5x 7 a b 3a 5b 
 c) a8 -1 d) (x y)2 4(x y) 12
 2 2
 a4 1 (x y) 4(x y) 4 16
 (x y 2)2 16
 a4 1 a4 1 
 (x y 2 4)(x y 2 4)
 2 2 4
 a 1 a 1 a 1 (x y 6)(x y 2)
 a 1 a 1 a2 1 a4 1 
 e) x2 y2 3x 3y 2xy 10 f ) x2 6x 16
 (x2 2xy y2 ) (3x 3y) 10 (x 3)2 25
 (x y)2 3(x y) 10 (x 3 5)(x 3 5)
 3 49 (x 2)(x 8)
 (x y )2 
 2 4
 3 7 3 7
 (x y )(x y )
 2 2 2 2
 (x y 5)(x y 2)
 PHIẾU HỌC TẬP TUẦN TOÁN 8 ĐỦ ĐIỂM ĐỖ 3
 Phiếu bài tập tuần Toán 8
 g) A (x 2)(x 3)(x 4)(x 5) 24 B (x2 6x 5)(x2 10x 21) 15
 = [(x 2)(x 5)].[(x 3)(x 4)] 24 (x 5)(x 1)(x 3)(x 7) 15
 (x2 7x 10)(x2 7x 12) 24 (x2 8x 15)(x2 8x 7) 15
 Đặt x2 7x 10 t Đặt x2 8x 7 t
 A t (t 2) 24 t 2 4t 6t 24 B (t 8)t 15 t 2 8t 15
 t (t 4) 6(t 4) (t 4)(t 6) t 2 3t 5t 15
 A (x2 7x 10 4)(x2 7x 10 6) t (t 3) 5(t 3) (t 3)(t 5)
 Vậy (x 2)(x 3)(x 4)(x 5) 24 B (x2 8x 7 3)(x2 8x 7 5)
 (x2 7x 6)(x2 7x 16) (x2 8x 10)(x2 8x 12)
 Vậy (x2 6x 5)(x2 10x 21) 15
 (x2 8x 10)(x2 8x 12)
 Bài 3: HD
 x 0 x 0
 a) 3x2 + 4x = 2x 3x2 + 2x = 0 x(3x + 2) = 0 2
 3x 2 0 x 
 3
 4
 5x 0,8 0 x 
 25
 b) 25x2 – 0,64 = 0 (5x – 0,8)(5x + 0,8) = 0 
 5x 0,8 0 4
 x 
 25
 x 0 x 0
 x 4 0 
 c) x4 – 16x2 = 0 x2(x2 – 16) = 0 x2(x – 4)(x + 4) = 0 x 4
 x 4 0 x 4
 x 3 0 x 3
 d) x2 + x= 6 (x + 3)(x – 2) = 0 
 x 2 0 x 2
 x 3 0 x 3
 e) x2 – 7x = -12 (x – 3)(x – 4) = 0 
 x 4 0 x 4
 f) x3 – x2 = -x x(x2 – x + 1) = 0 x = 0 (vì x2 – x + 1 > 0 với mọi x)
 PHIẾU HỌC TẬP TUẦN TOÁN 8 ĐỦ ĐIỂM ĐỖ 4
 Phiếu bài tập tuần Toán 8
 Bài 4: 
 Bài giải:
 Giả sử A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó, B C
 ta có AB + BC = AC (1). A
 Các đoạn thẳng A’B’, B’C’ và A’C’ lần lượt 
 M
 đối xứng với các đoạn thẳng AB, BC, AC 
 qua điểm M nên ta có A’B’ = AB, B’C’ = BC, 
 A'
 A’C’ = AC. C' B'
 Kết hợp đẳng thức (1) ta được A’B’ + B’C’ = 
 A’C’. Vậy A’, B’, C’ thẳng hàng.
 Bài 5: 
 Bài giải:
 a) M là trung điểm của AD và 
 A P B
 PE suy ra tứ giác APDE là hình 
 bình hành do đó DE // AP. M
 N
 Tương tự BPCF là hình bình 
 hành, suy ra FC // PB. Mặt khác E F
 D C
 CD // AB nên suy ra các điểm E, 
 F nằm trên đường thẳng CD.
 b) Trong tam giác PEF, MN là đường trung bình suy ra EF = 2MN = 2CD. 
 - Hết -
 PHIẾU HỌC TẬP TUẦN TOÁN 8 ĐỦ ĐIỂM ĐỖ

Tài liệu đính kèm:

  • docxphieu_hoc_tap_toan_8_tuan_07_co_dap_an.docx