Phiếu học tập Toán 8 - Tuần 09 (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Phiếu học tập Toán 8 - Tuần 09 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 Phiếu bài tập tuần Toán 8 PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 09 Đại số 8 : §12: Chia đa thức một biến đã sắp xếp Hình học 8: § 10: Đường thẳng song song với đường thẳng cho trước Bài 1: Thực hiện phép chia: a) x3 – x2 x 3 : x 1 b) x3 – 6x2 – 9x 14 : x – 7 a) 4x4 12x2 y2 9y4 : 2x2 3y2 b) 64a2b2 – 49m4n2 : 8ab 7m2n c) 27x3 – 8y6 : 3x – 2y2 d) 27x3 8y6 : 9x2 – 6xy2 4y4 Bài 2: Thực hiện phép chia a) 9x4 16 15x3 20x : 3x2 4 b) 19x2 5x3 13x 6x4 5 : 5 2x2 3x c) 9x 11x2 2 4x4 : 1 2x2 3x d) x4 9 10x2 : x2 3 2x Bài 3: Xác định số hữu tỉ sao cho: a) Đa thức 4x2 – 6x + a chia hết cho đa thức x – 3 b) Đa thức 2x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 3 c) Đa thức 3x2 + ax – 4 chia hết cho đa thức x – a Bài 4: Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC, CD. Gọi giao điểm của AM, AN với BD lần lượt là P, Q. Gọi AC cắt BD tại O. Chứng minh rằng: 2 2 a) AP = AM, AQ = AN. 3 3 b) BP = PQ = QD = 2.OP. Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, D thuộc cạnh BC. Vẽ DE AB tại E, DF AC tại F. a) Gọi I là trung điểm của EF. Chứng minh rằng A, I, D thẳng hàng. b) Điểm D ở vị trí nào trên cạnh BC thì EF có độ dài ngắn nhất? Vì sao? - Hết – PHIẾU HỌC TẬP TUẦN TOÁN 8 ĐỦ ĐIỂM ĐỖ 2 Phiếu bài tập tuần Toán 8 PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1: x3 x2 x 3 (x3 x2 ) (2x2 2x) (3x 3) a) x 1 x 1 x2 (x 1) 2x(x 1) 3(x 1) x 1 x2 2x 3 x3 6x2 9x 14 x3 7x2 x2 7x 2x 14 b) x 7 x 7 x2 (x 7) x(x 7) 2(x 7) x 7 x2 x 2 4 2 2 4 2 2 2 4x 12x y 9y (2x 3y ) 2 2 a) 2x 3y 2x2 3y2 2x2 3y2 64a2b2 49m4n2 (8ab 7m2n)(8ab 7m2n) 8ab 7m2n b) 8ab 7m2n 8ab 7m2n 27x3 8y6 (3x 2y2 )(9x2 6xy2 4y4 ) 9x2 6xy2 4y4 c) 3x 2y2 3x 2y2 3 6 2 2 2 2 27x 8y (3x 2y )(9x 6xy 4y ) 2 d) 3x 2y 9x2 6xy2 4y4 9x2 6xy2 4y4 Bài 2: a) 9x4 16 15x3 20x : 3x2 4 2 3x2 42 5x 3x2 4 : 3x2 4 3x2 4 5x 3x2 5x 4. PHIẾU HỌC TẬP TUẦN TOÁN 8 ĐỦ ĐIỂM ĐỖ 3 Phiếu bài tập tuần Toán 8 b) 19x2 5x3 13x 6x4 5 : 5 2x2 3x 6x4 5x3 19x2 13x 5 : 2x2 3x 5 6x4 5x3 19x2 13x 5 2x2 3x 5 6x4 9x3 15x2 3x2 2x 1 4x3 4x2 13x 5 4x3 6x2 10x 2 2x 3x 5 2 Thương 3x 2x 1 , phép chia hết. 2x2 3x 5 0 b) 9x 11x2 2 4x4 : 1 2x2 3x 4x4 11x2 9x 2 : 2x2 3x 1 4x4 11x2 9x 2 2 2x 3x 1 4x4 6x3 2x2 2x2 3x 2 6x3 13x2 9x 2 6x3 9x2 3x 4x2 6x 2 2 4x2 6x 2 Thương 2x 3x 2 , phép chia hết. 0 c) x4 9 10x2 : x2 3 2x x4 10x2 9 : x2 2x 3 x4 10x2 9 x2 2x 3 x4 2x3 3x2 x2 2x 3 2x3 7x2 9 2x3 4x2 6x 2 3x 6x 9 2 Thương x 2x 3 , phép chia có dư 18. . 3x2 6x 9 18 Bài 3: 4x2 6x a 4x2 12x 6x 18 a 18 4x(x 3) 6(x 3) a 18 a) x 3 x 3 x 3 a 18 = 4x 6 x 3 PHIẾU HỌC TẬP TUẦN TOÁN 8 ĐỦ ĐIỂM ĐỖ 4 Phiếu bài tập tuần Toán 8 a 18 Để đa thức 4x2 – 6x + a chia hết cho đa thức x – 3 thì = 0 x 3 a + 18 = 0 a = - 18 2x2 x a 2x2 6x 5x 15 a 15 2x(x 3) 5(x 3) a 15 b) x 3 x 3 x 3 a 15 2x 5 x 3 a 15 Đa thức 2x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 3 = 0 x 3 a + 15 = 0 a = - 15 3x2 ax 4 3x2 3ax 4ax 4a2 4a2 4 3x(x a) 4a(x a) 4a2 4 c) x a x a x a 4a2 4 3x 4a x a 4a2 4 Đa thức 3x2 + ax – 4 chia hết cho đa thức x – a = 0 4a2 – 4 = 0 (2a – 2)(2a + x a 2a 2 0 a 1 2) = 0 2a 2 0 a 1 Bài 4: a) Ta có O là trung điểm của AC và BD. Trong tam giác ABC, AM và BO là hai đường A B trung tuyến, do đó P là trọng tâm tam giác ABC. 2 P Từ đó ta có AP = AM. 3 M O 2 Q Chứng minh tương tự, ta có AQ = AN. 3 D N C 2 1 1 b) Ta có: BP = BO = BD ; tương tự, DQ = BD 3 3 3 1 , suy ra PQ = BD . 3 1 Mặt khác OP = OQ = OB , do đó O là trung điểm PQ. 3 Vậy BP = PQ = QD = 2OP. PHIẾU HỌC TẬP TUẦN TOÁN 8 ĐỦ ĐIỂM ĐỖ 5 Phiếu bài tập tuần Toán 8 Bài 5: Lời giải: B a) Tứ giác AEDF có Aµ Eµ F 900 , do đó AEDF là hình chữ nhật. Suy ra I là trung điểm EF, cũng là trung điểm của AD. b) Ta có EF = AD. EF nhỏ nhất khi AD nhỏ nhất, hay điểm D là hình chiếu vuông góc của A lên BC. D E I - Hết - A F C PHIẾU HỌC TẬP TUẦN TOÁN 8 ĐỦ ĐIỂM ĐỖ
Tài liệu đính kèm:
phieu_hoc_tap_toan_8_tuan_09_co_dap_an.docx