Phiếu học tập Toán 8 - Tuần 16 (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Phiếu học tập Toán 8 - Tuần 16 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 Phiếu bài tập tuần Toán 8 PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 16 Đại số 8 : § 7+8: Phép nhân, phép chia các phân thức đại số Hình học 8: § 2: Diện tích tam giác Bài 1: Thực hiện phép tính: ab a2 a2 10a 25 b2 x2 xy 3x3 3y3 a) . b) . b2 5b 5a a2 a2 b2 5x2 5xy 5y2 xy y2 x2 5x 6 x2 3x x y 2x y x c) 2 . 2 d) 2 2 x 7x 12 x 4x 4 x x y x y x5 x3 1 2x2 1 x2 4x x 5 x2 3x (x 1)(x 5) e) . . f ) . . 2x2 1 x2 x 12 x5 x3 1 x2 4x 3 x2 10x 25 2x Bài 2: Thực hiện phép tính: 10 10x2 x3y xy3 a) 2 2 5 5x : b) 4 : x y 1 x x y x4 xy3 x3 x2 y xy2 x y y2 xy y x c) : d) : 2xy y2 2x y x2 xy x y x y Bài 3: Tìm giá trị của x nguyên để mỗi biểu thức sau là số nguyên: 2x3 6x2 x 8 3x2 x 3 a)M b)N x 3 3x 2 S BM Bài 4: Cho tam giác ABC, trên cạnh BC lấy điểm M bất kỳ. Chứng minh: AEM SACM CM Bài 5: Cho tam giác ABC có trung tuyến AM, trọng tâm G. Chứng minh rằng SABC 6SBMG - Hết – PHIẾU HỌC TẬP TUẦN TOÁN 8 ĐỦ ĐIỂM ĐỖ 2 Phiếu bài tập tuần Toán 8 PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1: ab a2 a2 10a 25 b2 a(a b) (a 5)2 b2 a) . . b2 5b 5a a2 a2 b2 (b a)(b a) 5(b a) (a b)(a b) a(a 5 b)(a 5 b) a(a b 5) (b a)(b a 5)(a b) (a b)2 x2 xy 3x3 3y3 x(x y) 3(x y)(x2 xy y2 ) 3x(x y) b) . . 5x2 5xy 5y2 xy y2 5(x2 xy y2 ) y(x y) 5y x2 5x 6 x2 3x (x 2)(x 3) x(x 3) x(x 3) c) . . x2 7x 12 x2 4x 4 (x 3)(x 4) (x 2)2 (x 2)(x 4) x y 2x y x x2 y2 2x2 y x (x2 y2 ) 1 1 d) 2 2 . 2 2 . 2 2 x x y x y x(x y) x y x x y x x5 x3 1 2x2 1 x2 4x 1 x2 4x x(x 4) x e) . . . 2x2 1 x2 x 12 x5 x3 1 x2 x 12 1 (x 4)(x 3) x 3 x 5 x2 3x (x 1)(x 5) x 5 x(x 3) (x 1)(x 5) 1 f ) . . . . x2 4x 3 x2 10x 25 2x (x 1)(x 3) (x 5)2 2x 2 Bài 2: 10 10x2 10. 1 x 1 x 1 a) 5 5x : 5 1 x : 1 x 1 x 2 3 3 xy x2 y2 x y xy 2 2 1 1 b) 4 : x y 4 . 2 2 3 x y x y x y x 3 3 x4 xy3 x3 x2 y xy2 x x y 2x y x y c) : . 2xy y2 2x y y 2x y x x2 xy y2 y x y y2 xy y x x y x y 1 d) : . x2 xy x y x y x 1 x y y x y 1 x 1 y 1 Bài 3: 2x3 6x2 x 8 (2x3 6x2 ) (x 3) 5 5 a)M 2x2 1 x 3 x 3 x 3 5 Do x nguyên nên x 3 nguyên; Để M nguyên nguyên hay x – 3 là ước của 5. x 3 PHIẾU HỌC TẬP TUẦN TOÁN 8 ĐỦ ĐIỂM ĐỖ 3 Phiếu bài tập tuần Toán 8 x 3 5 x 8 x 3 5 x 2 (t/m) KL : x 8; 2;4;2 x 3 1 x 4 x 3 1 x 2 3x2 x 3 (3x2 2x) (3x 2) 5 5 b) N x 1 3x 2 3x 2 3x 2 5 Do x nguyên nên 3x 2 nguyên; Để N nguyên nguyên hay 3x 2 là ước của 5 3x 2 x 1 (t/m) 3x 2 5 3x 3 7 x (kt/m) 3x 2 5 3x 7 3 3x 2 1 3x 1 1 x (kt/m) 3x 2 1 3x 3 3 x 1 (t/m) Kết luận: Vậy x = 1 hoặc x = -1 thì N nguyên. Bài 4: Dựng AH BC, H thuộc BC. A 1 1 Ta có: S = AH.BM S = AH.CM ABM 2 ACM 2 Do đó 1 AH.BM S BM ABM 2 B C S 1 CM H M ACM AH.CM 2 Bài 5: Dựng AH BC (H thuộc BC) và BK AM (K thuộc AM). A Ta có: 1 1 AH.BC BK.AM S S AM ABC 2 2 , ABM 2 3 . S 1 S 1 GM ABM AH.BM BGM BK.GM G 2 2 K Từ đó suy ra SABC 6SBGM . B H M C PHIẾU HỌC TẬP TUẦN TOÁN 8 ĐỦ ĐIỂM ĐỖ 4 Phiếu bài tập tuần Toán 8 Hết PHIẾU HỌC TẬP TUẦN TOÁN 8 ĐỦ ĐIỂM ĐỖ
Tài liệu đính kèm:
phieu_hoc_tap_toan_8_tuan_16_co_dap_an.docx