Phiếu học tập Toán 8 - Tuần 21 (Có đáp án)

Phiếu học tập Toán 8 - Tuần 21 (Có đáp án)
docx 5 trang Đức Thiện 06/06/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu học tập Toán 8 - Tuần 21 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 1
 Phiếu bài tập tuần Toán 8
 PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 21
 Đại số 8 : Phương trình tích
 Hình học 8: Định lý Talet trong tam giác, định lý đảo và hệ quả của định lý Talet.
 
 Bài 1: Giải phương trình
 a) 2x 3 3x 4 0 b) x3 3x 2 3x 1 (x 1)(x 1)
 2 2
 c) x2 x 2x 2 d) x 1 2 x 1 
 2 3 2 3
 e) 2 x 2 x 8 0 f) x 1 x 5x 2 x 1 0
 2 3 2
 g) x 3x 2 0 h) x 8x 21x 18 0
 4 2
 i) x x 6x 8 0
 DB 1
 Bài 2: Cho ABC có AB 7,5cm . Trên AB lấy điểm D với 
 DA 2
 a) Tính DA, DB. 
 DH
 b) Gọi DH,BK lần lượt là khoảng cách từ D,B đến cạnh AC . Tính .
 BK
 c) Cho biết AK 4,5cm . Tính HK. 
 Bài 3: Gọi G là trọng tâm của ABC. Từ G kẻ các đường thẳng song song với hai cạnh 
 AB và AC , cắt BC lần lượt tại D và E . So sánh ba đoạn thẳng BD,DE,EC .
 Bài 4: Cho ABC. Từ D trên cạnh AB , kẻ đường thẳng song song với BC cắt AC tại E . 
 Trên tia đối của tia CA , lấy điểm F sao cho CF DB. Gọi M là giao điểm của DF và BC . 
 DM AC
 Chứng minh 
 MF AB
 Bài 5 : Cho tam giác ABC có đường cao AH. Trên AH, lấy các điểm K, I sao cho AK = KI = 
 IH. Qua I, K lần lượt vẽ các đường thẳng EF//BC, MN//BC ( E, M AB, F, N AC).
 MN EF
 a) Tính và .
 BC BC
 b) Cho biết diện tích của tam giác ABC là 90 cm2. Tính diện tích tứ giác MNFE.
 PHIẾU HỌC TẬP TUẦN TOÁN 8 ĐỦ ĐIỂM ĐỖ 2
 Phiếu bài tập tuần Toán 8
 - Hết –
 PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
 Bài 1: 
 3 3
 x (b) x 1 (x 1)(x 1) 0
 2x 3 0 2
 (a) 
 3x 4 0 4 (x 1)(x2 3x) 0
 x 
 3 (x 1)x(x 3) 0
 Vậy tập nghiệm của phương trình đã 
 x 1 0 x 1
 4 3 x 0 x 0
 cho là S ;  
 3 2
  x 3 0 x 3
 Tập nghiệm của phương trình (1) là 
 S 0;1;3
 2
 (c) x(x 1) 2(x 1) (d) x 1 2 x 1 x 1 0 
 x(x 1) 2(x 1) 0
 x 1 x 1 2 x 1 0
 (x 1)(x 2) 0
 x 1 x 1 2x 2 0
 x 1 0 x 1
 x 1 x 3 0
 x 2 0 x 2
 x 1 0 x 1
 Vậy tập nghiệm của phương trình (2) x 3 0 x 3
 là S 1;2 Vậy S 3;1
 2 3 3 2 3 3
 (e) 2 x 2 (x 2 ) 0 ( f ) x 1 x 5x 2 (x 1 ) 0 
 2 3 3
 2 x 2 (x 2 ) 0 x 1 x2 5x 2 x 1 x2 2x 1 0
 2 2 
 2 x 2 x 2 x 2x 4 0 2 2
 x 1 x 5x 2 x 2x 1 0
 2
 x 2 2 x 2 x 2x 4 0 x 1 3x 3 0
 2 
 x 2 2x 4 x2 2x 4 0 x 1 3 x 1 0 3 x 1 0
 x 1 0 x 1 
 Vậy S 1
 PHIẾU HỌC TẬP TUẦN TOÁN 8 ĐỦ ĐIỂM ĐỖ 3
 Phiếu bài tập tuần Toán 8
 2
 x 2 4x x 0 
 x 2 x 4 x 0 
 x 2 0 x 2
 x 0 x 0
 4 x 0 x 4
 Vậy S 2;0;4
 2
 (g) x x 2x 2 0 (h) x 2 (x2 6x 9) 0
 2 2
 x x 2x 2 0 (x 2)(x 3) 0 
 x x 1 2(x 1) 0 x 2 0 x 2
 x 1 x 2 0 x 3 0 x 3
 x 1 0 x 1 Vậy S 2;3
 x 2 0 x 2
 Vậy S 1;2
 (i) (x 2)(x3 2x2 5x 4) 0 (x 2)(x 1)(x2 x 4) 0
 x 2 0 2 x 2
 (vì x x 4 0x ) . Vậy S 2;1
 x 1 0 x 1
 Bài 2: 
 DB 1
 a) Có (gt)
 DA 2
 DB DA DA DB AB 7,5
 2,5 (tính chất dãy tỉ số bằng nhau)
 1 2 1 2 3 3
 A
 DB 2,5.1 2,5(cm) 
 DA 2,5.2 5(cm) H
 K
 DH,BK D,B AC
 b) Có lần lượt là khoảng cách từ đến cạnh D
 DH  AC,BK  AC DH / /BK 
 Xét ABK có: DH / /BK (cmt) B C
 PHIẾU HỌC TẬP TUẦN TOÁN 8 ĐỦ ĐIỂM ĐỖ 4
 Phiếu bài tập tuần Toán 8
 DH AD 5 2
 (hệ quả của định lí T-let trong tam giác)
 BK AB 7,5 3
 c) Xét ABK có: DH / /BK (cmt)
 HK BD
 (định lí Ta-let trong tam giác)
 AK AB
 HK 2,5 4,5.2,5
 Hay HK 1,5(cm) 
 4,5 7,5 7,5
 Bài 3: 
 Gọi BM,CN là các đường trung tuyến của ABC
 G là trọng tâm của ABCnên BM  CN G 
 NG MG 1
 (tính chất trọng tâm của tam giác)
 NC MB 3 A
 Xét BCN có: GD/ /BN (vì GD/ /AB )
 BD NG 1
 1 (định lí Ta-let trong tam giác) N M
 BC NC 3 G
 Xét BCM có: GE / /CM (vì GE / /AC )
 EC MG 1 B C
 2 (định lí Ta-let trong tam giác) D E
 BC BM 3
 BD CE 1 1
 Từ 1 , 2 BD CE BC 3 
 BC BC 3 3
 Lại có: BD DE EC BC 
 1 1
 BC DE BC BC
 3 3
 1 1 1
 DE BC BC BC BC 4 
 3 3 3
 Từ 3 và 4 BD DE EC 
 Bài 4: 
 Xét ABC có: DE / /BC 
 AC AB AC EC
 hay (định lí Ta-let trong tam giác) 1 
 EC BD AB BD
 PHIẾU HỌC TẬP TUẦN TOÁN 8 ĐỦ ĐIỂM ĐỖ 5
 Phiếu bài tập tuần Toán 8
 Xét DEF có: DE / /MC (vì DE / /BC ) A
 DM EC
 (định lí Ta-let trong tam giác) 2 
 MF CF
 Mà CF DB(gt) 3 nên từ 1 , 2 và 3 D E
 DM AC
 C
 MF AB B
 F
 Bài 5: 
 AK AN AN 1
 a) +) NK//CH A
 AH AC AC 3
 MN AN MN 1 N
 MN//BC M K
 BC AC BC 3
 AI AF AF 2
 +) IF//CH E I F
 AH AC AC 3
 EF AF EF 2
 EF//BC 
 BC AC BC 3
 B H C
 b) MNFE có MN//FE và KI  MN . Do đó MNEF là hình thang có 2 đáy MN, FE, chiều 
 cao KI
 1 2 1
 BC BC . AH
 (MN FE).KI 3 3 3 1
 S .S 30(cm2 )
 MNEF 2 2 3 ABC
 - Hết -
 PHIẾU HỌC TẬP TUẦN TOÁN 8 ĐỦ ĐIỂM ĐỖ

Tài liệu đính kèm:

  • docxphieu_hoc_tap_toan_8_tuan_21_co_dap_an.docx