Phiếu học tập Toán 8 - Tuần 29 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu học tập Toán 8 - Tuần 29 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
Phiếu bài tập tuần Toỏn 8
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 29
Đại số 8 : Bất phương trỡnh bậc nhất một ẩn (Tiếp)
Hỡnh học 8: ễn tập kiểm tra chương III – Tam giỏc đồng dạng.
Bài 1: Giải cỏc bất phương trỡnh sau
a) 2 7x (3 2x) (5 6x) b) (x 2)2 2x(x 2) 4
2 x 3 2x x 1 x 1
c) d) 1 8
3 5 4 3
2x 15 x 1 x x 1 x 4 x 5
e) f) 3
9 5 3 99 96 95
Bài 2: Tỡm giỏ trị của x thỏa món cả hai bất phương trỡnh sau
2x 3 2x 3x 2 x 3 2x 3x 5
và
5 3 2 2 5 6
Bài 3: Tỡm tất cả cỏc số nguyờn x thỏa món cả hai bất phương trỡnh sau
3x 2 x 2(3x 4) 3(4x 3) 16
0,3 b)
5 2 4(1 x) 3(x 5)
a)
2x 5 3 x
1
6 4
Bài 4: Cho tam giỏc ABC vuụng tại A cú AB = 12 cm, AC = 16 cm. Vẽ đường cao AH.
a) Chứng minh HBA ” ABC
b) Tớnh BC, AH, BH.
c) Vẽ đường phõn giỏc AD của tam giỏc ABC (D BC). Tớnh BD, CD.
d) Trờn AH lấy điểm K sao cho AK = 3,6cm. Từ K kẽ đường thẳng song song BC cắt AB và
AC lần lượt tại M và N. Tớnh diện tớch tứ giỏc BMNC.
Bài 5 : Cho hỡnh thang vuụng ABCD àA Dà 900 , AB = 4cm, CD = 9cm , AD = 6cm .
a/ Chứng minh BAD ADC
b/ Chứng minh AC vuụng gúc với BD.
c/ Gọi O là giao điểm của AC và BD . Tớnh tỉ số diện tớch hai tam giỏc AOB và COD.
PHIẾU HỌC TẬP TUẦN TOÁN 8 ĐỦ ĐIỂM ĐỖ 2
Phiếu bài tập tuần Toỏn 8
d/ Gọi K là giao điểm của DA và CB . Tớnh độ dài KA. - Hết –
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1:
a) 2 7x (3 2x) (5 6x) b) (x 2)2 2x(x 2) 4
2 7x 3 2x 5 6x x2 2x 4 2x2 4x 4
7x 2x 6x 3 5 2 x2 2x 0
15x 0 x(x 2) 0
x 0 x(x 2) 0
Vậy S {x | x 0}
x 0
x 2 0 x 0
x 0 x 2
x 2 0
x 0 x 0
x 2 0 x 2 x 0
x 0 x 0 x 2
x 2 0 x 2
Vậy x > 0 hoặc x < -2
2 x 3 2x d)
c)
3 5
x 1 x 1
1 8
5(2 x) 3(3 2x)
4 3
3.5 5.3
3(x 1) 12 4(x 1) 8.12
10 5x 9 6x 4.3 12 3.4 12
x 1
3x 3 12 4x 4 96
Vậy S {x | x 1} x 115
x 115
Vậy S {x | x 115}
2x 15 x 1 x x 1 x 4 x 5
e) f) 3
9 5 3 99 96 95
5(2x 15) 9(x 1) 15x x 1 x 4 x 5
1 1 1 0
9.5 5.9 3.15 99 96 95
x 100 x 100 x 100
0
99 96 95
PHIẾU HỌC TẬP TUẦN TOÁN 8 ĐỦ ĐIỂM ĐỖ 3
Phiếu bài tập tuần Toỏn 8
1 1 1
(x 100) 0
99 96 95
10x 75 9x 9 15x
14x 84
x 6 1 1 1
x 100 0 vỡ 0
Vậy S {x | x 6} 99 96 95
x 100
Vậy S {x | x 100}
2x 3 2x 3x 2 2.6x 10(3 2x) 15(3x 2)
Bài 2: Ta cú
5 3 2 5.6 3.10 2.15
18x 30 20x 45x 30
47x 0
x 0 (1)
x 3 2x 3x 5 15x 6(3 2x) 5(3x 5)
Ta cú
2 5 6 2.15 5.6 6.5
15x 18 12x 15x 25
12x 43
43
x (2)
12
Kết hợp (1) và (2) ta được x 0
Vậy x 0 thỡ thỏa món cả hai bất phương trỡnh
Bài 3:
3x 2 x 2(3x 2) 5x 3
0,3
5 2 5.2 2.5 10
a) Ta cú
2x 5 3 x 12 2(2x 5) 3(3 x)
1
6 4 12 6.2 4.3
6x 4 5x 3
12 4x 10 9 3x
PHIẾU HỌC TẬP TUẦN TOÁN 8 ĐỦ ĐIỂM ĐỖ 4
Phiếu bài tập tuần Toỏn 8
x 7 x 7
x 13 x 13
Vỡ x là cỏc số nguyờn thỏa 7 x 13 nờn x là 7; 8; 9; 10; 11; 12
2(3x 4) 3(4x 3) 16 6x 8 12x 9 16
b) Ta cú
4(1 x) 3(x 5) 4 4x 3x 15
5
6x 15 x 5
2 x 11
x 11 2
x 11
5
Vỡ x là cỏc số nguyờn thỏa x 11 nờn x là -2; -1;0 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10
2
Bài 4:
A
M K N
B C
H D
a) Chứng minh HBA ” ABC
Xột HBA và ABC cú:
à = À = 900
à chung
=> HBA ” ABC (g.g)
b) Tớnh BC, AH, BH
* Ta cú VABC vuụng tại A (gt) BC2 = AB2 + AC2 BC = AB2 AC 2
Hay: BC = 122 162 144 256 400 20 cm
1 1
* Vỡ ABC vuụng tại A nờn: S AH.BC AB.AC
ABC 2 2
AB.AC 12.16
=> AH.BC AB.AC hay AH = AH 9,6 (cm)
BC 20
* HBA ” ABC
HB BA BA2 122
=> hay : HB = = 7,2 (cm)
AB BC BC 20
c) Tớnh BD, CD
PHIẾU HỌC TẬP TUẦN TOÁN 8 ĐỦ ĐIỂM ĐỖ 5
Phiếu bài tập tuần Toỏn 8
BD AB BD AB BD AB
Ta cú : (cmt) => hay
CD AC CD BD AB AC BC AB AC
BD 12 3 20.3
=> BD = 8,6 cm
20 12 16 7 7
Mà: CD = BC – BD = 20 – 8,6 = 11,4 cm
d) Tớnh diện tớch tứ giỏc BMNC.
Vỡ MN // BC nờn: AMN ” ABC và AK, AH là hai đường ao tương ứng
2 2 2
SAMN AK 3,6 3 9
Do đú:
SABC AH 9,6 8 64
1 1
Mà: S = AB.AC = .12.16 = 96
ABC 2 2
2 K
=> SAMN = 13,5 (cm )
2
Vậy: SBMNC = SABC - SAMN = 96 – 13,5 = 82,5 (cm )
4
Bài 5: HD: A B
a/ Chứng minh : BAD ” ADC ( c – g – c )
6 O
b/ Gọi O là giao điểm của AC và BD 1
2 2
ả ả D C
Ta cú : D1 C2 ( cõu a ) 9
ả ả 0
mà : D1 D2 90 ( gt )
ả ả 0
nờn : C2 D2 90
Do đú : AC BD
c/ AOB ” COD ( g – g )
2 2
SAOB AB 4 16
Nờn
SCOD CD 9 81
KA AB x 4
d/ Ta cú :
KD DC x 6 9
suy ra : x = 4,8 cm
- Hết -
PHIẾU HỌC TẬP TUẦN TOÁN 8 ĐỦ ĐIỂM ĐỖTài liệu đính kèm:
phieu_hoc_tap_toan_8_tuan_29_co_dap_an.docx



