Tài liệu Dạy ngoài, dạy thêm tại nhà môn Đại số Lớp 8 - Chương I, Chủ đề 4: Chia đa thức một biến đã sắp xếp (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu Dạy ngoài, dạy thêm tại nhà môn Đại số Lớp 8 - Chương I, Chủ đề 4: Chia đa thức một biến đã sắp xếp (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 ĐS8-C1-CD4-CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP A.BÀI GIẢNG CỦNG CỐ KIẾN THỨC NỀN Phương pháp:Muốn chia đa thức A cho đơn thức B ta làm như sau: Chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau. Bài 1: Thực hiện phép tính xy a) 2xy3 4x2 y2 : xy b) 3x2 y2 x3 y2 5x2 y : 2 c) 5x4 y2 x3 y2 2x2 y : x2 y d) xy 3 3 xy 2 z 2 xy 5 : yx 2 Giải a) Ta có: 2xy3 4x2 y2 : xy 2xy3 : xy 4x2 y2 : xy 2y2 4xy xy b) Ta có: 3x2 y2 x3 y2 5x2 y : 2 2 2 xy 2 2 xy 3 xy 2 3x y : x y : 5x y : 6xy 2x y 10x 2 2 2 c) Ta có: 5x4 y2 x3 y2 2x2 y : x2 y 5x4 y2 : x2 y x3 y2 : x2 y 2x2 y : x2 y 5x2 y xy 2 d) Ta có: xy 3 3 xy 2 z 2 xy 5 : yx 2 xy 3 3 xy 2 z 2 xy 5 : xy 2 xy 3 : xy 2 3 xy 2 z : xy 2 2 xy 5 : xy 2 xy 3z 2 xy 3 Bài 2: Thực hiện phép tính a) 3 x y 2 2 x y 3 : y x 2 b) 2 x y 3 x2 y2 2xy : x y c) 4 x 3y 3 : 3x 9y d) x3 27y3 : 3y x e) 18x4 y3 24x3 y4 12x3 y3 : 3x2 y3 f) 4 x y 5 2 x y 3 3 x y 2 : y x 2 Giải a) Ta có: 3 x y 2 2 x y 3 : y x 2 2 3 x y 2 2 x y 3 : x y 2 3 x y 2 : x y 2 2 x y 3 : x y 2 3 2 x y b) Ta có: 2 x y 3 x2 y2 2xy : x y 2 x y 3 x y 2 : x y 2 x y 3 : x y x y 2 : x y 2 x y 2 x y 3 3 4 2 c) Ta có: 4 x 3y : 3x 9y 4 x 3y :3 x 3y x 3y 3 d) Ta có: x3 27y3 : 3y x x 3y x2 3xy 9y2 : x 3y x2 3xy 9y2 e) Ta có: 18x4 y3 24x3 y4 12x3 y3 : 3x2 y3 18x4 y3 : 3x2 y3 24x3 y4 : 3x2 y3 12x3 y3 :3x2 y3 6x2 8xy 4x f) Ta có: 4 x y 5 2 x y 3 3 x y 2 : y x 2 4 x y 5 2 x y 3 3 x y 2 : x y 2 4 x y 5 : x y 2 2 x y 3 : x y 2 3 x y 2 : x y 2 4 x y 3 2 x y 3 B.CÁC DẠNG BÀI TẬP MINH HỌA Dạng 1: Chia đa thức một biến đã sắp xếp: Bài 1: Thực hiện phép chia: a) 3x 3 5x 2 9x 15 : 3x 5 b) 5x 4 9x 3 2x 2 4x 8 : x 1 c) 5x 3 14x 2 12x 8 : x 2 d) x 4 2x 3 2x 1 : x 2 1 Bài 2: Thực hiện phép chia: a) x 3 2x 2 15x 36 : x 4 b) 2x 4 2x 3 3x 2 5x 20 : x 2 x 4 c) 2x 3 11x 2 18x 3 : 2x 3 Dạng 2: Sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm dần rồi thực hiện phép chia: 3 Bài 1: Sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần và thực hiện phép chia: a) 5x 2 3x 3 15 9x : 5 3x b) 4x 2 x 3 20 5x : x 4 c) x 2 6x 3 26x 21 : 3 2x d) 2x 4 13x 3 15 5x 21x 2 : 4x x 2 3 Bài 2: Sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần và thực hiện phép chia: a) 13x 41x 2 35x 3 14 : 5x 2 b) 16x 2 22x 15 6x 3 x 4 : x 2 2x 3 c) 6x 2x 3 5 11x 2 : x 2x 2 1 Dạng 3: Tìm x, biết: 2 4 3 3 2 2 1 a) 4x 3x : x 15x 6x : 3x 0 b) x x : 2x 3x 1 : 3x 1 0 2 c) 42x 3 12x : 6x 7x x 2 8 d) 25x 2 10x : 5x 3 x 2 4 Dạng 4: Phân tích đa thức thành nhân tử rồi thực hiện phép chia: a) 24x 5 9x 3 15x 2 : 3x b) 5x 4 12x 3 13x 2 : 2x c) 8x 5 x 3 2x 2 : 2x 2 d) 16x 6 21x 4 35x 2 : 7x 2 Dạng 5: Sử dụng hằng đẳng thức để thực hiện phép chia: Bài 1: Làm phép chia bằng cách áp dụng hằng đẳng thức: a) x 2 2x 1 : x 1 b) 8x 3 27 : 2x 3 c) 2x 4 8x 2 8 : 4 2x 2 d) 125 8x 3 : 4x 10 Bài 2: Làm phép chia bằng cách áp dụng hằng đẳng thức: a) x 8 2x 4y 4 y 8 : x 2 y2 b) 64x 3 27 : 16x 2 12x 9 c) x 3 9x 2 27x 27 : x 2 6x 9 Dạng 6: Tìm đa thức M biết: a) x 3 5x 2 x 5 x 5 .M b) x 2 4x 3 .M 2x 4 13x 3 14x 2 15x c) 2x 6 x 4 2x 2 1 M . 2x 2 1 d) x 2 x 1 .M x 4 x 3 4x 2 5x 3 Dạng 7: Tìm a và b để A chia hết cho B với: 4 a) A x 3 9x 2 17x 25 a và B x 2 2x 3 b) A x 4 7x 3 10x 2 a 1 x b a và B x 2 6x 5 LỜI GIẢI CÁC DẠNG BÀI MINH HỌA Dạng 1: Thực hiện phép chia: Bài 1: Thực hiện phép chia: a) 3x 3 5x 2 9x 15 : 3x 5 x 2 3 b) 5x 4 9x 3 2x 2 4x 8 : x 1 5x 3 14x 2 12x 8 c) 5x 3 14x 2 12x 8 : x 2 5x 2 4x 4 d) x 4 2x 3 2x 1 : x 2 1 x 2 2x 1 Bài 2: Thực hiện phép chia: a) x 3 2x 2 15x 36 : x 4 x 2 6x 9 b) 2x 4 2x 3 3x 2 5x 20 : x 2 x 4 2x 2 5 c) 2x 3 11x 2 18x 9 : 2x 3 x 2 4x 3 Dạng 2: Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm dần rồi tính: Bài 1: Sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần và thực hiện phép chia: a) 5x 2 3x 3 15 9x : 5 3x b) 4x 2 x 3 20 5x : x 4 3x 3 5x 2 9x 15 : 3x 5 x 3 4x 2 5x 20 : x 4 x 2 3 x 2 5 c) x 2 6x 3 26x 21 : 3 2x d) 2x 4 13x 3 15 5x 21x 2 : 4x x 2 3 6x 3 x 2 26x 21 : 2x 3 2x 4 13x 3 21x 2 5x 15 : x 2 4x 3 3x 2 4x 7 2x 2 5x 5 Bài 2: Sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần và thực hiện phép chia: a) 13x 41x 2 35x 3 14 : 5x 2 35x 3 41x 2 13x 14 : 5x 2 7x 2 11x 7 5 b) 16x 2 22x 15 6x 3 x 4 : x 2 2x 3 x 4 6x 3 16x 2 22x 15 : x 2 2x 3 x 2 4x 5 c) 6x 2x 3 5 11x 2 : x 2x 2 1 2x 3 11x 2 6x 5 : 2x 2 x 1 x 5 Dạng 3: Tìm x, biết: 2 2 1 b) x x : 2x 3x 1 : 3x 1 0 2 4 3 3 2 a) 4x 3x : x 15x 6x : 3x 0 1 1 x 3x 1 0 ( 4x 3) (5x 2) 0 2 4 x 1 0 5 3 x 0 x 1 2 4 3 x 10 c) 42x 3 12x : 6x 7x x 2 8 d) 25x 2 10x : 5x 3 x 2 4 7x 2 2 (7x 2 14x) 8 0 5x 2 3x 6 4 0 14x 6 0 8x 4 0 6 1 x x 14 2 Dạng 4: Phân tích đa thức thành nhân tử rồi thực hiện phép chia: b) 5x 4 12x 3 13x 2 : 2x a) 24x 5 9x 3 15x 2 : 3x 4 2 5 3 2 13 3x. 8x 3x 5x : 3x 2x . x 6x x : 2x 2 2 8x 4 3x 2 5x 5 13 x 3 6x 2 x 2 2 c) 8x 5 x 3 2x 2 : 2x 2 d) 16x 6 21x 4 35x 2 : 7x 2 2 3 1 2 2 16 4 2 2 2x . 4x x 1 : 2x 7x x 3x 5 : 7x 2 7 1 16 4x 3 x 1 x 4 3x 2 5 2 7 Dạng 5: Sử dụng hằng đẳng thức để thực hiện phép: Bài 1: Làm phép chia bằng cách áp dụng hằng đẳng thức: 6 2 a) x 2x 1 : x 1 b) 8x 3 27 : 2x 3 2 x 1 : x 1 2x 3 . 4x 2 6x 9 : 2x 3 x 1 4x 2 6x 9 3 4 2 2 d) 125 8x : 4x 10 c) 2x 8x 8 : 4 2x 5 2x . 25 10x 4x 2 : 2 2x 5 2 x 4 4x 2 4 : 2 2 x 2 2 2 2x 5 . 25 10x 4x : 2 2x 5 2 2 2 x : 2 x 25 10x 4x 2 : 2 2 x 2 25 2 5x 2x 2 Bài 2: Làm phép chia bằng cách áp dụng hằng đẳng thức: a) x 8 2x 4y 4 y 8 : x 2 y2 2 3 2 x 4 y 4 : x 2 y2 b) 64x 27 : 16x 12x 9 2 3 2 2 3 2 2 2 2 2 4x 3 : 16x 12x 9 x y : x y 2 2 2 4x 3 16x 12x 9 : 16x 12x 9 x 2 y2 x 2 y2 : x 2 y2 4x 3 2 x 2 y2 x 2 y2 c) x 3 9x 2 27x 27 : x 2 6x 9 3 2 x 3 : x 3 x 3 Dạng 6: Tìm đa thức M biết: a) x 3 5x 2 x 5 x 5 .M M x 3 5x 2 x 5 : x 5 M x 3 5x 2 x 5 : x 5 M x 2 x 5 x 5 : x 5 M x 5 x 2 1 : x 5 M x 2 1 b) x 2 4x 3 .M 2x 4 13x 3 14x 2 15x M 2x 4 13x 3 14x 2 15x : x 2 4x 3 M x 2 4x 3 . 2x 2 5x : x 2 4x 3 M 2x 2 5x c) 2x 6 x 4 2x 2 1 M . 2x 2 1 M 2x 6 x 4 2x 2 1 : 2x 2 1 M 2x 6 x 4 2x 2 1 : 2x 2 1 M 2x 2 1 . x 3 1 : 2x 2 1 M x 3 1 7 d) x 2 x 1 .M x 4 x 3 4x 2 5x 3 M x 4 x 3 4x 2 5x 3 : x 2 x 1 M x 2 x 1 . x 2 2x 3 : x 2 x 1 M x 2 2x 3 Dạng 7: Tìm a và b để A chia hết cho B với: a) A x 3 9x 2 17x 25 a và B x 2 2x 3 Thực hiện A chia cho B ta được đa thức dư a 4 . Vì A chia hết cho B nên a 4 0 a 4 b) A x 4 7x 3 10x 2 a 1 x b a và ?i Thực hiện A chia cho B ta được đa thức dư a 2 x a b 5 . Vì A chia hết cho B nên a 2 x a b 5 0 với mọi giá trị x. a 2 0 a 2 Hay a b 5 0 b 3 D.PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN Dạng 1: Thực hiện phép tính Bài 1: Thực hiện phép chia. a) x3 x2 5x 3 : x 3 b) 2x3 5x2 2x 3 : 2x2 x 1 c) 2x3 11x2 18x 3 : 2x 3 d) 2x3 9x2 5x 41 : 2x2 x 9 Bài 2: Sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến rồi thực hiện phép chia. a) x2 6x3 26x 21 : 3 2x b) 2x4 13x3 15 5x 21x2 : 4x x2 3 c) x3 10 3x5 2x2 7x4 : 5 x2 d) 9 4x2 2x4 3x3 : 3 2x Dạng 2: Tính nhanh Bài 3: Sử dụng hằng đẳng thức để thực hiện các phép chia sau: a) x2 2x 1 : x 1 b) 8x3 27 : 2x 3 c) x6 6x4 12x2 8 : 2 x2 d) 1 3x2 3x6 x9 : 1 x3 8 Bài 4: Thực hiện nhanh các phép chia: a) x2 6xy 9y2 : x 3y 2 b) x3 9x2 y 27xy2 27y3 : 3y x c) x4 2x2 y2 y4 : x2 2xy y2 d) x2 y2 6x 9 : x y 3 Dạng 3: Tìm đa thức thỏa mãn điều kiện cho trước Bài 5: Tìm đa thức M biết: a) x3 5x2 x 5 x 5 .M b) x2 4x 3 .M 2x4 13x3 14x2 15x Bài 6: Cho P x x4 ax3 5a2 x2 12a3 x . Chia P x cho Q x 0 được thương S x x2 3ax a2 và dư R x 14a3 x . Tìm Q x . Bài 7: Xác định đa thức f x thỏa mãn cả ba điều kiện sau: a) Khi chia cho x 1 dư 4 b) Khi chia cho x 2 dư 1 c) Khi chia cho x 1 x 2 thì được thương là 5x2 và còn dư. Dạng 4: Tìm điều kiện để phép chia hết (có dư) Bài 8: Tìm a và b để đa thức A chia hết cho đa thức B với: a) A x4 x3 6x2 x a và B x2 x 5 b) A x4 9x3 21x2 ax b và B x2 x 2 Bài 9: Tìm giá trị a sao cho: a) 2x2 ax 1 chia cho x 3 dư 4. b) ax5 4x4 9 chia hết cho x 1 Bài 10: Tìm a và b biết đa thức x3 ax b khi chia cho đa thức x 1 dư là 4, còn khi chia cho đa thức x 5 dư là 112. Bài 11: Tìm số nguyên n để 2n2 n 2 chia hết cho 2n 1. LỜI GIẢI PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN SỐ 1 Bài 1: Thực hiện phép chia. a) x3 x2 5x 3 : x 3 x2 2x 1 b) 2x3 5x2 2x 3 : 2x2 x 1 x 3 c) 2x3 11x2 18x 3 x2 4x 3 2x 3 12 d) 2x3 9x2 5x 41 2x2 x 9 x 5 x 4 Bài 2: Sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến rồi thực hiện phép chia. a) x2 6x3 26x 21 : 3 2x Sau khi sắp xếp ta có phép chia sau: 6x3 x2 26x 21 : 2x 3 3x2 4x 7 b) 2x4 13x3 15 5x 21x2 : 4x x2 3 Sau khi sắp xếp ta có phép chia sau: 2x4 13x3 21x2 5x 15 : x2 4x 3 2x2 5x 5 c) x3 10 3x5 2x2 7x4 : 5 x2 9 Sau khi sắp xếp ta có phép chia sau: 3x5 7x4 x3 2x2 10 x2 5 3x3 7x2 16x 33 80x 155 d) 9 4x2 2x4 3x3 : 3 2x Sau khi sắp xếp ta có phép chia sau: 2x4 3x3 4x2 9 : 2x 3 x3 2x 3 Bài 3: Sử dụng hằng đẳng thức để thực hiện các phép chia sau: a) x2 2x 1 : x 1 2 Ta có: x2 2x 1 : x 1 x 1 : x 1 x 1 b) 8x3 27 : 2x 3 Ta có: 8x3 27 : 2x 3 2x 3 4x2 6x 9 : 2x 3 4x2 6x 9 c) x6 6x4 12x2 8 : 2 x2 Ta có: x6 6x4 12x2 8 : 2 x2 x2 2 x4 4x2 4 : 2 x2 x4 4x2 4 x4 4x2 4 d) 1 3x3 3x6 x9 : 1 x3 3 6 9 3 3 3 3 3 2 Ta có: 1 3x 3x x : 1 x 1 x : 1 x 1 x Bài 4: Thực hiện nhanh các phép chia: a) x2 6xy 9y2 : x 3y 2 Ta có: x2 6xy 9y2 : x 3y x 3y : x 3y x 3y 2 b) x3 9x2 y 27xy2 27y3 : 3y x 2 3 2 Ta có: x3 9x2 y 27xy2 27y3 : 3y x x 3y : 3y x x 3y c) x4 2x2 y2 y4 : x2 2xy y2 Ta có: 2 x4 2x2 y2 y4 : x2 2xy y2 x2 y2 : x y 2 x y 2 x y 2 : x y 2 x y 2 d) x2 y2 6x 9 : x y 3 Ta có: x2 y2 6x 9 : x y 3 x 3 2 y2 : x y 3 x 3 y x 3 y : x y 3 x 3 y Bài 5: Tìm đa thức M biết: a) x3 5x2 x 5 x 5 .M Thực hiện phép chia x3 5x2 x 5 cho x 5 thu được kết quả x2 1 . Vậy M x2 1 b) x2 4x 3 .M 2x4 13x3 14x2 15x Thực hiện phép chia 2x4 13x3 14x2 15x cho x2 4x 3 thu được kết quả 2x2 5x . Vậy M 2x2 5x Bài 6: Cho P x x4 ax3 5a2 x2 12a3 x . Chia P x cho Q x 0 được thương S x x2 3ax a2 và dư R x 14a3 x . Tìm Q x . Giải: Ta có: P x Q x .S x R x . 10 x4 ax3 5a2 x2 12a3 x Q x . x2 3ax a2 14a3 x x4 ax3 5a2 x2 12a3 x 14a3 x Q x . x2 3ax a2 x4 ax3 5a2 x2 2a3 x Q x . x2 3ax a2 Q x x4 ax3 5a2 x2 2a3 x : x2 3ax a2 Q x x2 2ax Bài 7: Xác định đa thức f x thỏa mãn cả ba điều kiện sau: a) Khi chia cho x 1 dư 4 b) Khi chia cho x 2 dư 1 c) Khi chia cho x 1 x 2 thì được thương là 5x2 và còn dư. Giải: Từ điều kiện c) ta thấy đa thức chia có bậc 2 nên đa thức dư có bậc không quá 1. Vậy f x 5x2 x 1 x 2 ax b . Lần lượt cho x các giá trị riêng x 1; x 2 ta được: f 1 a b 4 ; f 2 2a b 1 . Suy ra a 1;b 3. Vậy f x 5x2 x 1 x 2 x 3 5x4 5x3 10x2 x 3 Bài 8: Tìm a và b để đa thức A chia hết cho đa thức B với: a) A x4 x3 6x2 x a và B x2 x 5 Thực hiện A chia cho B được đa thức dư a 5 . Vì A chia hết cho B nên a 5 0 a 5 b) A x4 9x3 21x2 ax b và B x2 x 2 Thực hiện A chia cho B được đa thức dư a 1 x b 30 . Vì A chia hết cho B nên a 1 x b 30 0 với mọi giá trị x . a 1 0 a 1 Hay b 30 0 b 30 Bài 9: Tìm giá trị a sao cho: a) 2x2 ax 1 chia cho x 3 dư 4. Thực hiện phép chia 2x2 ax 1cho x 3 ta được dư là 3a 19 . Theo đề bài thì dư 4 nên 3a 19 4 a 5 b) ax5 4x4 9 chia hết cho x 1 Thực hiện phép chia ax5 4x4 9 cho x 1 ta được dư là a 5 . Để phép chia là chia hết thì a 5 0 a 5 Bài 10: Tìm a và b biết đa thức x3 ax b khi chia cho đa thức x 1 dư là 4, còn khi chia cho đa thức x 5 dư là 112. Giải: Đặt A x3 ax b Vì A chia cho x 1dư 4, ta viết thành A x 1 .P 4 . Tại x 1 ta có: 1 a b 0.P 4 1 a b 4 b 3 a (1) Tương tự ta có: 53 5a b 112 5a b 13 0 (2) Thay (1) vào (2) ta được 5a 3 a 13 0 . Giải ra a 4 , thay vào (1) tìm được b 7 . Bài 11: Tìm số nguyên n để 2n2 n 2 chia hết cho 2n 1. Giải: Thực hiện phép chia 2n2 n 2 cho 2n 1 ta được thương là n 1 và dư 3.
Tài liệu đính kèm:
tai_lieu_day_ngoai_day_them_tai_nha_mon_dai_so_lop_8_chuong.doc