Tài liệu Dạy ngoài, dạy thêm tại nhà môn Đại số Lớp 8 - Chương II, Chủ đề 2: Tính chất cơ bản của phân thức (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu Dạy ngoài, dạy thêm tại nhà môn Đại số Lớp 8 - Chương II, Chủ đề 2: Tính chất cơ bản của phân thức (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐỀ 2. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Tính chất cơ bản của phân thức * Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì được một phân thức bằng phân thức đã cho. Ta có: A A.M B B.M với M là đa thức khác đa thức 0. * Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức cho một nhân tử chung của chúng thì được một phân thức bằng phân thức đã cho. Ta có: A A: N B B : N với N là một nhân tử chung của cả A và B. 2. Quy tắc đối dấu * Nếu đổi dấu cà tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức bằng phân thức đã cho. Ta có: A A . B B * Nếu đổi dấu tử hoặc mẫu đồng thời đổi dấu của phân thức thì được một phân thức bằng phân thức đã cho. Ta có: A A A . B B B IL BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN A.DẠNG BÀI MINH HỌA Dạng 1: Tìm đa thức thỏa mãn đẳng thức cho trước. Phương pháp giải: Thực hiện theo hai bước: Bước 1. Phân tích tử thức và mẫu thức thành nhân tù ở hai vế; Bước 2. Triệt tiêu các nhân tử chung và rút ra đa thức cần tìm. Bài 1: Tìm đa thức A thỏa mãn mỗi đẳng thức sau: A 2x3 4x2 a. , x 2; x 2 x2 4 5 x y 5x2 5y2 b. , x y 3 A x2 8 2x3 16x 1 c. , x 0, x 2x 1 A 2 y x x y d. , x 2 2 x A Bài 2: Tìm bộ ba đa thức A, B,C thỏa mãn chuỗi đẳng thức sau: A B C , x 1, x 3. x 3 x2 4x 3 x3 27 Bài 3: Tìm bộ ba đa thức A, B,C thỏa mãn chuỗi đẳng thức sau: A x 1 B C , x 2 x2 4x 4 x2 4 x3 8 Dạng 2: Biến đổi phân thức theo yêu cầu của đề bài. Phương pháp giải: Thực hiện theo hai bước: Bước 1. Phân tích tử thức và mẫu thức thành nhân tử hoặc lựa chọn tử thức (hay mẫu thức) thích hợp tùy theo yêu cầu đề bài; Bước 2. Sử dụng tính chất cơ bản của phân thức (xem phần Tóm tắt lý thuyết) để đưa về phân thức mới thỏa mãn yêu cầu. Bài 4: Tìm một phân thức mới có tử thức là đa thức 1 2x và có giá trị bằng phân thức 12x2 12x 3 , x 2, x 5 6x 3 5 x 1 Bài 5: Biến đổi phân thức thành một phân thức có mẫu thức là đa thức 4x2 x 3 và giá trị 4x 3 3 của hai phân thức bằng nhau với x 1; x 4 x 4 x2 16 1 Bài 6: Biến đổi cặp phân thức và , x , x 0, x 4 thành cặp phân thức mới có 2x 3x 1 3 cùng tử thức và bằng phân thức ban đầu. Dạng 3: Tính giá trị của phân thức. Phương pháp giải: Thực hiện theo ba bước: Bước 1. Phân tích tử thức và mẫu thức của mỗi phân thức thành nhân tử; Bước 2. Rút gọn từng phân thức; Bước 3. Thay giá trị của biến vào phân thức và tính. Bài 7: Tính giá trị phân thức sau: x2 2x 3 a. A , x 1 tại 3x 1 0 x2 2x 1 x 2 b. B , x 2; x 3 tại x2 4 0 x2 5x 6 Bài 8: Với giá trị x thỏa mãn 2x2 7x 3 0 , tính giá trị của các phân thức sau: x2 2x 1 a. 2x2 x 1 x3 27 b. x2 2x 3 Dạng 4: Chứng minh cặp phân thức bằng nhau. Phương pháp giải: Thực hiện theo hai bước: Bước 1. Phân tích từ thức và mẫu thức của mỗi phân thức thành nhân tử; Bước 2. Rút gọn từng phân thức, từ đó suy ra điều phải chứng minh. Chú ý: Trong nhiều trường hợp, có thể sử dụng định nghĩa hai A C phân thức bằng nhau: nếu A.D = B.C B D Bài 9: Các cặp phân thức sau có bằng nhau không. Vì sao? a 3 a 6 a. ; với x 4; x 8 a 4 a 8 9x 6 3x2 3x 3 2 b. ; với x 1; x 3x2 3x 2x 2 x3 1 3 x2 1 x2 2x 3 Bài 10: Cho cặp phân thức và với x 1;2;4 x2 3x 4 x2 x 2 a. Hai phân thức này có luôn bằng nhau hay không? b. Tìm giá trị cụ thể của x để hai phân thức bằng nhau. Dạng 5: Toán nâng cao. A C Bài 11: Cho hai phân thức và . Chứng minh rằng có vô số cặp phân thức cùng mẫu có dạng B D A' C ' A' A C ' C và thỏa mãn điều kiện ; . E E E B E D HƯỚNG DẪN Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử, sau đó rút gọn từng phân thức thì ta có A 2x2 a) A 2x2 x 2 x 2 5 x y 5 x y x y b) A 3 x y 3 3 x y x2 8 2x(x2 8) c) A 2x 2x 1 2x 1 A y x (y x) d) A x 2 2 x A Bài 2: A B C , x 1, x 3. x 3 (x 3)(x 1) x2 3x 9 (x 3) A B C , x 1, x 3. Chọn A 1 C x2 3x 9; B x 1 1 (x 1) x2 3x 9 Bài 3: Tương tự bài 2 ta rút gọn và chọn A x 2 B (x 1)(x 2);C x 1 x2 2x 4 Bài 4: 12x2 12x 3 3(2x 1)2 2x 1 1 2x A , x 2, x 5 6x 3 5 x 3 2x 1 5 x 5 x x 5 Bài 5: 1 B B B x 1 4x 3 4x2 x 3 4x 3 x 1 x 1 Vậy phân thức cần tìm là 4x2 x 3 Bài 6: x 4 x 4 x 4 x2 16 Và ta giữ nguyên biểu thức thứ 2 2x 2x x 4 2x x 4 x2 16 1 , x , x 0, x 4 3x 1 3 Bài 7: x2 2x 3 x 3 A x2 2x 1 x 1 1 Thay x A 2 3 2 x 2(loai) x 2 1 b) ta có x 4 0 B 2 x 2(tm) x 5x 6 x 3 1 Với x 2 B 5 Bài 8: x 3 2 2x 7x 3 0 1 x 2 1 2 a) x 1; do vậy chỉ có x 3là thỏa mãn A 2 7 1 43 b) x 1;3 do vậy ta chỉ nhận x B 2 6 Bài 9: a 3 a 6 a) ; ta xét tích chéo a 3 (a 8) a2 5a 24 ; a 4 a 6 a2 2a 24 do vậy hai a 4 a 8 phân thức không bằng nhau. 9x 6 3 3x2 3x 3 3(x2 x 1) 3 b) ; 3x2 3x 2x 2 x 1 x3 1 x 1 x2 x 1 x 1 Bài 10: x2 1 x 1 x 1 x 1 x2 2x 3 x 1 x 3 x 3 ; x2 3x 4 x 1 x 4 x 4 x2 x 2 x 1 x 2 x 2 a) Hai phân thức trên không bằng nhau với mọi x x 1 x 3 7 b) ta xét x x 4 x 2 4 Bài 11: A AD C CB Với hai phân thức và , để ta thấy ta nhân cả tử và mẫu của hai phân thức trên với B BD D BD đa thức M 0 thì ta luôn được mẫu số E BD.M . Do có vô số đa thức M nên ta có vô số phân thức cùng mẫu bằng hai phan thức đã cho. B.PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN Dạng 1: Tìm đa thức thỏa mãn đẳng thức cho trước. Bài 1: Hãy điền một đa thức thích hợp vào các chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau: 5 x y 5x2 5y2 a) với x y; 3 ... 2a3 4a2 ... b) với a 2. a2 4 a 2 Bài 2: Tìm đa thức A thỏa mãn mỗi đẳng thức sau: 6b2 9b 3b 3 a) với b ; 4b2 9 A 2 n m m n b) với m 2. 2 m A x2 2xy y2 A Bài 3: Dùng tích chất cơ bản của phân thức, hãy tìm đa thức A biết: x y y2 x2 Dạng 2: Biến đổi phân thức theo yêu cầu của đề bài. 4x 3 Bài 4: Cho phân thức . Biến đổi phân thức đã cho thành một phân thức bằng nó và có tử thức x2 5 là đa thức A 12x2 9x. 8x2 8x 2 Bài 5: Biến đổi phân thức thành một phân thức bằng nó và có tử thức là 4x 2 15 x A 1 2x Bài 6: Dùng tích chất cơ bản của phân thức để biến đổi mỗi cặp phân thức sau thành một cặp phân thức bằng nó và có cùng tử thức: 3 x 1 x 5 x2 25 a) và b) và x 2 5x 4x 2x 3 Dạng 3: Tính giá trị của phân thức. Bài 7: Tính giá trị của phân thức: 2x 2 a) với x 1 tại x 1 x2 2x 1 3x2 3x b) với x 1 tại x 2 x2 1 x2 1 1 Bài 8: Tính giá trị của phân thức: với x 1; x tại 3x 1 0 2x2 3x 1 2 Dạng 4: Chứng minh cặp phân thức bằng nhau. 9x 6 3x2 3x 3 2 Bài 9: Cho cặp phân thức và với x 1 và x . Chứng tỏ cặp 3x2 3x 2x 2 x3 1 3 phân thức trên bằng nhau. y2 5y 6 2y2 5y 3 1 Bài 10: Cho hai phân thức và với y 2 và y . Cặp phân thức này có 3y 6 6y 3 2 bằng nhau hay không? Dạng 5: Toán nâng cao. x2 1 x2 2x 3 Bài 11: Cho cặp phân thức và với x 1; x 2 và x 4. x2 3x 4 x2 x 2 a) Hai phân thức này có luôn bằng nhau hay không? b) Tìm giá trị cụ thể của x để hai phân thức bằng nhau. Bài 12: Tính giá trị của phân thức: x2 1 1 a) với x 1 và x tại 2x 1 3; 2x2 3x 1 2 3x2 10x 3 b) với x 2; x 3 tại x2 8x 15 0. x2 4x 3 HƯỚNG DẪN Dạng 1: Tìm đa thức thỏa mãn đẳng thức cho trước. Bài 1: 2 2 5 x y 5 x y x y 5 x y 5x2 5y2 a) Ta có: 3 3 x y 3 x y 3 x y . 2a3 4a2 2a2 a 2 2a2 ... 2a2 b) Ta có: a2 4 a 2 a 2 a 2 Bài 2: 6b2 9b 3b 2b 3 3b 2b 3 3b a) Ta có: A 2b 3 4b2 9 2b 2 32 2b 3 2b 3 2b 3 n m m n m n b) Ta có: A m 2 . 2 m 2 m m 2 Bài 3: Ta có: 2 2 2 2 2 2 3 x 2xy y y 2xy x y x y x y x y x 3 A x y x y x y y x y x . y x y2 x2 Dạng 2: Biến đổi phân thức theo yêu cầu của đề bài. Bài 4: 4x 3 4x 3 .3x 12x2 9x Ta có: x2 5 x2 5 .3x 3x3 15x Bài 5: 2 2 8x2 8x 2 2 4x 4x 1 2 2x 1 2x 1 1 2x Ta có: . 4x 2 15 x 2 2x 1 15 x 2 2x 1 15 x 15 x x 15 Bài 6: 3 3. x 1 3x 3 a) Ta có: x 2 x 2 x 1 x2 x 2 x 1 x 1 .3 3x 3 Ta có: 5x 5x.3 15x x 5 x 5 . x 5 x2 25 b) Ta có: 4x 4x. x 5 4x2 20x x2 25 Ta có: . 2x 3 Dạng 3: Tính giá trị của phân thức Bài 7: 2x 2 2 x 1 2 a) Ta có: A . x2 2x 1 x 1 2 x 1 2 2 Thay x 1 ( thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức A ta được: A 1. x 1 1 1 3x2 3x 3x x 1 3x b) Ta có: B x2 1 x 1 x 1 x 1 3x 3. 2 Thay x 2 ( thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức B ta được: B 2 . x 1 2 1 Bài 8: 1 Ta có: 3x 1 0 x 3 x2 1 x 1 x 1 x 1 Ta có: C 2x2 3x 1 x 1 2x 1 2x 1 1 1 1 x 1 Thay x ( thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức C ta được: C 3 4. 1 3 2x 1 2. 1 3 Dạng 4: Chứng minh cặp phân thức bằng nhau. Bài 9: 9x 6 9x 6 9x 6 3 3x 2 3 Ta có: 1 3x2 3x 2x 2 3x2 3x 2x 2 3x2 x 2 x 1 3x 2 x 1
Tài liệu đính kèm:
tai_lieu_day_ngoai_day_them_tai_nha_mon_dai_so_lop_8_chuong.docx