Tài liệu Dạy ngoài, dạy thêm tại nhà môn Hình học Lớp 8 - Chương III, Chủ đề 11: Tổng hợp định lí ta-lét, tam giác đồng dạng và các bài toán liên quan (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu Dạy ngoài, dạy thêm tại nhà môn Hình học Lớp 8 - Chương III, Chủ đề 11: Tổng hợp định lí ta-lét, tam giác đồng dạng và các bài toán liên quan (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HH8-C3-CD11 TỔNG HỢP ĐỊNH LÍ TA-LÉT, TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG VÀ CÁC BÀI TỐN LIÊN QUAN A.CÁC DẠNG BÀI TẬP Dạng 1: Chứng Minh Hệ Thức Phương pháp giải Sử dụng định lý Ta-lét và các kiến thức đã học biến đổi các vế, đưa về dạng đơn giản để chứng minh. Dựa vào tỉ lệ độ dài. Bài tập mẫu Câu 1: Một đường thẳng đi qua đỉnh A của hình bình hành ABCD cắt BD, BC, DC theo thứ tự ở E, K, G. Chứng minh rằng: a) AE 2 EK.EG ; 1 1 1 b) ; AE AK AG c) Khi đường thẳng thay đổi vị trí nhưng vẫn đi qua A thì tích BK.DG cĩ giá trị khơng thay đổi. Lời giải EK EB a) Vì AD / /BK (1) AE ED AE EB Vì AB / /DG (2) EG ED EK EB AE Từ (1) và (2) cĩ: AE 2 EK.EG AE ED EG Vậy AE 2 EK.EG AE DE AE BE b) Vì AD / /BK ; AB / /DG AK DB AG BD AE AE DE BE BD 1 1 1 nên 1 AK AG BD BD BD AK AG AE 1 1 1 Vậy . AK AG AE c) Đặt AB a, AD b BK AB a KC CG KC BK b Vì AB / /CG ; AD / /CK nên KC CG CG AD DG b a DG BK.DG a.b (hằng số). Vậy khi đường thẳng thay đổi vị trí nhưng vẫn đi qua A thì tích BK.DG cĩ giá trị khơng thay đổi. Câu 2: Cho hình thang ABCD cĩ AB a, CD b . Qua giao điểm O của hai đường chéo, kẻ đường 1 1 1 1 thẳng song song với AB, cắt AD và BC theo thứ tự ở E và G. Chứng minh rằng . OE OG a b Lời giải OE DE OE DE Vì OE / / AB nên (theo hệ quả định lý Ta-lét) (1). AB DA a DA OE AE OE AE Vì OE / /CD nên (theo hệ quả định lý DC DA b DA Ta-lét) (2). Từ (1) và (2) ta được OE OE DE AE 1 1 1 1 1 1 OE 1 a b DA DA a b a b OE 1 1 1 Tương tự cĩ: a b OG 1 1 1 1 Vậy . OE OG a b Câu 3: Cho hình thang ABCD ( AB / /CD ). Điểm E thuộc cạnh AD, điểm F thuộc cạnh BC sao cho DE BF 1 . Gọi M, N theo thứ tự là giao điểm của EF với BD, AC. DA BC 3 Chứng minh rằng EM NF . Lời giải Kẻ AA , CC , EE , FF vuơng gĩc với BD ( A , C , E , F thuộc BD). Vì EE / / AA (cùng vuơng gĩc với BD) EE DE 1 1 EE AA AA DA 3 3 1 Tương tự cĩ: FF CC 3 Vì CC / / A A (cùng vuơng gĩc với BD) AA OA CC OC Vì EE / /FF (cùng vuơng gĩc với BD) 1 AA EM EE AA OA 3 (1) 1 MF FF CC CC OC 3 FN OB Tương tự (2) NE OD OA OB Măt khác vì AB / /CD (3) OC OD EM FN EM FN EM FN Từ (1), (2), (3) cĩ EM FN . MF NE EM MF FN NE EF EF Vậy EM NF Dạng 2: Tìm Độ Dài Đoạn Thẳng, Số Đo Gĩc Phương pháp giải Bước 1: Đặt độ dài cạnh, gĩc bằng ẩn. Bước 2: Thơng qua giả thiết và các hệ thức lượng lập phương trình chứa ẩn. Bước 3: Giải phương trình, tìm ẩn số. Từ đĩ tính độ dài đoạn thẳng hoặc gĩc cần tìm. Bài tập mẫu Câu 1: Cho hình thoi BEDF nội tiếp tam giác ABC (E thuộc AB, D thuộc AC, F thuộc BC). a) Tính cạnh hình thoi biết AB c, BC a . 2ac b) Chứng minh BD với AB c, BC a . a c c) Tính độ dài AB, BC, biết AD m, DC n, DE d . Lời giải a) Gọi độ dài cạnh hình thoi là x. ED AE Vì ED / /BC nên (hệ quả định lý Ta-lét) BC AB x c x cx a c x cx ac ax a c ac a c x ac x a c ac Vậy x . a c b) Trên tia đối của tia BC lấy điểm K sao cho BK BA . 1 Ta cĩ tam giác ABK cân tại B nên B· KA B· AK ·ABC (tính chất gĩc ngồi tam giác). 2 1 BD CB Mà E· BD D· BF ·ABC ·AKB D· BF BD / / AK (hệ quả định lý Ta-lét) 2 AK CK BD CB a (1) AK BC BK a c Trong tam giác ABK cĩ: AK AB BK c c 2c (định lý về độ dài cạnh trong tam giác) (2). a 2ac Từ (1) và (2) cĩ: BD .2c a c a c 2ac Vậy BD . a c ED AD d m d m n c) Vì ED / /BC nên (hệ quả định lý Ta-lét) BC BC AC BC m n m d m n Tương tự cĩ AB n d m n d m n Vậy BC và AB . m n Câu 2: Cho tam giác ABC, PQ / /BC với P, Q là các điểm tương ứng thuộc AB, AC. Đường thẳng PC và QB cắt nhau tại G. Đường thẳng đi qua G và song song với BC cắt AB tại E và AC tại F. Biết PQ a, FE b . Tính độ dài của BC. Định hướng Sau khi vẽ hình ta thấy hình thang PQCB cĩ đủ các điều kiện của Ví dụ 2 - dạng 1 - chủ đề 1. Do đĩ ta cĩ thể sử dụng kết quả của Ví dụ 2 để giải quyết bài tốn. Lời giải Đặt BC x . Áp dụng kết quả của Ví dụ 2 - dạng 1 - chủ đề 1 ta cĩ: 1 1 1 1 ax GE GF GE GF a x a x ax 2ax 2ax GE GF 2 EF b a x a x a x ab ab bx 2ax 0 x 2a b ab Vậy BC . 2a b Câu 3: Trên cạnh BC của hình vuơng ABCD cạnh 6, lấy điểm E sao cho BE 2. Trên tia đối của tia CD lấy điểm F sao cho CF 3. Gọi M là giao điểm của AE và BF. Tính gĩc AMC. Lời giải Gọi H là giao điểm của CM và AB, G là giao điểm của AM và DF. AB BE BE 2 1 Vì AB / /CG nên (hệ quả định lý Ta-lét) CG EC BC BE 6 2 2 CG 2AB 2.6 12 FG CG CF 12 3 9 BH CF Vì AH / /CG nên AB FG BH 3 3 BH 6. 2 BH BE 6 9 9 Xét BAE và BCH cĩ: BE BH theo trên · · ABE CBH 90 AB BC tính chất hình vuông BAE BCH c.g.c B· EA B· HC ·AMC M· AH ·AHM M· AH ·AEB 90 Vậy ·AMC 90 . Dạng 3: Chứng Minh Các Đường Thẳng Song Song, Đồng Quy, Các Điểm Thẳng Hàng. Phương pháp giải Sử dụng định lý Ta-lét đảo, định lý Ta-lét đảo tổng quát, định lý về các đường thẳng đồng quy và các kiến thức đã học để chứng minh các đường thẳng song song, đồng quy; các điểm thẳng hàng. Bài tập mẫu Câu 1: Qua giao điểm O của hai đường chéo tứ giác ABCD, kẻ một đường thẳng tùy ý cắt cạnh AB tại M, CD tại N. Đường thẳng qua M song song với CD cắt AC ở E và đường thẳng qua N song song với AB cắt BD ở F. Chứng minh BE / /CF . Lời giải OB OM Vì MB / /NF nên (định lý Ta-lét) (1) OF ON OE OM Vì NC / /ME nên (định lý Ta-lét) (2) OC ON OB OE Từ (1) và (2) ta cĩ BE / /CF (định lý Ta-lét đảo). OC OC Vậy BE / /CF . Câu 2: Cho tam giác ABC nhọn, các đường cao AD, BE, CF đồng quy tại H. Gọi M, N, P, Q lần lượt là hình chiếu của D trên AB, BE, CF, CA. Chứng minh rằng M, N, P, Q thẳng hàng. Lời giải AE AH Vì HE / /DQ (cùng vuơng gĩc với AC) nên (định lý Ta- EQ HD lét) (1). AF AH Vì HF / /MD (cùng vuơng gĩc với AB) nên (định lý Ta- FM HD lét) (2). AE AF Từ (1) và (2) ta cĩ EF / /MQ (định lý Ta-lét đảo) (*). EQ FM Tương tự cĩ MN / / E F; PQ / / E F (**) Từ (*) và (**) cĩ MN, MQ, PQ trùng nhau hay M, N, P, Q thẳng hàng. Vậy M, N, P, Q thẳng hàng Câu 3: Cho tứ giác ABCD, vẽ các đường thẳng d1 , d2 song song với AC; d1 cắt AD, DC theo thứ tự tại E và F; d2 cắt AB, BC theo thứ tự tại G và H (G, H khác E, F). Chứng minh rằng EG, DB, HF đồng quy. Lời giải Gọi M, O, N lần lượt là giao điểm của EF, AC, GH với BD. ME DM Vì ME / / AO nên (hệ quả định lý Ta-lét) (1). AO DO MF DM Vì MF / /CO nên (hệ quả định lý Ta-lét) (2). CO DO MF ME MF OC Từ (1) và (2) ta cĩ: (*) OC AO ME OA NH OC Tương tự cĩ: (**) NG OA NH MF Từ (*) và (**) cĩ mà EF / /GH suy ra GE, BD, HF đồng quy. Vậy EG, DB, HF đồng NG ME quy. B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 1: Cho tam giác ABC, O là một điểm thuộc miền trong tam giác. Qua O kẻ HF song song với BC, DE song song với AB, MK song song với AC (H, K thuộc AB; E, M thuộc BC; D, F thuộc AC). Chứng minh rằng: AK BE CF a) 1. AB BC CA DE FH MK b) 2 . AB BC CA Câu 2: Cho tứ giác lồi ABCD. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Gọi I, K, H lần lượt là chân đường cao kẻ từ B, O, C tới AD. Chứng minh rằng AD.BI.CH BD.OK.AC . Câu 3: a) Cho tam giác ABC cĩ µA 120, AB 2 cm, AC 4 cm . Tính độ dài đường phân giác AD. 1 1 1 b) Cho tam giác ABC với đường phân giác AD thỏa mãn . Tính số đo gĩc BAC . AD AB AC Câu 4: Cho hình vuơng ABCD. Trên cạnh AB lấy điểm I. Gọi E là giao điểm của DI và CB. Gọi J là giao điểm của AE và CI. Chứng minh BJ vuơng gĩc với DE. Câu 5: Cho hình thang ABCD AB CD , AD cắt BC tại I, AC cắt BD tại O. M, N lần lượt là trung điểm của AB, DC. Chứng minh rằng I, M, O, N thẳng hàng. Câu 6: Cho tam giác ABC nhọn AH là đường cao. Trên AH, AB, AC lần lượt lấy điểm D, E, F sao cho E· DC F· DB 90 . Chứng minh rằng EF / /BC . Gợi ý giải Câu 1: AK MC a) Vì KM / / AC nên AB BC CF CI EM Qua F kẻ FI / / AB ; I BC CA CB BC AK BE CF MC BE EM BC 1 AB BC CA BC BC BC BC AK BE CF Vậy 1. AB BC CA FH AH b) Vì FH / /BC nên BC AB KM BK Vì KM / / AC nên AC AB FH MK DE AH BK AK BH AH HB AK KB Suy ra 2 BC AC AB AB AB AB AB AB DE FH MK Vậy 2 . AB BC CA Câu 2: Kẻ AE BD AO OK Vì OK / /HC nên AO.HC OK.AC AC HC Lại cĩ AD.BI.CH 2SABD .CH Mà BD.AE 2SABD , OA.HC OK.AC, AO AE AD.BI.CH 2SABD .CH BD.AE.CH BD.AO.CH BD.OK.AC Vậy AD.BI.CH BD.OK.AC . Câu 3: Kẻ DE / / AB (E thuộc AC) 1 1 Ta cĩ: ·ADE B· AD D· AE B· AC .120 60 (hai gĩc so le trong) 2 2 ADE đều Đặt AD DE EA x DE CE x 4 x 4 Vì AB / /DE nên (hệ quả định lý Ta-lét) 4x 2 4 x x AB CA 2 4 3 4 Vậy AD cm . 3 b) Kẻ DE / / AB (E thuộc AC) Ta cĩ: ·ADE B· AD D· AE (hai gĩc so le trong) ADE cân tại E Đặt DE EA x DE CE Vì AB / /DE nên (hệ quả định lý Ta-lét) AB CA x AC x x x x 1 1 1 1 1 AB AC AC AB AC AB AC x 1 1 1 Theo đề bài cĩ: AD x ADE đều D· AE 60 B· AC 120 AD AB AC Vậy B· AC 120 . Câu 4: Trên tia đối của tia AB lấy điểm F sao cho AF BE Gọi giao điểm của CF và EA, ED lần lượt là H, O; giao điểm của EA và DF là K. AB AD tính chất hình vuông · · Xét ABE và DAF cĩ: ABE ADF 90 AF BE theo cách dựng
Tài liệu đính kèm:
tai_lieu_day_ngoai_day_them_tai_nha_mon_hinh_hoc_lop_8_chuon.docx