Trắc nghiệm ôn tập học kì II môn Toán 8 (Có đáp án)

Trắc nghiệm ôn tập học kì II môn Toán 8 (Có đáp án)

Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất một ẩn là:

Câu 2: Tập nghiệm của phương trình : (x+2)(x2+1)=0 là:

Câu 3: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình bậc nhất một ẩn là:

Câu 4: Trong các phương trình sau, phương trình tích là:

Câu 5: Tập nghiệm của bất phương là

Câu 6: Tập nghiệm của phương trình là:

Câu 7: Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình

Câu 8: Điều kiện xác định của phương trình là

 

docx 21 trang Phương Dung 01/06/2022 3490
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Trắc nghiệm ôn tập học kì II môn Toán 8 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP HỌC KÌ II – TOÁN 8
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất một ẩn là:
A. x+x2=0 
B.+1=0 
C.x-2=0 
D.(x+3)(2x-1)=0
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình : (x+2)(x2+1)=0 là:
A. S={-2;1}
B. S= {2;1} 
C. S= {-2} 
D. S={-2;0}
Câu 3: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình bậc nhất một ẩn là:
A. x-1>3x2+1 
B. 3x-1>0 
C. x-<0 
D. 0x-5<0
Câu 4: Trong các phương trình sau, phương trình tích là:
A. 
B. 
C.
D. 
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương là
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 6: Tập nghiệm của phương trình là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 7: Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 8: Điều kiện xác định của phương trình là
A. 
B. và 
C. và 
D. và 
Câu 9: Nếu -2a > -2b thì
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 10: Tập nghiệm của phương trình là:
A.
B.
C.
D.
C©u 11: TËp nghiÖm cña ph­¬ng tr×nh lµ :
A. B. C. D. 
C©u 12: §iÒu kiÖn x¸c ®Þnh cña ph­¬ng tr×nh : lµ :
A. hoÆc B. C. vµ D.
C©u 13: BÊt ph­¬ng tr×nh nµo sau ®©y lµ bÊt ph­¬ng tr×nh bËc nhÊt mét Èn ?
A. 2x2 + 1 0 C. D. 
C©u 14: NghiÖm cña bÊt ph­¬ng tr×nh – 4x + 12 < 0 lµ :
A. x > 3 B. x > - 3 C. x < - 3 D. x < 3
C©u 15: Gi¸ trÞ x = 1 lµ nghiÖm cña bÊt ph­¬ng tr×nh :
A. 3x + 3 > 9 B. – 5x > 4x + 1 C. x – 2x 5 – x
C©u 16: Ph­¬ng tr×nh cã tËp nghiÖm lµ :
A. {- 12} B. { 6 } C. {- 6; 12} D. { 12 }
H1
Câu 17: Ở hình vẽ H1, cho biết DE//BC. Khi đó: 
A. B. 
C. D. 
H2
Câu 18: Ở hình vẽ H2, cho biết DE//BC. Khi đó: 
A. B. 
C. D. 
H3
Câu 19: Ở hình vẽ H3 biết tỉ lệ thức nào sau đây là đúng:
 A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 20: Hình lập phương có độ dài cạnh 4cm thì diện tích toàn phần S và thể tích V của nó là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 21: Ở hình vẽ H1, cho biết DE//BA. Khi đó: 
A. B. 
C. D. 
Câu 22: Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB=2, AD=3 và AA’=4 thì diện tích toàn phần S và thể tích V của hình đó là:
A. B. 
C. D. 
Câu 23: Ở hình vẽ H2 biết . Khi đó:
 A. 
 B. 
C. 
 D. 
Câu 24: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AD=4, DC=3, CC’=12 thì độ dài AC’ là:
A. 13
B. 5
C. 
D. 
Câu 25: Biết . Độ dài đoạn AB là
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 26: Cho có đường phân giác trong AD, ta có tỉ số
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 27: đồng dạng với theo tỉ số đồng dạng , đồng dạng với theo tỉ số đồng dạng . đồng dạng với theo tỉ số đồng dạng nào?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 28: Một hình hộp chữ nhật có kích thước 3 x 4 x 5 (cm) thì diện tích xung quanh và thể tích của nó là
A.
B. 
C. 
D. 
C©u 29: Cho tam gi¸c ABC, AM lµ ph©n gi¸c. §é dµi ®o¹n th¼ng MB b»ng :
A. 1,7
B. 2,8
C. 3,8
D. 5,1 
C©u 30: Cho h×nh vÏ, biÕt MM’ // NN’ vµ MN = 2 cm, OM’ = 6 cm, M’N’ = 3 cm. Sè®o cña ®o¹n th¼ng OM lµ :
A. 3 cm
B. 2,5 cm
C. 4 cm
D. 2 cm
C©u 31: Cho h×nh lËp ph­¬ng cã c¹nh b»ng 3 cm. DiÖn tÝch xung quanh cña h×nh lËp ph­¬ng ®ã lµ :
A. 9 cm2 B. 36 cm2 C. 27 cm2 D. 54 cm2
C©u 32: H·y nèi mçi ý ë cét A víi mét ý ë cét B ®Ó ®­îc c«ng thøc ®óng 
A
B
a) C«ng thøc tÝnh diÖn tÝch xung quanh cña h×nh hép ch÷ nhËt cã c¸c kÝch th­íc lµ a, b, c lµ
 1) V = a3
b) C«ng thøc tÝnh diÖn tÝch xung quanh cña h×nh lËp ph­¬ng c¹nh a lµ
 2) 
c) C«ng thøc tÝnh thÓ tÝch h×nh hép ch÷ nhËt cã c¸c kÝch th­íc lµ a, b, c lµ
 3) 
 4) V = a. b. c
Câu 33: Cho AB = 4cm, DC = 6cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là:
A. 	B. 	C. 	D. 2
Câu 34: Cho ∆A’B’C’ ∆ABC theo tỉ số đồng dạng . Tỉ số chu vi của hai tam giác đó:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35. Trong hình biết MQ là tia phân giác 
Tỷ số là: 
A. B. 
C. 	 D. 
Câu 36. Độ dài x trong hình bên là:	
A. 2,5	 B. 3 
C. 2,9 D. 3,2 
Câu 37. Trong hình vẽ cho biết MM’ // NN’. 
Số đo của đoạn thẳng OM là: 
A. 3 cm	B. 2,5 cm	
C. 2 cm	D. 4 cm 
Câu 38: Cho DEF ABC theo tỉ số đồng dạng k = 2,5. Thì tỉ số hai đường cao tương ứng bằng :
A. 2.5cm 	B. 3.5cm 	C.4cm 	D. 5cm
Câu 39:Cho DEF ABC theo tỉ số đồng dạng k = . Thì bằng :
A. 	B.	 C. 2 	D. 4
Câu 40: Hình lập phương có thể tích là 125cm3 thì diện tích đáy là:
A. 55cm2	B. 5cm2	C. 25cm2	D. 52cm2
Câu 41: Cho hình lập phương có cạnh bằng 2cm. Độ dài đường chéo của hình lập phương bằng:
A. cm	B. cm	C. 4cm	D. 2cm
Câu 42: Một hình trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước là 3cm, 4cm, chiều cao hình trụ là 5cm. Diện tích xung quanh của hình là:
A. 40cm2	B. 30cm2	C. 10cm2	D. 70cm2
Câu 43: Một hình trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước là 3cm, 4cm, chiều cao hình trụ là 5cm. Thể tích của khối là:
A. 60cm2	B. 60cm3	C. 120cm3	D. 40cm3
Câu 43: Một hình hộp chữ nhật có:
A. 6mặt,6 đỉnh, 12 cạnh B.6 đỉnh, 8 mặt,12 cạnh 
C. 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh D. 6 mặt , 8 đỉnh ,12 cạnh
Câu 44: Cho hình lập phương có cạnh bằnh 3 cm .Vậy diện tích xung quanh của hình lập phương đó là:
A. 9cm2 B. 27cm2 C. 36cm2 D.54cm2
Câu 45:Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x0	B. x3	C. x0 và x3 	D. x0 và x-3 
Câu46. Cho thì :
A. a = 3	B. a = - 3	C. a = 3	D.Một đáp án khác
Câu 47: Cho DABC có Â = 600, AB = 4cm, AC = 6cm; DMNP có N = 600; NM = 3cm, 
NP = 2cm. Cách viết nào dưới đây đúng ?
A.DABC∽DMNP 	B.DABC∽DNMP 	C.DBAC∽DPNM 	D.DBAC∽DMNP 
Câu 48: Hình hộp chữ nhật có 
A.6 đỉnh , 8 mặt , 12 cạnh	 B.8 đỉnh , 6 mặt , 12 cạnh	
C.12 đỉnh , 6 mặt , 8 cạnh	 D.6 đỉnh , 12 mặt , 8 cạnh
Câu 49: Tập nghiệm của phương trình (x - 56)(x + 12) = 0 là
A.{56}	B.{- 12}	C.{56; - 12}	D.{- 56;12}
Câu 50: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn 
A.5x2 +4 0	C.0.x +4 > 0	D.0,25x -1 < 0
Câu 51. Bất đẳng thức nào sau đây là bất đẳng thức sai.
A. -2.3 ≥ - 6 	B. 2.(-3) ≤ 3.(-3)	 C.2+ (-5) > (-5) + 1 	 D. 2.(- 4) > 2.(-5) 
*Điền Đ (đúng) hoặc sai (S) vào ô trống
Câu 52: Hai phương trình vô nghiệm thì tương đương nhau
• ]////////////////
0 5
Câu 53: Hình vẽ biểu diễn tập nghiệm của bất pt x +2 £ 7
A
B
C
8
5
x
D
2
Câu 54: Độ dài x trong hình vẽ là x = 4,8
 *Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống
Câu 55: Khi nhân hai vế của bất pt với cùng một
số khác 0 ta phải............................................ nếu số đó âm.
Câu 56: Trong DABC, AM là tia phân giác  (M Î BC). Khi đó ta cóAB AC= 
Câu 57: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng:
 1/ Phương trình 2x + 1 = x - 3 có nghiệm là:
	A. -1	B. -2	C. -3	D. -4
2/ Cho phương trình . Điều kiện xác định của phương trình là:
	A. x1	B. x-1	C. x	D. x0 và x1
3/ Bất phương trình 6 - 2x 0 có nghiệm:
	A. x3 B. x3 C. x -3 D. x-3
4/ Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 	 B.-3x2 + 1 = 0	 C. 	 D. 0x + 5 = 0
5/ Phương trình = x có tập hợp nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
6/ Một hình chữ nhật có diện tích bằng 48cm2 và có một cạnh bằng 8cm thì đường chéo của hình chữ nhật đó bằng:
A. 6cm B. 8cm C. 10cm D. 12cm
7/ Trong hình vẽ 1 biết tỉ lệ thức nào sau đây là đúng? 
	A. 	B.	
	C. 	D. 	 (Hình 1)	
8/ Trong hình vẽ 2 biết MN // BC , biết AM = 2 cm, MB = 3cm BC = 6,5 cm. Khi đó độ dài cạnh MN là:
	A. 	B. 5 cm
	C. 1,5 cm	D. 2,6 cm 	 (Hình 2)	
9/ Một hình lập phương có :
	A. 6 mặt hình vuông , 6 đỉnh , 6 cạnh	B. 6 mặt hình vuông, 8 cạnh, 12 đỉnh
	C. 6 đỉnh , 8 mặt hình vuông, 12 cạnh	D. 6 mặt hình vuông, 8 đỉnh , 12 cạnh.
10/ Hình chóp tứ giác đều có chiều cao h = 15cm và thể tích V = 120cm3 thì diện tích đáy là:
	A. 8 cm2	B. 12 cm2	C. 24 cm2	D. 36 cm2.
11/ Một hình hộp chữ nhật có các kích thước là 6cm ; 8cm ; 12cm .Vậy thể tích của hình hộp chữ nhật là : 
 A. 192 cm3 B. 576 cm3 C. 336 cm3 D. 288 cm3
12/ Cho hình lăng trụ đứng đáy tam giác có kích thước 3 cm, 4 cm, 5cm và chiều cao 6cm. Thể tích của nó là:	
 A . 36 cm3	B. 360 cm3	C. 60 cm3	D. 600 cm3
Câu 58: điền các số vào chỗ trống để hoàn thành các câu :
1/ Diện tích toàn phần của một hình lập phương là 216 cm2 thì thể tích của nó là ......................... 
2/ Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải ............................... bất phương trình nếu số đó là số âm.
3/ Cho ABC có AB = 2 cm, AC = 3 cm, BC = 4 cm. Một đường thẳng song song với BC cắt 2 cạnh AB, AC lần lượt tại M, N sao cho BM = AN. Độ dài MN là: (cm) 
 4/ Cho ABC DEF tỉ số đồng dạng là thì 
Câu 59: Nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đúng.
CỘT A
CỘT B
1) 
2) Thể tích V của chóp đều 
1) _ 
2) _ 
c) V = S.h
d) V =
Câu 60: Đánh dấu chéo “X” vào ô thích hợp :
Các khẳng định
Đ
S
1
Nếu a + 3 > b + 3 thì -2a < -2b
2
Tam giác cân này có góc ở đỉnh bằng góc ở đỉnh tam giác cân kia thì hai tam giác cân này đồng dạng.
Câu 61.Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn
 A.	B.	C. 	D. 
Câu 62.Nghiệm của phương trình 2x + 7 = x - 2 là
	A. x = 9	B. x = 3	C. x = - 3	D. x = - 9	
Câu 63. Điều kiện xác định của phương trình là
	A.	B.	C.	D. và 
Câu 64. Bất phương trình – 2x + 6 0 tương đương với bất phương trình nào sau đây 
 A. 2x – 6 0	B. 2x – 6 0	C. – 2x 6	D.x - 3
Câu6 5. Tập nghiệm của bất phương trình là
 A. 	 B.	 C.	D.
Câu 66.Cho với a < 0 thì
 A. a = 3 B. a = –3 C. a = 3 D. a = 3 hoặc a = –3
Câu 67. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số đồng dạng k = . Chu vi tam giác ABC là 12cm, thì chu vi tam giác DEF là	
	A.	 B. 3cm	 C. 5cm	 D. 20cm	
Câu 68. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 4cm và thể tích bằng 140cm3. Chiều cao của hình hộp chữ nhật là
	A. 4cm	B. 5cm	C. 20cm	 D. 35cm
Câu 69: Với x = 2 là nghiệm của phương trình 
	A.7x – 3 = 2 – 3x	 B. 5x2 – x = 18	 C. 3 + x = 1 – 3x	 D. 
Câu 70 : Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. x2 + 2 = 0. B. 	C. -3x - 1 = 0	 D. 
Câu 71: Phương trình 3x – 1 = 2 tương đương với phương trình nào:
A. x2 – x = 0 B. x2 – 1 = 0	 C. 	 D. 	
Câu 72: Với m = 1 thì phương trình 
A. Vô nghiệm. 	 B. Vô số nghiệm . 
C. Có nghiệm duy nhất là x = . 	D. Có nghiệm duy nhất là x = .
Câu 73: Hình vuông có độ dài đường chéo là cm thì diện tích của nó là :
 A. 8 cm2	B. 6 cm2	C. 4 cm2	D. cm2
Câu 74: Cho tam giác ABC có AB = 4cm, BC = 8cm, AC = 6cm. Một đường thẳng cắt các cạnh AB và AC theo thứ tự ở M và N sao cho AM = 1cm, AN = 1,5cm. Độ dài MN là :
A. 1,8cm B. 2cm C. 3,2cm D. 3,6cm
Câu 75. Tam giác ABC có AD là phân giác, AB = 4 cm, AC = 6 cm, BD = 2,6 cm thì độ dài đoạn DC là : 	A. 3 cm	B. 3,9 cm	C. 4,5	cm	D. 4,8	cm
Câu 76. Tam giác ABC và tam giác MNP có AB = 4, BC = 5, AC = 6, MN= 8, NP = 12, 
MP = 10 . Trong các cách viết sau thì cách viết đúng là :
A. MPN ABC.	B.MPN ACB. 
	C. MNP BAC. 	D.MNP CBA.
Câu 77: Hãy chỉ ra trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất ẩn y:
A. 2x + 5 = 3x – 9	B. 5y 9y + 8	C. y – 5 = 0	D. 10x + y = 11
Câu 78: Từ phương trình 2x(x – 1) = 2x, bằng cách sử dụng quy tắc nhân để biến đổi ta có phương trình:
A. x – 1 = 0	B. x – 1 = 1	C. x(x – 1) = x	D. 2(x – 1) = 2
Câu 79: Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x 0	B. x 5	C. x - 5 	D. x 5
Câu 80: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn 
A. 	B. 2x + 2 < 0	C. 0x + 2 < 0	D. (2 – 2x)x< 0
Câu 80: Bất phương trình – 2x + 6 0 tương đương với bất phương trình nào sau đây 
A. 2x – 6 0	 B. 2x – 6 0	C. – 2x 6	D. x - 3
Câu 81: Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’. Biết AB = 3 A’B’. Kết quả nào sau đây là sai
A. 	B. A’C’ = AC	 C. 	D. 
Câu 82: Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số đồng dạng k = . Chu vi tam giác ABC là 12cm. Chu vi tam giác DEF là:
A. 7,2cm	B. 20cm	C. 3cm	D. cm
Câu 83: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai:
Hình lập phương có 6 mặt đều là hình vuông.
Hình hộp chữ nhật có 6 mặt đều là hình chữ nhật.
Hình hộp chữ nhật có 8 đỉnh và 12 cạnh.
Hình hộp chữ nhật có các cạnh bằng nhau.
Câu 84: Phương trình 5x-23+x=9x4 có mẫu số chung là:
 A. 3	 B.4	 C.7	 D.12
Câu 85: Phương trình có điều kiện xác định là:
A. x 0; x 1	 B. x 0; x -1 C. x -1	 D. x 2; x -1
Câu 86 :Điều kiện xác định của phương trình: = 0 là :
	A. x; x 2	B. x–; x 2	C. x; x –2	D. x–; x –2
Câu 87: Số 12 là mẫu số chung của phương trình nào sau đây: 
(a) x6-2x-12=1; b12x5=4x; c15x8=x-14; (d) x6-x12=x4+x3
A. (a), (b)	B.(a), (c)	C. (a), (d)	D. (d)
Câu 88: Còn 3 phút nữa là hết tiết Toán, bạn Minh được cô giáo cho lên bảng giải phương trình:
xx+2=x(x+3) (1). Bạn đã giải như sau:
Bước 1: 1⇔x+2=x+3
Bước 2: ⇔x-x=3-2
Bước 3: ⇔0x=1vô nghiệm
Bước 4: Vậy tập nghiệm là S=∅. 
Cô giáo đã phát hiện chỗ sai của bạn ở:
A. Bước 1	B. Bước 2	C. Bước 3	D. Bước 4
Câu 89: Nghiệm của phương trình: x-1-2x-1=9-x là:
A. 0	B. 1	C. 2	D. vô nghiệm
Câu 90: Nghiệm của phương trình: 8x-3=5x+12 là:
A. -3	B. 5	C. 15	D. 3
Câu 91: Phương trình dạng nào là phương trình tích:
A. Ax+Bx=0	B. Ax-Bx=0	
C. Ax.Bx=0	D. AxBx=0
Câu 92: Tập nghiệm của phương trình: x-32x+1=0là:
A. B. C. D
Câu 93: Điều kiện xác định của phương trình: là:
A.	B.và	C.và	D.	
Câu 94: Phương trình 5x + 4 = 3x có nghiệm là 
A. -2
B. 2
C. 4
D. -4
Câu 95: Bạn Bảo giải phương trình (1)
Bước 1: ĐKXĐ:
Bước 2: (1)
Bước 3: 
Bước 4: Phương trình có tập nghiệm S=∅
Bạn Bảo đã sai ở bước:
A. Bước 1	B. Bước 2	C. Bước 3	D. Bước 4
Câu 96: Phương trìnhx2-12x-1=0 có mấy nghiệm?
A. 1	B.2	C.3	D. Vô nghiệm
Câu 97: BiếtS=0;-2,5. Phương trình có tập nghiệm trên là:
A. x2x-5=0	B. -x-2x+5=0	C.-x5+2x=0	D. x(-2x+5)
Câu 98: Dùng hằng đẳng thức số mấy để đưa phương trình: x2-2x+1-4=0 về phương trình tích:
A. Số 1	B. Số 2	C. Số 3	D.Số 4
Câu 99: Phương trình nhận x=1 là nghiệm:
A. x2-2x+2=0	B. 1-x=0	C. 2x=1	D. 9x+9=0
Câu 100: Tập hợp S=-3 là nghiệm của phương trình nào?
A. 2x+6=0	B. 2x-6=0	C. x-3=0	D. 3x+3=0
Câu 101: Phương trình: (10x – 3) = 2x – có tập nghiệm là: 
	A. S = 	B. S = 	C. S = 	D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 102: Điều kiện xác định của phương trình : = là
A. x = 3 B. x 3 C. x 3 hoặc x -3 D. x 3 và x -3
Câu 102: Điều kiện xác định của phương trình: x-5x+2=12+x
A. x≠-2	B. x≠2	C. x≠±2	D. không cần tìm
Câu 103:Tập nghiệm của phương trình: 
A. -2	B. {10}	C.{5}	D. {-5}
GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH 
BẤT PHƯƠNG TRÌNH
Một xe vận tải đi từ tỉnh A đến tỉnh B, cả đi lẫn về mất 10 giờ 30 phút. Vận tốc lúc đi là 40km/giờ, vận tốc lúc về là 30km/giờ. Tính quãng đường AB. Nếu gọi x (giờ) là thời gian đi thì thời gian về là:
A. 10 giờ 30 phút	B. 10,3-x(giờ)	 C. (x-10,5)(giờ)	D. (10,5-x) (giờ)
Cho hình chữ nhật có chiều rộng kém chiều dài 20m, chu vi hình chữ nhật là 72m. Chiều dài và chiều rộng của hình là:
A. 8m, 28m	B. 28m, 8m	C. 36m, 16m	D. 16m, 36m
Bài toán: Một ca nô xuôi dòng từA đến B mất 4 giờ và ngược dòng từ B về A mất 5 giờ. Tính khoảng cách AB, biết rằng vận tốc dòng nước là 2km/h. Nếu gọi biến x là khoảng cách AB thì điều kiện của biến là:
A. x>2	B. x>0	C. x>5	D. x>10
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Đến B người đó làm việc trong 1 giờ rồi quay về A với vận tốc 24 km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 5 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB. Nếu gọi x là quãng đường AB thì thời gian xe máy đi từ A tới B là:
A. x30(giờ)	B. x24(giờ)	C. x54 (giờ)	D. x>5,5(giờ)
Mẫu số của một phân số lớn hơn tử số của nó là 3 đơn vị. Nếu tăng cả tử và mẫu của nó thêm 2 đơn vị thì được phân số mới bằng 1/2. Phân số ban đầu là:
A. 14	B. 52	C. 25	D. 45
Học kì một, số học sinh giỏi của lớp 8A bằng 1/8 số học sinh cả lớp. Sang học kì hai, có thêm 3 bạn phấn đấu trở thành học sinh giỏi nữa, do đó số học sinh giỏi bằng 20% số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 8A có bao nhiêu học sinh?
A. 40	B. 120	C. 30	D.80
Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm một chữ số 2 vào bên trái và một chữ số 2 vào bên phải số đó thì ta được một số lớn hơn gấp 153 lần số ban đầu.
A. 14	B. 41	C. 30	D. 90
Lúc 6 giờ sáng, một xe máy khởi hành từ A để đến B. Sau đó 1 giờ, một ô tô cũng xuất phát từ A đến B với vận tốc trung bình lớn hơn vận tốc trung bình của xe máy 20km/h. Cả hai xe đến B đồng thời vào lúc 9 giờ 30 phút sáng cùng ngày. Tính độ dài quãng đường AB và vận tốc trung bình của xe máy.
A. 700	B. 350	C.4	175
Lan mua hai loại hàng và phải trả tổng cộng 120 nghìn đồng, trong đó đã tính cả 10 nghìn đồng là thuế giá trị gia tăng (viết tắt là thuế VAT). Biết rằng thuế VAT đối với loại hàng thứ nhất là 10%; thuế VAT đối với loại hàng thứ 2 là 8%. Hỏi nếu không kể thuế VAT thì Lan phải trả mỗi loại hàng bao nhiêu tiền?
A. 110k	B.60k	C. 120k	80k
Một người lái ô tô dự định đi từ A đến B với vận tốc 48km/h. Nhưng sau khi đi được 1 giờ với vận tốc ấy, ô tô bị tàu hỏa chắn đường trong 10 phút. Do đó, để kịp đến B đúng thời gian đã định, người đó phải tăng vận tốc thêm 6km/h. Tính quãng đường AB.
A. 120 km	B. 72 km	C. 384 km	D. 210 km
Năm ngoái, tổng số dân của hai tỉnh A và B là 4 triệu. Năm nay, dân số của tỉnh A tăng thêm 1,1%, còn dân số của tỉnh B tăng thêm 1,2%. Tuy vậy số dân của tỉnh A năm nay vẫn nhiều hơn tỉnh B là 807200 người. Tính số dân năm ngoái của tỉnh B.
A. 1600000 	B. 2400000 	C. 4855200	D. 2023000
Một cửa hàng có hai kho chứa hàng. Kho I có 60 tạ thóc, kho II có 80 tạ. Sau khi bán số thóc ở kho II số hàng gấp 3 lần số hàng bán được của kho I thì số hàng còn lại của kho I gấp đôi số hàng còn lại của kho II. 
Em Bảo lập bảng để giải bài này như sau:
Ban đầu 
Đã bán
Còn lại
Kho I 
60 tạ
(1)
60 –x (tạ)
Kho II 
80 tạ
(2)
80-3x (tạ)
 Ở vị trí (1) và (2) là biểu thức nào đúng?
A. xtạ;3x (tạ)	B. 3xtạ;x(tạ)	C. 60xtạ;80x(tạ)	D. 80xtạ;60x (tạ)
Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?
	A. 1x-1>0	B. 13x+2 < 0 
	C. x2> 0 	D.0.x + 3 > 0 
Cho bất phương trình - 4x + 12 > 0 . Phép biến đổi nào dưới đây đúng ?
	A. 4x > - 12 	B. 4x < 12 
	C. 4x > 12 	D. x < - 12 
Cho bất phương trình 0,4 x > - 1,2. Phép biến đổi nào dưới đây đúng ?
	A. x> - 0,3 	B. x < -3 
	C. x > 3 	D. x > -3 
Cho bất phương trình -13x<32 . Phép biến đổi nào dưới đây đúng? 
	A. x>-92	C. x <92	
	C. x >-12	D. x >-29
Tập nghiệm của bất phương trình 5 - 2x ³ 0 là : 
	A. S = 	B. S = 
	C. S = 	D. S = 
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ ..... để hoàn thành phát biểu đúng về qui tắc nhân với một số khi biến đổi bất phương trình : 
	Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0 , ta phải : 
	A. Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó ...
	B. Đổi chiều bất phương trình nếu số đó . . .
Nếu a £ b và c < 0 thì : 
	A.ac £bc	B. ac = bc 	C.ac > bc 	D. ac ³ bc
Phương trình: (10x – 3) = 2x – có tập nghiệm là: 
	A. S = 	B. S = 	C. S = 	D. Cả A, B, C đều sai.
Hình vẽ bên biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào ?
	A. x + 7 12
Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn
A. 0x + 1 > 0
B. x2 ≥ 0
C. (x - 1)x < 0
D. x ≤ 1
Khẳng định sai là:
A. -2+3≥-2	B. -5≥-5	C. 2≤1	D. 2≤2	
Trong các bất phương trình sau, bất phương trình bậc nhất một ẩn là :
A. 3x + 5 = 0	B. 2x > yC. x2 + 2 >1D. 15x – 7 < 2
Chom<n, khẳng định đúng là:
A. m+5≤n+4	B. -8+3m>-8+3n	C. m2+1 -3n
Với x<y ta có:
A.x-5>y-5 B.5-2x<5-2y C. 2x-5<2y-5 D. 5-x<5-y
Giá trị x=1 là nghiệm của bất phương trình:
A. 3x+3>9 B.-5x>4x+1 C. x-2x 5-x
Nếu a < b thì :
A. a + 1 > b + 1B. -2a -5b + 3D. 3a > 3b
Tập nghiệm của phương trình |x – 2| = 3 là
A. {-1}
B. {5}
C. {-1; 5}
D. {-5}
 (
2
Hình 	 biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây:
A. x – 2 0 D. x – 2 > 0
Nghiệm của bất phương trình: được biểu diễn:
)
0
A
)
-1
B
O
)
1
C
O
)
17
D
Nghiệm của bất phương trình: được biểu diễn:
)
-8
A
	)
0
B
	)
8
C
D
 //////////////(
 2/3
Trục số như hình vẽ biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
 A. -3x≥2	B. 2x>3	C. -3x<-2	D. 3x<2
Phương trình tương đương với:
A. 2x+1+3≥3-5x-(4x+1)	B. 122x+12+3≥123-5x3-4x+14
C. x+1+3≥1-5x-x+1	D. x+1+3≤1-5x-(x+1)
Bạn Alex giải phương trình x+5=2x-1 (1) như sau
Bước 1: * Khi thì 
Bước 2: 	Ta có pt(1): x+5=2x-1()
(t/m đk)
Bước 3 :* Khi <0thì 
Bước 4: Ta có pt(2): -x-5=2x-1(x<-5)
(không t/m đk)
Bước 5: Vậy phương trình đã cho có
Bạn Alex đã giải đúng ở bước:
A. Bước 1,2	B. Bước 1,3	C. Bước 1,2,3	D. Bước 1,2,3,4,5
Tập nghiệm của phương trình: 2x-3=5
A.{-4;1}	B.{1;4}	C. {-4;-1}	D.{-1;4}
Phương trình: 40-3x=4 có điều kiện là:
A. x≠4	B. x≠403	C. x≠3	D. Tất cả đều sai.
Phương trình 2x-1=3 có điều kiện sai là:
A. x≠3	B.x≠12	C. x≠-12	D. Tất cả điều kiện trên.
Điều kiện của phương trình: 2-xx=2 là
A. x≠0	B. x≠2	C. x≠-2	D. Tất cả điều kiện trên
Nghiệm của phương trình: 2x-1=3 là
A. x=2	B. x=-1	C.x=-1;x=2	D. x=-2;x=1
Giải phương trình 3x=x+8 ta được tập nghiệm là:
A. 4;8	B. -2;4	C. -8;4	D. -4;8
Tập nghiệm của phương trình: x+2=2x-10 là:
A. {12}	B. 12;83	C. 83	D. -12;83
Cho phương trình x-5=3. Khi đó tổng số của 2 nghiệm là:
A. 4	B. 6	C. 8	D. 10
Phương trình x-4=10 có hai nghiệm thì tổng 2 nghiệm là: 
A. 8	B. 14	C. 6	D. 20
Cho 2 đoạn thẳng AB=10 cm, CD=5cm. Câu nào đúng?
 A. 	B. 	C. 	D. 
BiếtABCD=23, và CD = 2 cm. Độ dài AB bằng
A. 4/3
B. 4
C. 6
D. 2/6
BiếtMNPQ=45, và MN = 10 cm, độ dài PQ bằng:
A. 8 cm	B. 4cm	C. 5 cm	D. 325cm
Biếtvà MN=2cm.Độ dài PQ bằng:
A. 5cm B.cm 
C. 10cm D. 2cm
Chohình vẽ sau , biết MN// BC. Đẳng thức đúng: 
A. B. C. D. 
Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ. Với giả thuyết: B'C'//BC, thì:
A. B. 
C. D. Cả 3 ý trên
Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và định ra trên hai cạnh này những đọan thẳng tương ứng tỉ lệ thì đường thẳng đó song song với cạnh còn lại. Đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ là:
A.AB'B'B=AC'C'C	B.ABAC=B'C'BC	C. AB'AC=AC'AB	D. BCB'C'=AB'AC'
Trên hình vẽ, biết DE // AB thì:
A. 	B. 	
C. 	D. 
Nếu AM là phân giác ΔABC (M BC ) thì:
A. 	B. 	
C. 	D. 
ChoABC có AB = 28cm ; AC = 42cm ; AD là phân giác của ; biết BD = 16cm ; BC = 
	A. 30cm	B. 36cm	C. 40cm 	D. 44cm
Phát biểu nào đúng: 
A. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.	
B. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng .
C. Hai tam giác cân thì đồng dạng.
D. Hai tam giác vuông thì đồng dạng .
Cho ΔABC có E, F lần lượt là trung điểm của AB, AC. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác AEF theo tỉ số 
B. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác AFE theo tỉ số 4
C. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác AEF theo tỉ số 2
D. Tam giác AEF đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số 
ChoABC ∽DEF với tỉ số đồng dạng k = thì 
	A. 	B. 	C. 	D. Đáp số khác.
Cho tam giác ABC có góc A bằng 900, AD là phân giác của góc A. Biết AB = 3cm, BC = 5 cm. Tỉ số DB/DC bằng 
A. 4/3
B. 5/3
C. 3/5
D. 3/4
Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số thì tỉ số diện tích của hai tam giác là:
A. 	B. 	C. 	D.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:
A. Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau
B. Hai tam giác đều luôn luôn đồng dạng với nhau
C. Hai tam giác đều luôn luôn bằng nhau
D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau
Cho 5 đoạn thẳng có độ dài lần lượt là : a = 2 , b = 3 , c = 4 , d = 6 và m = 8 . 
	Kết luận nào sau đây là sai ?
	A. Hai đoạn thẳng a và b tỉ lệ với hai đoạn thẳng d và m 
	B. Hai đoạn thẳng a và b tỉ lệ với hai đoạn thẳng c và d 
	C. Hai đoạn thẳng a và c tỉ lệ với hai đoạn thẳng b và d 
	D. Hai đoạn thẳng b và c tỉ lệ với hai đoạn thẳng d và m 
Biết và CD = 10 cm . Độ dài của AB là : 
	a. 10 cm 	b . 8,5 cm 
	c. 12,5 cm 	d. 8 cm 
Trong hình 10 biết các số đo của MN = 1 cm .
MM' // NN' , OM' = 3 cm , M'N' = 1,5 cm . 
Hình 10
Số đo của đoạn thẳng OM trong hình bên là .
	A. 3 cm 	B . 1,5 cm 
	C. 2 cm 	D. 2,5 cm 
Hình 11
Trong hình 11 có góc M1 bằng góc M2 . 
Đẳng thức nào sau đây là đúng ?
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Hình 12
M '
N '
Tam giác MNP có M'N' / /MN (Hình 12) 
 Đẳng thức nào là sai ?
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Điền chữ Đ ( hoặc S ) vào ô trống nếu các phát biểu sau là đúng ( hoặc sai ) 
	a. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau .
	b. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng .
Tam giác PQR có MN //QR 
	Đẳng thức nào sau đây là sai ?
	A. 	 B. 
	C. 	D. 
 Độ dài x trong hình 14 là : 
	A. 2,5
	B. 2,9
	C. 3
	D. 3,2
Hình 14
Độ dài y trong hình 15 là : 
	A. 1,5
	B. 1,8
Hình 15
	C. 1,6
	D. 1,7
Hình 16 có mấy cặp đường thẳng song song .
Hình 16
	A. 2 cặp 	B . 3 cặp 
	C. 4 cặp	D. 5 cặp
Trong hình 17 tam giác MNP vuông tại M
Hình 17
và đường cao MH . Có bao nhiêu cặp tam 
giác đồng dạng với nhau ? 	
	A. Không có cặp nào .	B. Có 1 cặp .
	C. Có 2 cặp .	D. Có 3 cặp .
Điền cụm từ và số thích hợp vào chỗ ........... để được phát biểu đúng : 
 Nếu D A'B'C' = D ABC thì D A'B'C' ............................... với D ABC theo tỷ số là ............
Biết và CD = 10 cm . Độ dài của AB là : 
	A. 0,4 cm 	B . 2,5 cm 	C. 4 cm 	D. 25 cm 
Hình 18
Trong hình 18 biết MM' // NN' và các số đo 
của MN = 2 cm , OM' = 6 cm , M'N' = 3 cm . 
Số đo của đoạn thẳng OM trong hình bên là .
	A. 3 cm 	B . 2,5 cm 
	C. 2 cm 	D. 4 cm 
Tam giác MNP có IK // NP (Hình 19) 
	Đẳng thức nào sau đây là sai ?
Hình 19
	a. 	b. 
	c. 	d. 
Trong hình 20 biết MQ là tia phân giác của góc NMP,tỷ số là : 
Hình 20
	A. 	B.	C. 	D. 
Trong hình 21 , số đo của đoạn MN là : 
	A. 5 cm 	B. 6 cm 	
Hình 21
	C. 6,25 cm 	D. 7,5 cm 
Trong hình 22 có MQ = NP , MN // PQ 
Hình 22
Có mấy cặp tam giác đồng dạng với 
nhau ?
	A. 1 cặp 	B. 2 cặp 
	C. 3 cặp 	D. 4 cặp 
Cho hình 25 .Kết luận nào sau đây sai ? 
	A. D PQR D HPR	
	B. D MNR D PHR	
	C. D RQP D RNM	
	D. D QPR D PRH
Độ dài x trong hình 26 là : 
	A. 6,5	B. 8,1 
hình 26
	C. 7,5	D. 8 
Hình lập phương có : 
	A. 6 mặt , 6 đỉnh và 12 cạnh 	B. 6 mặt , 8 cạnh và 12 đỉnh 
	C. 6 đỉnh , 8 mặt và 12 cạnh 	D. 6 mặt , 8 đỉnh và 12 cạnh 
Trong hình hộp chữ nhật EGHK.E'G'H'K'
( Hình 27 ) có bao nhiêu cạnh có độ dài bằng 
độ dài của cạnh G'H' .
Hình 27
	A. 4 cạnh 	B. 3 cạnh 
	C. 2 cạnh 	D. 1 cạnh .
Trong hình hộp chữ nhật MNPQ.M'N'P'Q'
( Hình 28 ) có bao nhiêu cạnh song song với 
cạnh NN' 
Hình 28
	A. 1 cạnh 	B. 2 cạnh 
	C. 3 cạnh 	D. 4 cạnh .
Biết các kích thước của hình hộp chữ nhật 
EGHK.E'G'H'K' (Hình 29). Độ dài của đoạn 
thẳng HG' là : 
Hình 29
	A. 7 cm 	
	B. 5 cm 
	C. 4 cm 
	D. 3 cm 
Trong hình lập phương MNPQM'N'P'A' ( hình 30 ) 
có bao nhiêu cạnh song song với cạnh MM' . 
	A. 2 cạnh 	
Hình 30
	B. 3 cạnh 
	C. 4 cạnh 	
	D. 1 cạnh 
Trong hình lập phương EGHKE'G'H'K' ( hình 31 ) có 
bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng EGE'G'
	A. 4 mặt phẳng 	
Hình 31
	B. 3 mặt phẳng 	
	C. 2 mặt phẳng 	
	D. 5 mặt phẳng 
 Trong hình lăng trụ đứng đáy là tam giác
cho các kích thước a = 3 cm , b = 4 cm , c = 5 cm
hình 32
(hình 32). Biết diện tích xung quanh của hình 
lăng trụ là 60 cm2 . Chiều cao h của hình lăng
trụ là : 
	A. 10 cm 	B. 12 cm 
	C. 2,5 cm 	D. 5 cm 
hể tích của hình lăng trụ đứng có 	kích thước 
như hình 33 là : 
hình 33
	A. 24 	
	B. 40 
	C. 120 
	D. 240 	
Cho hình hộp chữ nhật có kích thước như hình 34 .
 Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là :
hình 34
	A. 480 cm2	
	B. 480 cm3
	C. 240 cm3	
	D. 120 cm3
Điền vào chỗ ...........các giá trị thích hợp . 
	A. Ba kích thước của hình hộp chữ nhật là 1 cm , 2 cm , 3 cm , thể tích của hình hộp chữ nhật đó là : V = .................... 
	B. Thể tích của hình lập phương cạnh 1 cm là : V = ............
Hãy nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được công thức đúng : 
A
B
a. Công thức tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có các kích thước a, b , c là 
 1. V = a3
b. Công thức tính diện tích xung quanh của hình lập phương cạnh a là 
 2. Sxq = 2( a+b )c 
c. Công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật có các kích thước a, b , c là 
 3. Sxq = 4 a2
 4. V = abc
Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu đỉnh?
A. 4	B. 8	C. 12	D. 16
Số mặt là hình vuông của hình hộp chữ nhật?
A. 2	B. 4	C.6	D. 0	
Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu mặt xung quanh?
A. 1	B.2	C.3	D.4
Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu mặt đáy?
A.1	B.2	C.3	D.4
Số mặt là hình chữ nhật của hình hộp chữ nhật?
A. 2	B. 4	C.6	D. 8
Số mặt là hình vuông của hình hộp chữ nhật?
A. 2	B. 4	C.6	D. 0
Hình lập phương có bao nhiêu đỉnh?
A. 4	B. 8	C. 12	D.16
Hìnhlậpphương có bao nhiêu mặt là hình vuông
A. 2	B.4	C.6	D.8
Hình lập phương có bao nhiêu mặt là hình chữ nhật
A.2	B.4	C.6	D.8
Hìnhlậpphương có bao nhiêu mặt xung quanh và mặt đáy
A. 2	B. 4	C. 6	D. 8
Hình hộp chữ nhật có kích thước là 1x2x3 (cm), thì diện tích xung quanh và thể tích là
A.11cm2, 6cm3	B. 6cm2, 22cm3	C.22cm2, 6cm3	D. 22cm3, 6cm2
Hình hộp chữ nhật ABCD.A1B1C1D1 có: AA1=2cm, AB=4cm, A1D1=5 thì :
a. diện tích toàn phần là:
A. 8cm2	B. 10cm2	C. 20cm2	D.76cm2
b. Thể tích là:
A.16cm2	B. 20cm2	C. 22cm2	D. 26cm2
Một hình hộp chữ nhật có thể tích 210cm3, mặt đáy có chiều dài 7cm và chiều rộng 5cm. Chiều cao của hình hộp chữ nhật đó là:
A. 6cm	 B. 3cm C. 4.2cm	D. 3.5cm
Hình lập phương ABCD.A1B1C1D1 có AB = 10 cm, thì:
a. Diện tích xung quanh là:
A. 40cm2	B. 160cm2	C. 100cm2	D. 400cm2
b. Diện tích toàn phần là:
A. 100cm2	B. 400cm2	C.500cm2	D.600 cm2
c. Thể tích là:
A. 100cm2	B. 100cm3	C.10cm3	D.1m3
Khi cạnh của hình lập phương tăng lên 2 lần thì thể tích của nó tăng lên
A. 2
B. 4
C.8
D. 6
Khi cạnh của hình lập phương giảm 2 lần thì thể tích của nó giảm
A. 2	B.4	C.6	D.8
Khi biết độ dài 1 cạnh của hình lập phương bị giảm phân nửa thì diện tích và thể tích của hình:
A. giảm, giảm	B. Tăng, giảm	C. Giảm, tăng	D. Tăng, tăng.
Diện tích xung quanh ban đầu của hình lập phương 4cm2, thì độ dài cạnh của hình là:
A. 1 cm	B. 2cm	C. 3 cm	D.4cm
Thể tích của hình lập phương là 125 cm3, khi đó nếu tăng độ dài cạnh 1cm thì thể tích lúc sau là:
A.360cm3	B.420cm3	C. 3500cm3	D. 216 cm3
Một lăng trụ đứng có đáy là tam giác thì lăng trụ đó có
A. 6 mặt, 5 đỉnh, 9 cạnh
B. 5 mặt, 6 đỉnh, 9 cạnh
C. 5 mặt, 9 đỉnh, 6 cạnh
D. 9 mặt, 6 đỉnh,5 c ạnh 
Hình hộp chữ nhật có các kích thước là 32cm;42cm;5cm. Thể tích của hình là:
A. 120cm3	B. 16cm3	C. 152cm3	D. 202cm3
Diện tích toàn phần của hình lập phương là 216cm2. Diện tích 1 mặt và thể tích của khối là:
A. 36cm2; 216cm3	B. 216cm2;36cm3	C. 6cm2;12cm3	D. 12cm2;6cm3
Hình lập phương có thể tích là 125cm3 thì diện tích đáy là:
A. 55cm2	B. 5cm2	C. 25cm2	D. 52cm2
Cho hình lập phương có cạnh bằng 2cm. Độ dài đường chéo của hì

Tài liệu đính kèm:

  • docxtrac_nghiem_on_tap_hoc_ki_ii_mon_toan_8_co_dap_an.docx