Bài giảng Địa lí 8 - Tiết 20, Bài 15: Đặc điểm dân cư, xã hội Đông Nam Á
Câu hỏi: Dân số đông sẽ có những thuận lợi , gặp những khó khăn gì trong phát triển kinh tế?
Trả lời: Thuận lợi dân số trẻ tạo ra nguồn lao động lớn, thị trường tiêu thụ rộng.
Khó khăn: Sức ép đối với vấn đề việc làm, y tế,giáo dục văn hóa. Diện tích đất bình quân đầu người bị thu hẹp.
Giải pháp để hạn chế gia tăng dân số?
Trả lời: Các nước cần tiến hành chính sách dân số, nâng cao ý thức, nâng cao đời sống của người dân để kiểm soát được vấn đề dân số.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 8 - Tiết 20, Bài 15: Đặc điểm dân cư, xã hội Đông Nam Á", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 20- BÀI 15: ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI ĐÔNG NAM Á. 1. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ: 2. ĐẶC ĐIỂM XÃ HỘI: Thái Lan Lào Campuchia Myanma Việt Nam Trang phục của phụ nữ ASIAN Trong 1 phút phải ghi tên quốc gia với trang phục tương ứng Indonesia Malaysia Brunây Philipin singapo Trong 1 phút phải ghi tên quốc gia với trang phục tương ứng Lãnh thổ Dân số (triệu người) Mật độ dân số (người/ km 2 ) Tỉ lệ gia tăng tự nhiên (%) Năm 2002 Năm 2017 Năm 2002 Năm 2017 Năm 2002 2015 - 2020 Đông Nam Á 536 644 119 149 1,5 1,11 Châu Á* 3766 4494 85 146 1,3 0,95 Thế giới 6215 7536 46 58 1,3 1,09 Qua số liệu bảng 15.1 so sánh số dân, mật độ dân số trung bình, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của khu vực Đông Nam Á so với châu Á, và thế giới? 1. Đặc điểm dân cư: Lãnh thổ Dân số (triệu người) Mật độ dân số (người/km 2 ) Tỉ lệ gia tăng tự nhiên (%) Năm 2002 Năm 2017 Năm 2002 Năm 2017 Năm 2002 2015 - 2020 Đông Nam Á 536 644 119 149 1,5 1,11 Châu Á* 3766 4494 85 146 1,3 0,95 Thế giới 6215 7536 46 58 1,3 1,09 Trả lời: Qua bảng ta thấy số dân của ĐNÁ chiếm 14,2% dân số châu Á, 8,6% dân số thế giới. Mật độ dân trung bình tương đương với châu Á. Mật độ dân trung bình gấp hơn 2 lần so với thế giới.Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao hơn châu Á và thế giới. Câu hỏi: Dân số đông sẽ có những thuận lợi , gặp những khó khăn gì trong phát triển kinh tế? Trả lời: Thuận lợi dân số trẻ tạo ra nguồn lao động lớn, thị trường tiêu thụ rộng... Khó khăn: Sức ép đối với vấn đề việc làm, y tế,giáo dục văn hóa.. Diện tích đất bình quân đầu người bị thu hẹp. Giải pháp để hạn chế gia tăng dân số? Trả lời: Các nước cần tiến hành chính sách dân số, nâng cao ý thức, nâng cao đời sống của người dân để kiểm soát được vấn đề dân số. Dựa vào bảng 15.2 hãy so sánh diện tích, dân số nước ta so với các nước trong khu vực? Trả lời: Nước ta có diện tích lớn hơn các quốc gia BruNây, Singapo, ĐôngTi Mo,Campuchia, Lào, Phi líp pin. Nhỏ hơn Mi an ma, Inđônêxia, Thái lan, Malaixia. Dân số nhỏ hơn Philip pin, Inđônêxia, lớn hơn các nước còn lại. Câu hỏi: Qua số liệu bảng 15.2 hãy cho biết những ngôn ngữ nào được dùng phổ biến trong các quốc gia Đông Nam Á? Điều này có ảnh hưởng gì tới việc giao lưu giữa các nước trong khu vực. Trả lời: Ngôn ngữ đa dạng: Tiếng Anh, tiếng Hoa, Mã Lai,điều này sẽ gây bất đồng ngôn ngữ, khó khăn trong giao lưu kinh tế, văn hóa. PHI LIP PIN Manila Bru nay THAÙI LAN VIEÄT NAM Ma lai xi a IN ÑOÂ NEÂ XI A MI AN MA Löôïc ñoà maät ñoä daân soá Chaâu aù Quan saùt löôïc ñoà nhạân xeùt söï phaân boá daân cö caùc nöôùc Ñoâng Nam AÙ Dân cư tập trung chủ yếu ở vùng ven biển và các đồng bằng châu thổ. Hình 5.1 Lược đồ phân bố các chủng tộc Châu Á ù Quan saùt löôïc ñoà cho bieát daân cö caùc nöôùc Ñoâng Nam AÙ chuû yeáu thuoäc chuûng toäc naøo? Ruộng bậc thang trồng lúa nước Cày ruộng ở Phi lip pin Cày ruộng ở Việt Nam Việt Nam Phi lip pin Thái Lan In Đô nê xi a Nhóm 1,3,5: Cho biết những nét tương đồng và riêng biệt trong sản xuất và sinh hoạt của cư dân Đông Nam Á? Nhóm 2,4,6: Cho biết vì sao cư dân Đông Nam Á lại có những nét tương đồng trong sản xuất và sinh hoạt? Thảo luận nhóm Nhóm 2,4,6 - Có biển, vịnh biển ăn sâu vào đất liền tạo cho các luồng di dân giữa đất liền và hải đảo, sự giao hoà văn hoá giữa các dân tộc các quốc gia Nhóm 1,3,5 - Những nét tương đồng : Trồng lúa nước, dùng trâu bò làm sức kéo, dùng gạo làm nguồn lương thực chính. - Nét riêng biệt: Tính cách, tập quán, tín ngưỡng văn hoá từng dân tộc 2. Đặc điểm xã hội: RAU SẠCH CÀ CHUA DÂU TÂY HOA Tháp đôi ở Ma lai si a Cung điện hoàng gia TL Di tích Mĩ Sơn -VN Chùa Vàng Lào Hoàng cung Cam Pu Chia Cung điên EMpEss-Xin ga po 2. Đặc điểm xã hội: - Vừa có cùng nền văn minh lúa nước, nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa. Có nhiều nét tương đồng trong sản xuất và sinh hoạt, vừa có sự đa dạng trong văn hoá, tín ngưỡng từng dân tộc - Các nước có cùng lịch sử đấu tranh giải phóng dân tộc . - Tất cả những nét tương đồng trên là những điều kiện thuận lợi cho sự hợp tác toàn diện giữa các nước. ?Tröôùc chieán tranh Theá giôùi thöù 2 Ñoâng Nam AÙ bò Caùc ñeá quoác naøo xaâm chieám? Saép xeáp teân caùc nöôùc vaø thuû ñoâ cho ñuùng : Ban-ña Xeâ-ri Beâ-ga-oan PHI LIP PIN BRU NAÂY THAÙI LAN ÑOÂNG TIMO Y-an-gun Baêng - coác Ma-ni-la Ñi-li MIANMA Củng cố: Quan sát bảng 15.2 hãy: Thống kê diện tích các nước từ nhỏ đến lớn Số dân từ ít đến nhiều Việt nam đứng ở vị trí nào ? Các quốc gia Đông Nam Á có : stt Diện tích từ nhỏ đến lớn stt Dân số từ ít đến nhiều 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Xin-ga-po Bru-nây Đông ti –mo Cam –pu-chia Lào Phi-líp-pin Việt nam Ma-lai-xi-a Thái lan Mi-an-ma In-dô-nê-xi-a Bru-nây Đông ti –mo Xin-ga-po Lào Phi-líp-pin Cam –pu-chia Ma-lai-xi-a Mi-an-ma Việt nam Thái lan In-dô-nê-xi-a D ẶN DÒ Về nhà làm các bài tập SGK. So ạn bài 16 ở TBĐ Chúc thầy cô khỏe, các em học giỏi. Chúc các em học giỏi.
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dia_li_8_tiet_20_bai_15_dac_diem_dan_cu_xa_hoi_don.ppt