Bài giảng Địa lí Khối 8 - Tiết 19, Bài 14: Đông Nam Á - đất liền và hải đảo

Bài giảng Địa lí Khối 8 - Tiết 19, Bài 14: Đông Nam Á - đất liền và hải đảo

1. Vị trí và giới hạn

Gồm hai phần: đất liền và hải đảo.

 + phần đất liền: Bán đảo Trung Ấn.

 + Phần hải đảo: là quần đảo Mã Lai.

Khu vực là cầu nối giữa Thái Bình Dương với Ấn Độ Dương, giữa Châu Á với Châu Đại Dương.

Vị trí khu vực có ý nghĩa vô cùng quan trọng về kinh tế và quân sự.

Hoạt động nhóm

Nhóm 1: Trình bày đặc điểm địa hình, sông ngòi của bán đảo Trung Ấn.

Nhóm 2: Trình bày đặc điểm địa hình, sông ngòi của quần đảo Mã Lai.

Nhóm 3: Trình bày đặc điểm khí hậu, cảnh quan của bán đảo Trung Ấn.

Nhóm 4: Trình bày đặc điểm khí hậu, cảnh quan của quần đảo Mã Lai.

Đông Nam Á có vị trí địa-chính trị rất quan trọng nhờ những yếu tố:

a- Tiếp giáp với Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.

b- Cầu nối giữa lục địa Á-Âu với lục địa Ôxtrâylia.

c- Giao thoa giữa các nền văn hoá lớn.

d- Cả a,b,c đúng.

Những dãy núi ở bán đảo Trung Ấn chảy theo hướng:

. Bắc – Nam và Tây Bắc – Đông Nam

b. Tây Bắc- Đông Nam và vòng cung

c. Vòng cung và Đông Bắc – Tây Nam

d. Bắc Nam và Đông Bắc- Tây Nam

 

pptx 46 trang thuongle 4211
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Khối 8 - Tiết 19, Bài 14: Đông Nam Á - đất liền và hải đảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MẾN CHÀO CÁC EM!Môn: Địa lí 8KHỞI ĐỘNGBắc ÁĐông Nam ÁĐông ÁNam ÁTây Nam ÁTrung ÁHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGĐảo quốc sư tử?Sin-ga-poHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGQuốc gia có bãi biển đẹp như thiên đườngIn-đô-nê-xi-aHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGXứ sở chùa vàngThái LanHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGĐền Ăng-coCam-pu-chiaHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGQuốc gia ra khỏi In-đo-nê-xi a tuyên bố độc lậpĐông-ti-moHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGĐất nước của triệu voiLàoHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGQuốc được mệnh danh là ổ bão của thế giớiPhi-lip-pinHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGMột vương quốc còn vua, rất giàu có, theo đạo hồi, vàng được trang trí khắp nơiBru-nâyHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGSự ra đời của quốc gia này đã mở đường cho sự đứng lên của các nước châu PhiViệt NamHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGTháp đôiMa-lay-si-aHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGThế giới của hàng nghìn ngôi chùaMi-an-maBÀI 14: ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢOQ.sát H1.2 & H14.1, em hãy xác định vị trí địa lí của khu vực Đông Nam Á.Nằm ở phía đông nam của châu Á1.Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam ÁBÀI 14: ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO§¤NG NAM ¸ - §ÊT LIÒN Vµ H¶I §¶OBµi 14:1.Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam Á- Đông Nam Á gồm mấy bộ phận? Tên gọi, vị trí của các bộ phận đó?Phần đất liềnPhần hải đảoBÀI 14: ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO1. Vị trí và giới hạnGồm hai phần: đất liền và hải đảo. + phần đất liền: Bán đảo Trung Ấn. + Phần hải đảo: là quần đảo Mã Lai.Cực Bắc 28,5 0B 92 0§ 28,50 B1400 §10,50 NXác định các điểm cực: Bắc, Nam, Đông, Tây của khu vực, nằm ở vĩ độ, kinh độ bao nhiêu, thuộc nước nào?1.Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam ÁCực Bắc: 28,5oBCực Nam: 10,5oNCực Tây: 92oĐCực Đông: 140oĐBản đồ các quốc gia châu ÁBÀI 14: ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢOKhu vực giáp với những biển và Đại Dương nào?BIỂN XU-LU BIỂN XU-LA-VÊ-DIBIỂN BAN-ĐADựa vào lược đồ H.29 cho biết Đông Nam Á là cầu nối giữa hai Đại Dương và 2 châu lục nào?BÀI 14: ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO1. Vị trí và giới hạnKhu vực là cầu nối giữa Thái Bình Dương với Ấn Độ Dương, giữa Châu Á với Châu Đại Dương.Vị trí khu vực có ý nghĩa vô cùng quan trọng về kinh tế và quân sự.Gồm hai phần: đất liền và hải đảo. + phần đất liền: Bán đảo Trung Ấn. + Phần hải đảo: là quần đảo Mã Lai.BÀI 14: ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO1. Vị trí và giới hạn2. Đặc điểm tự nhiênHoạt động nhómNhóm 1: Trình bày đặc điểm địa hình, sông ngòi của bán đảo Trung Ấn. Nhóm 2: Trình bày đặc điểm địa hình, sông ngòi của quần đảo Mã Lai.Nhóm 3: Trình bày đặc điểm khí hậu, cảnh quan của bán đảo Trung Ấn.Nhóm 4: Trình bày đặc điểm khí hậu, cảnh quan của quần đảo Mã Lai.1.Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam Á 2. Đặc điểm tự nhiênBÀI 14: ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO2. Đặc điểm tự nhiên1.Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam ÁTự nhiênPhần đất liềnPhần hải đảoĐịa HìnhChủ yếu diện tích là núi và cao nguyênĐồng bằng phù sa tập trung ở ven biển hoặc cửa sôngKhí hậuSông ngòiCảnh quanKhoáng sản Nằm trong vùng vỏ trái đất không ổn định. Thường xuyên xảy ra động đất và núi lửaBÀI 14: ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢOHình 14.3PY1.Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam Á 2. Đặc điểm tự nhiênBÀI 14: ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO2. Đặc điểm tự nhiên1.Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam ÁTự nhiênPhần đất liềnPhần hải đảoĐịa hìnhChủ yếu diện tích là núi và cao nguyênĐồng bằng phù sa tập trung ở ven biển hoặc cửa sôngKhí hậuChủ yếu là khí hậu xích đạoThường xuyên có bão nhiệt đới tàn phá.Sông ngòiCảnh quanKhoáng sản Nằm trong vùng vỏ trái đất không ổn định. Thường xuyên xảy ra động đất và núi lửa-KH Nhiệt đới gió mùa:Chia làm 2 mùa rõ rệt.KH xích đạo: nóng ẩm mưa nhiềuBÀI 14: ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO? Xác định, đọc tên các dòng sông lớn của khu vực ?1.Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam Á2. Đặc điểm tự nhiênBÀI 14: ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO2. Đặc điểm tự nhiên1.Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam ÁTự nhiênPhần đất liềnPhần hải đảoĐịa hìnhKhí hậuSông ngòiCảnh quanKhoáng sản-Có nhiều sông lớn: Sông Mê công, S Hồng, S. Xa-lu-en, S. Mê-NamChế độ nước chảy theo mùa, hàm lượng phù sa nhiều.-Sông nhỏ, ngắn- chế độ nước chảy điều hòa ít giá trị giao thông, có giá trị thủy điện.BÀI 14: ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢORừng rậm thường xanh Rừng rậm xích đạo ẩmRừng rậm trên núi đá vôiRừng rậm thường xanhĐâu là rừng rậm thường xanh, đâu là rừng xích đạo ẩm?Ảnh AẢnh BẢnh CẢnh DRừng thưa rụng láRừng nhiệt đới ẩmRöøng Cuùc PhöôngRöøng Nam Caùt Tieân2. Đặc điểm tự nhiên1.Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam ÁTự nhiênPhần đất liềnPhần hải đảoĐịa hìnhKhí hậuSông ngòiCảnh quanChủ yếu là rừng rậm nhiệt đới.Sâu trong nội địa có rừng thưa, xa van, cây bụi- chủ yếu là rừng rậm thường xanh quanh nămKhoáng sảnBÀI 14: ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢOKhu vực này có những loại khoáng sản nào?2. Đặc điểm tự nhiên1.Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam ÁTự nhiênPhần đất liềnPhần hải đảoĐịa hìnhKhí hậuSông ngòiCảnh quanChủ yếu là rừng rậm nhiệt đới.Sâu trong nội địa có rừng thưa, xa van, cây bụi- chủ yếu là rừng rậm thường xanh quanh nămKhoáng sảnCó nhiều tài nguyên quan trọng như quặng thiếc, kẽm đồng, than đá, khí đốt, dầu mỏ.Củng cốĐông Nam Á có vị trí địa-chính trị rất quan trọng nhờ những yếu tố:a- Tiếp giáp với Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.b- Cầu nối giữa lục địa Á-Âu với lục địa Ôxtrâylia.c- Giao thoa giữa các nền văn hoá lớn.d- Cả a,b,c đúng.BÀI 14: ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢOCủng cốa- Đồng bằngb- Núi và cao nguyênc- Núi và đồng bằngd- Núi lửa . Địa hình ở bán đảo Trung Ấn chủ yếu là:BÀI 14: ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢOa. Bắc – Nam và Tây Bắc – Đông Namb. Tây Bắc- Đông Nam và vòng cungc. Vòng cung và Đông Bắc – Tây Nam d. Bắc Nam và Đông Bắc- Tây Nam Những dãy núi ở bán đảo Trung Ấn chảy theo hướng:Củng cốBÀI 14: ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢOa- Hải đảob- Đất liềnc- Bán đảo Trung Ấnd- Cả a,b,c đúng . Động đất và núi lửa phun thường xảy ra ở khu vực nào của Đông Nam Á :Củng cốBÀI 14: ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢOa- Lục địab- Gió mùac- Hải dươngd- Cả a,b,c đúng . Vùng Đông Nam Á nằm trong kiểu khí hậu nào?:Củng cốBÀI 14: ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢOa- Mê Côngb- Mê Namc- Iraoadid- Xaluen Sông dài nhất Đông Nam Á là:Củng cốBÀI 14: ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢOa- Rừng rậm nhiệt đới, rừng thưa rụng lá, xa van. b- Rừng lá cứng, rừng thưa rụng lá, xa van. c- Rừng rậm nhiệt đới, rừng thưa rụng lá, hoang mạc. d- Rừng rậm nhiệt đới, rừng lá kim rụng lá, xa van.Vùng Đông Nam Á có những cảnh quan nào?Củng cốBÀI 14: ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢOa- Tài nguyên thiên nhiên ngày càng cạn kiệt.b- Bão,lũ lụt,động đất, núi lửa.c- Rừng suy giảm. d- Cả a,b,c đúng . Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên của Đông Nam Á là:Củng cốBÀI 14: ĐÔNG NAM Á - ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢODãy núi Phanxipăng(Việt Nam)Cao nguyên Xiêng Khoảng (Lào)Cao nguyên Lâm Viên (Việt Nam)Đồng bằng sông Cửu LongDãy núi Barisan(Indonesia)Bali(Indonesia)Phuket(Thái Lan)

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_khoi_8_tiet_19_bai_14_dong_nam_a_dat_lien_v.pptx