Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Bài: Đặc điểm phát triển kinh tế-xã hội các nước châu Á

Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Bài: Đặc điểm phát triển kinh tế-xã hội các nước châu Á

1. Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội của các nước và lãnh thổ châu Á hiện nay.

Trình độ phát triển kinh tế giữa các nước không đều.

Chia thành các nhóm nước:

Phát triển: Nhật Bản

Nước công nghiệp mới: Hàn Quốc, Đài Loan, Singapore

Nước đang phát triển

Nước nông – công nghiệp: Lào, Campuchia, Mianma

Nước giàu nhưng trình độ phát triển chưa cao: Kuwait, Các tiểu VQ Ả rập

Tốc độ công nghiệp hóa nhanh: Thái Lan, TQ, Malaysia

 

pptx 17 trang phuongtrinh23 27/06/2023 2720
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Bài: Đặc điểm phát triển kinh tế-xã hội các nước châu Á", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hình 1:TP Hiroshima –Nhật Bản 
Hình 2: Nạn đói ở Việt Nam 
Hình 3:Tòa thị chính TOKYO 
Hình 4: Thiên Hoàng Minh Trị 
Hình 5 :Sản xuất lúa tại việt Nam 
Hình 6 : Góc TP Sing-ga-po 
ĐẶC ĐIỂM PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI 
Ở CÁC NƯỚC CHÂU Á 
Nhận xét mức thu nhập của phần lớn các nước châu Á như thế nào? 
Dự hình 7.1 sgk hoàn thành bảng sau/ thời gian 3 phút 
Nhóm nước theo mức thu nhập 
Tên các nước và vùng lãnh thổ 
Nhận xét mức thu nhập của phần lớn các nước châu Á như thế nào? 
Cho biết số nước có thu nhập cao, thu nhập thấp tập trung nhiều nhất ở khu vực nào? 
Nhóm nước theo mức thu nhập 
Tên các nước và vùng lãnh thổ 
Nhóm các nước thu nhập thấp 
Mức thu nhập dưới 735 USD / người/năm 
Nhóm các nước thu nhập trung bình dưới 
 Từ 735 đến 2934 USD / người/năm : thu nhập trung bình dưới . 
Nhóm các nước thu nhập trung bình trên 
 Từ 2935 đến 9075 USD/ người/năm 
Nhóm các nước thu nhập cao 
Trên 9075 USD / người/năm 
Quốc gia 
Cơ cấu GDP (%) 
Tốc độ tăng GDP (%) 
GDP/người 
(USD) 
Mức thu nhập 
Nông nghiệp 
Công nghiệp 
Dịch vụ 
Nhật Bản 
1,1 
25,5 
73,4 
1,4 
34524 
Kuwait 
2,0 
50,7 
47,3 
0,6 
29301 
Hàn Quốc 
2,3 
38,0 
59,7 
2,8 
27222 
Malaysia 
8,5 
36,4 
55,1 
5,0 
9768 
Trung Quốc 
8,9 
40,9 
50,2 
6,9 
8028 
Lào 
27,4 
30,9 
41,7 
7,3 
1818 
Việt Nam 
27,0 
33,3 
39,7 
6,7 
2190 
Bảng 7.2. Một số chỉ tiêu kinh tế xã hội ở một số nước châu Á năm 2015 
Trình độ phát triển KT –XH các nước Châu Á 
Phát triển toàn diện nhất 
Nước công nghiệp mới 
Nước đang phát triển có tốc độ đô thị hóa nhanh 
Thu nhập cao nhờ khai thác ,xk dầu khí 
kinh tế chủ yếu vẫn dựa vào nông nghiệp 
Nhật Bản 
Xin-ga-po, Hàn Quốc, Đài Loan 
Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, 
Bru-nây; Cô-oét; Ả-rập-xê-út, 
Lào, Việt Nam, Cam puchia, 
1. Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội của các nước và lãnh thổ châu Á hiện nay. 
Trình độ phát triển kinh tế giữa các nước không đều. 
Chia thành các nhóm nước: 
Phát triển: Nhật Bản 
Nước công nghiệp mới: Hàn Quốc, Đài Loan, Singapore 
Nước đang phát triển 
Nước nông – công nghiệp: Lào, Campuchia, Mianma 
Nước giàu nhưng trình độ phát triển chưa cao: Kuwait, Các tiểu VQ Ả rập 
Tốc độ công nghiệp hóa nhanh: Thái Lan, TQ, Malaysia 
Luyện tập 
Câu 1 : Quốc gia nào có trình độ phát triển kinh tế - xã hội cao nhất châu Á: 
A. Trung Quốc 
B. Ấn Độ 
C. Hàn Quốc 
D. Nhật Bản 
Câu 2 : Quốc gia nào hiện nay có mức độ công nghiệp hóa cao và nhanh: 
A. Trung Quốc 
B. Ấn Độ 
C. Hàn Quốc 
D. Nhật Bản 
Câu 3: Quốc gia nào trở nên giàu có dựa vào nguồn tài nguyên dầu khí phong phú: 
A. Nhật Bản 
B. Việt Nam 
C. Cô-oét 
D. Lào 
Câu 4 : Quốc gia nào sau đây là quốc gia đang phát triển nền kinh tế chủ yếu dựa vào sản xuất nông nghiệp 
A. Nhật Bản 
B. Trung Quốc 
C. Hàn Quốc 
D. Lào 
Câu 5 : Các nước châu Á có quá trình phát triển sớm nhưng hiện nay số nước các quốc gia nghèo khổ vẫn chiếm tỉ lệ cao chủ yếu do 
A. Châu Á nghèo tài nguyên thiên nhiên. 
B. Châu Á nhiều thiên tai: động đất, núi lửa, bão, 
C. Chế độ phong kiến và thực dân kìm hãm, nền kinh tế rơi vào tình trạng chậm phát triển kéo dài. 
D. Ảnh hưởng các cuộc khủng khoảng kinh tế. 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_lop_8_bai_dac_diem_phat_trien_kinh_te_xa_ho.pptx